Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81089

    Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

    • A.\(\pi\)
    • B.\(\dfrac{\pi }{4}\)
    • C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
    • D.\(\dfrac{\pi }{2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81090

    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

    • A.\(M = 2, m = -2\)
    • B.\(M = 1, m = 0\)
    • C.\(M = 4, m = -1 \)
    • D.\(M = 2, m = -1\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81091

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là

    • A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
    • B.\(D = \mathbb{R}\)
    • C.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
    • D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81092

    Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\)

    • A.\(\pi \)
    • B.\(3\pi\)
    • C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
    • D.\(4\pi \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81093

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

    • A.Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
    • B.Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
    • C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
    • D.Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81094

    Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi\)\(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)

    • A.\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
    • B.\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
    • C.\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81095

    Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:

    • A.\(x = {60^0} + k{180^0}\)
    • B.\(x = {75^0} + k{180^0}\)
    • C.\(x = {75^0} + k{60^0}\)
    • D.\(x = {25^0} + k{60^0}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81096

    Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:

    • A.\(- \dfrac{\pi }{2}\)
    • B.\(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
    • C.\( - \dfrac{\pi }{6}\)
    • D.\(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81097

    Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81098

    Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

    • A.\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
    • B.\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
    • C.\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
    • D.\(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81099

    Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:

    • A.60
    • B.40
    • C.48
    • D.10
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81100

    Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là:

    • A.6
    • B.14
    • C.15
    • D.17
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81101

    Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:

    • A.\(\dfrac{4}{{16}}\)
    • B.\(\dfrac{2}{{16}}\)
    • C.\(\dfrac{1}{{16}}\)
    • D.\(\dfrac{6}{{16}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81102

    Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:

    • A.242
    • B.240
    • C.244
    • D.248
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81103

    Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}\) số hạng thứ 5 là:

    • A.\(35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
    • B.\(- 35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
    • C.\(35{a^4}.{b^{ - 5}}\)
    • D.\(- 35{a^4}.{b^{}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81104

    Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:

    • A.\(n(n + 1)(n + 2) = 120\)
    • B.\(n(n - 1)(n - 2) = 120\)
    • C.\(n(n + 1)(n + 2) = 720\)
    • D.\(n(n - 1)(n - 2) = 720\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81105

    Cho hai biến số A và B có \(P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}\). Ta kết luận hai biến cố A và B là:

    • A.Độc lập
    • B.Không xung khắc
    • C.Xung khắc
    • D.Không rõ
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81106

    Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:

    • A.\(\dfrac{1}{{20}}\)
    • B.\(\dfrac{1}{{30}}\)
    • C.\(\dfrac{1}{{15}}\)
    • D.\(\dfrac{3}{{10}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81107

    Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:

    • A.2233440
    • B.2573422
    • C.2536374 
    • D.2631570
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81108

    Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:

    • A.46
    • B.69
    • C.48
    • D.40
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81109

    Từ tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:

    • A.720
    • B.261
    • C.235
    • D.679
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81110

    Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.

    • A.11440
    • B.11242
    • C.24141
    • D.53342
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81111

    Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\)sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ}\). Chọn kết luận đúng

    • A.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
    • B.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}}\)
    • C.T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ}\)
    • D.T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81112

    Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?

    • A.(2;5)
    • B.(1;3)
    • C.(3;4)
    • D.(- 3;4)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81113

    Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\)( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau?

    • A.Khi d song song với a thì d song song với d'.
    • B.d vuông góc với a thì d trùng với d'.
    • C.Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
    • D.Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với d'.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81114

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

    • A.\(M'( - 1;5)\)
    • B.\(M'( - 1; - 5)\)
    • C.\(M'(1; - 5)\)
    • D.\(M'(0; - 5)\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81115

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

    • A.Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
    • B.Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
    • C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
    • D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81116

    Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha \le 2\pi\) biến tam giác trên thành chính nó?

    • A.Một
    • B.Hai
    • C.Ba
    • D.Bốn
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81117

    Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?

    • A.\(2x + y - 4 = 0\)
    • B.\(x + y - 1 = 0\)
    • C.\(2x - 2y + 1 = 0\)
    • D.\(2x + 2y - 3 = 0\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81118

    Cho hai đường tròn tâm \\(\left( {I;R} \right)\)\(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?