Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81520
Phương trình \(\sin 2x + 3\cos x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81521
Gọi X là tập nghiệm của phương trình \(\cos \left( {\frac{x}{2} + 15^\circ } \right) = \sin x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(290^\circ \in X\)
- B.\(220^\circ \in X\)
- C.\(240^\circ \in X\).
- D.\(200^\circ \in X\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81522
Nghiệm của phương trình \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là
-
A.\(\left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \\
x = - \frac{\pi }{2} + k\pi
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\). -
B.\(\left[ \begin{array}{l}
x = k\pi \\
x = - \frac{\pi }{2} + k\pi
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) - C.\(\left[ \begin{array}{l}
-
D.\(\left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \\
x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
-
A.\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81523
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \tan 2x\):
- A.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}\).
- B.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\).
- C.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}\).
- D.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}|k \in Z} \right\}\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81524
Chọn phát biểu đúng:
- A.Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số chẵn.
- B.Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
- C.Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số chẵn
- D.Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81525
Tìm nghiệm của phương trình
\(\sin 5{\rm{x}} + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}{\rm{x}} - {\sin ^2}{\rm{x}} = 0\)
-
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k}}\frac{{\rm{\pi }}}{3}}\\
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k}}\frac{{\rm{\pi }}}{7}}
\end{array}} \right.\) -
B.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k}}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{3}}\\
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k}}\frac{{{\rm{2\pi }}}}{7}}
\end{array}} \right.\) - C.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k2\pi }}}\\
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k2\pi }}}
\end{array}} \right.\)
-
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81526
Tìm góc \(\alpha \in \left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2}} \right\}\) để phương trình \(\cos 2x + \sqrt 3 \sin 2x - 2\cos x = 0\) tương đương với phương trình \(\cos \left( {2x - \alpha } \right) = \cos x\).
- A.\(\alpha = \frac{\pi }{6}\).
- B.\(\alpha = \frac{\pi }{4}\).
- C.\(\alpha = \frac{\pi }{2}\).
- D.\(\alpha = \frac{\pi }{3}\).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81527
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x - \cos x}}\).
- A.\(D = R\backslash \left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\).
- B.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)
- C.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}\).
- D.\(D = R\backslash \left\{ {k2\pi |k \in Z} \right\}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81528
Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin x - \cos x - 2\).
- A.\(\left[ { - 2;\sqrt 3 } \right]\).
- B.\(\left[ { - \sqrt 3 - 3;\sqrt 3 - 1} \right]\).
- C.\(\left[ { - 4;0} \right]\).
- D.\(\left[ { - 2;0} \right]\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81529
Trong bốn hàm số: \((1){\rm{ }}y = \cos 2x,(2)\,\,y = \sin \,x,(3)\,\,y = \tan 2x,(4)\,\,y = \cot 4x\) có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(\pi \)?
- A.1
- B.0
- C.2
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81530
Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- A.\(\left( {\frac{{5\pi }}{4};\frac{{7\pi }}{4}} \right)\)
- B.\(\left( {\frac{{9\pi }}{4};\frac{{11\pi }}{4}} \right)\)
- C.\(\left( {\frac{{7\pi }}{4};3\pi } \right)\)
- D.\(\left( {\frac{{7\pi }}{4};\frac{{9\pi }}{4}} \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81531
Gọi \(x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(3si{n^2}x + 2\sin x\cos x - co{s^2}x = 0\). Chọn khẳng định đúng?
- A.\({x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};{\rm{ }}2\pi } \right)\)
- B.\({x_0} \in \left( {\pi ;{\rm{ }}\frac{{3\pi }}{2}} \right)\)
- C.\({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};{\rm{ }}\pi } \right)\)
- D.\({x_0} \in \left( {0;{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81532
Nghiệm của phương trình \(\tan x = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\) được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
- A.Điểm F, điểm D
- B.Điểm C, điểm F
- C.Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F
- D.Điểm E, điểm F
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81533
Số nghiệm chung của hai phương trình \(4{\cos ^2}x - 3 = 0\) và \(2\sin x + 1 = 0\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) là:
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81534
Phương trình \(\sin 2x = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) có hai công thức nghiệm \(\alpha + k\pi ,\beta + k\pi \left( {k \in Z} \right)\) với \(\alpha ,\beta \) thuộc khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\,\frac{\pi }{2}} \right)\). Khi đó, \(\alpha + \beta \) bằng
- A.\( - \frac{\pi }{3}\)
- B.\( - \frac{\pi }{2}\)
- C.\( \frac{\pi }{2}\)
- D.\(\pi\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81535
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \(\sin x + m\cos x = 5\) vô nghiệm
- A.\(m \in \left( { - 4;4} \right)\)
- B.\(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
- C.\(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right)\)
- D.\(m \in \left( {4; + \infty } \right)\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81536
Tìm a để phương trình sau có nghiệm
\(\frac{{5 + 4\sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)}}{{\sin x}} = \frac{{6\tan a}}{{1 + {{\tan }^2}a}}\)
- A.\(a = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}.\)
- B.\(a = \frac{\pi }{2} + k2\pi .\)
- C.\(a = \frac{\pi }{3} + k2\pi .\)
- D.\(a = \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}.\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81537
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(2{\cos ^2}x + 2(m + 1)\sin x\cos x = 2m - 3\) có nghiệm thực.
- A.11
- B.6
- C.5
- D.10
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81538
Tập giá trị của hàm số
\(y = \sin 2x + \sqrt 3 \cos 2x + 1\) là đoạn [a;b] Tính tổng T = a + b?
- A.T = 0
- B.T = 1
- C.T = 2
- D.T = - 1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81539
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{\cos x + 1}} = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;2017\pi } \right]\) .Tính S.
- A.\(S = 2035153\pi \)
- B.\(S = 1001000\pi \)
- C.\(S = 1017072\pi \)
- D.\(S = 200200\pi \)