Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81089
Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là
- A.\(\pi\)
- B.\(\dfrac{\pi }{4}\)
- C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
- D.\(\dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81090
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)
- A.\(M = 2, m = -2\)
- B.\(M = 1, m = 0\)
- C.\(M = 4, m = -1 \)
- D.\(M = 2, m = -1\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81091
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là
- A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- B.\(D = \mathbb{R}\)
- C.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81092
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là
- A.\(\pi \)
- B.\(3\pi\)
- C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
- D.\(4\pi \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81093
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
- A.Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
- B.Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
- C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
- D.Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81094
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi\) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)
- A.\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
- B.\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C.\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81095
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:
- A.\(x = {60^0} + k{180^0}\)
- B.\(x = {75^0} + k{180^0}\)
- C.\(x = {75^0} + k{60^0}\)
- D.\(x = {25^0} + k{60^0}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81096
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:
- A.\(- \dfrac{\pi }{2}\)
- B.\(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
- C.\( - \dfrac{\pi }{6}\)
- D.\(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81097
Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81098
Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:
- A.\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
- B.\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
- C.\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
- D.\(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81099
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:
- A.60
- B.40
- C.48
- D.10
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81100
Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là:
- A.6
- B.14
- C.15
- D.17
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81101
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:
- A.\(\dfrac{4}{{16}}\)
- B.\(\dfrac{2}{{16}}\)
- C.\(\dfrac{1}{{16}}\)
- D.\(\dfrac{6}{{16}}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81102
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:
- A.242
- B.240
- C.244
- D.248
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81103
Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}\) số hạng thứ 5 là:
- A.\(35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
- B.\(- 35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
- C.\(35{a^4}.{b^{ - 5}}\)
- D.\(- 35{a^4}.{b^{}}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81104
Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:
- A.\(n(n + 1)(n + 2) = 120\)
- B.\(n(n - 1)(n - 2) = 120\)
- C.\(n(n + 1)(n + 2) = 720\)
- D.\(n(n - 1)(n - 2) = 720\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81105
Cho hai biến số A và B có \(P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}\). Ta kết luận hai biến cố A và B là:
- A.Độc lập
- B.Không xung khắc
- C.Xung khắc
- D.Không rõ
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81106
Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
- A.\(\dfrac{1}{{20}}\)
- B.\(\dfrac{1}{{30}}\)
- C.\(\dfrac{1}{{15}}\)
- D.\(\dfrac{3}{{10}}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81107
Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:
- A.2233440
- B.2573422
- C.2536374
- D.2631570
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81108
Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
- A.46
- B.69
- C.48
- D.40
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81109
Từ tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
- A.720
- B.261
- C.235
- D.679
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81110
Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.
- A.11440
- B.11242
- C.24141
- D.53342
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81111
Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\)sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ}\). Chọn kết luận đúng
- A.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
- B.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}}\)
- C.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ}\)
- D.T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81112
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?
- A.(2;5)
- B.(1;3)
- C.(3;4)
- D.(- 3;4)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81113
Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\)( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau?
- A.Khi d song song với a thì d song song với d'.
- B.d vuông góc với a thì d trùng với d'.
- C.Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
- D.Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với d'.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81114
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.
- A.\(M'( - 1;5)\)
- B.\(M'( - 1; - 5)\)
- C.\(M'(1; - 5)\)
- D.\(M'(0; - 5)\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81115
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A.Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
- B.Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
- C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
- D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81116
Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha \le 2\pi\) biến tam giác trên thành chính nó?
- A.Một
- B.Hai
- C.Ba
- D.Bốn
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81117
Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?
- A.\(2x + y - 4 = 0\)
- B.\(x + y - 1 = 0\)
- C.\(2x - 2y + 1 = 0\)
- D.\(2x + 2y - 3 = 0\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81118
Cho hai đường tròn tâm \\(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số