Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113699

    Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng \((5; + \infty )\)
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng \((3; + \infty )\)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;3)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113700

    Cho hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2}\) có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.

    • A.0
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113701

    Đồ thị sau đây là của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\). Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} + m = 0\) có ba nghiệm phân biệt?

    • A.m = -3
    • B.m = -4
    • C.m = 0
    • D.m = 4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113702

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

    Hàm số đồng  biến trên khoảng nào?

    • A.\(( - 2; + \infty )\)
    • B.\(( - 2;3)\)
    • C.\((3; + \infty )\)
    • D.\(( - \infty ; - 2)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113703

    Biết đường thẳng \(y = - {9 \over 4}x - {1 \over {24}}\) cắt đồ thị hàm số \(y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x\) tại một điểm duy nhất, ký hiệu (x0 ; y0) là tọa độ điểm đó. Tìm y0.

    • A.\({y_0} = {{13} \over {12}}\)
    • B.\({y_0} = {{12} \over {13}}\)
    • C.\({y_0} = - {1 \over 2}\)
    • D.\({y_0} = - 2\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113704

    Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên như dưới đây.

     

    Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = - 2018 tại bao nhiêu điểm?

    • A.2
    • B.4
    • C.1
    • D.0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113705

    Trên đồ thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x + 1}}\) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113706

    Cho hàm số y = f(x) xác định trên  R\{1} và có bảng biến thiên như sau:

    • A.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
    • B.Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.
    • C.Đồ thị hàm số và trục hoành có 4 điểm chung.
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 1; + \infty )\).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113707

    Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

    • A.yCT = 0
    • B.\(\mathop {\max }\limits_R y = 5\)
    • C.yCĐ  = 5
    • D.\(\mathop {\min \,y}\limits_k = 4\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113708

    Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x + 1}}\)

    • A.\(x = {1 \over 2},\,\,y = - 1\)
    • B.\(x = 1, y = -2\)
    • C.\(x = - 1 , y = 2\)
    • D.\(x = - 1,\,\,\,y = {1 \over 2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113709

     Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là bao nhiêu?

    • A.R
    • B.\(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)
    • C.\(R\backslash \left\{ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right\}\)
    • D.\((0; + \infty )\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113710

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:

    • A.\(y = {\pi \over 2}x - 1\)
    • B.\(y = {\pi \over 2}x - {\pi \over 2} + 1\)
    • C.\(y = {\pi \over 2}x + {\pi \over 2} - 1\)
    • D.\(y = {\pi \over 2}x + 1\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113711

    Cho \(f(x) = \ln ({x^4} + 1)\). Đạo hàm f’(1) bằng:

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113712

    Cho \({\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b\). Khi đó \({\log _6}5\) tính theo a và b là:

    • A.\({1 \over {a + b}}\)
    • B.\({{ab} \over {a + b}}\)
    • C.\(a + b\)
    • D.\({a^2} + {b^2}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113713

    Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu?

    • A.20
    • B.5
    • C.36
    • D.25
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113714

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12}\)

    • A.\(( - \infty ; - 3) \cup (4; + \infty )\)
    • B.\(( - 3;4)\)
    • C.\(( - \infty ; - 3] \cup [4; + \infty )\)
    • D.\(R\backslash \{ - 3;4\}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113715

    Phương trình \({49^x} - {7^x} - 2 = 0\) có nghiệm bằng bao nhiêu?

    • A.\(x = - 1\)
    • B.\(x = {\log _7}2\)
    • C.\(x = 2\)
    • D.\(x = {\log _2}7\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113716

    Tìm nghiệm của bất phương trình \({3.4^x} - {5.6^x} + {2.9^x} < 0\)

    • A.\(\left( {0;{2 \over 3}} \right)\)
    • B.\((- 1 ; 1)\)
    • C.\((0 ;1 )\)
    • D.\((0; + \infty )\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113718

    Phương trình \({e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\) có các nghiệm nào?

    • A.x = ln2 và x = ln3
    • B.x = 2 và x = 3
    • C.x =  0 và x = 1
    • D.\(x = {\log _2}3\,,\,\,x = {\log _3}2\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113720

    Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: \({\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b\).  Khi đó x nhận giá trị nào?

    • A.\({2 \over 3}\)
    • B.\({a^{{1 \over 4}}}{b^{{4 \over 7}}}\)
    • C.\({a \over b}\)
    • D.\({b^{{1 \over 4}}}{a^{{4 \over 7}}}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113722

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề  đúng?

    Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

    • A.Lớn hơn 6
    • B. Lớn hơn 7
    • C.Lớn hơn hoặc bằng 7
    • D.Lớn hơn hoặc bằng 6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113724

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

    • A.Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.
    • B.Khối hộp là khối đa diện.
    • C.Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.
    • D.Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113726

    Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

    • A.\(\left\{ {3;3} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {4;3} \right\}\)
    • C.\(\left\{ {5;3} \right\}\)
    • D.\(\left\{ {4;4} \right\}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113729

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng \({60^0}.\) Thể tích hình chóp là:

    • A.\(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\)
    • B.\(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)
    • C.\(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\)
    • D.\(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113731

    Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

    • A.\(V = S.a\)
    • B.\(V = {S^2}a\)
    • C.\(V = \dfrac{1}{3}Sa\)
    • D.\(V = \dfrac{{{S^2}}}{a}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113733

    Bề mặt xung quanh của một hình trụ trải trên mặt phẳng là một hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ này bằng.

    • A.\(\dfrac{{2{a^3}}}{\pi }\)
    • B.\(\dfrac{{\pi {a^3}}}{4}\)
    • C.\(\dfrac{{{a^3}}}{{4\pi }}\)
    • D.\(\dfrac{{\pi {a^3}}}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113735

    Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu bán kính bằng 1. Khối cầu tiếp xúc với mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ bằng

    • A.\(\dfrac{\pi }{2}\)
    • B.\(\dfrac{2}{\pi }\)
    • C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
    • D.\(2\pi \)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113737

    Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a,\,2a,\,2a\) bằng

    • A.\(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}\)
    • B.\(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}\)
    • C.\(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}\)
    • D.\(36\pi {a^3}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113739

    Cho các mệnh đề sau:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113741

    Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A và B là

    • A.Trung điểm của đoạn thẳng AB.
    • B.Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB.
    • C.Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.
    • D.Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?