Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81520
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81521
Gọi X là tập nghiệm của phương trình
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81522
Nghiệm của phương trình
là-
A.
. -
B.
- C.\(\left[ \begin{array}{l}
-
D.\(\left[ \begin{array}{l}
x = k2\pi \
x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi
\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81523
Tìm tập xác định D của hàm số
:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81524
Chọn phát biểu đúng:
- A.Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số chẵn.
- B.Các hàm số y = sin x, y = cos x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
- C.Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số chẵn
- D.Các hàm số y = sin x, y = tan x, y = cot x đều là hàm số lẻ.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81525
Tìm nghiệm của phương trình
-
A.
-
B.
- C.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{6} + {\rm{k2\pi }}}\
{{\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{14}} + {\rm{k2\pi }}}
\end{array}} \right.\)
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81526
Tìm góc
để phương trình tương đương với phương trình .-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81527
Tìm tập xác định D của hàm số
.-
A.
. -
B.
-
C.
. -
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81528
Tìm tập giá trị của hàm số
.-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81529
Trong bốn hàm số:
có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?- A.1
- B.0
- C.2
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81530
Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81531
Gọi
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81532
Nghiệm của phương trình
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?- A.Điểm F, điểm D
- B.Điểm C, điểm F
- C.Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F
- D.Điểm E, điểm F
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81533
Số nghiệm chung của hai phương trình
và trên khoảng là:- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81534
Phương trình
có hai công thức nghiệm với thuộc khoảng . Khi đó, bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81535
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
vô nghiệm-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81536
Tìm a để phương trình sau có nghiệm
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81537
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
có nghiệm thực.- A.11
- B.6
- C.5
- D.10
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81538
Tập giá trị của hàm số
là đoạn [a;b] Tính tổng T = a + b?- A.T = 0
- B.T = 1
- C.T = 2
- D.T = - 1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81539
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
trên đoạn .Tính S.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết