Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81089
Hàm số
là một hàm số tuần hoàn có chu kì là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81090
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81091
Tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81092
Tìm chu kì T của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81093
Cho hàm số
Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?-
A.Hàm số đã cho có tập xác định
- B.Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
- C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
-
D.Hàm số có tập giá trị là
-
A.Hàm số đã cho có tập xác định
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81094
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là
và-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81095
Phương trình
có các nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81096
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81097
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên ?- A.2
- B.3
- C.4
- D.6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81098
Phương trình
có nghiệm là:-
A.
và -
B.
và -
C.
và -
D.
và
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81099
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:
- A.60
- B.40
- C.48
- D.10
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81100
Giá trị của
thỏa mãn là:- A.6
- B.14
- C.15
- D.17
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81101
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81102
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:
- A.242
- B.240
- C.244
- D.248
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81103
Trong khai triển
số hạng thứ 5 là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81104
Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81105
Cho hai biến số A và B có
. Ta kết luận hai biến cố A và B là:- A.Độc lập
- B.Không xung khắc
- C.Xung khắc
- D.Không rõ
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81106
Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81107
Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:
- A.2233440
- B.2573422
- C.2536374
- D.2631570
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81108
Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
- A.46
- B.69
- C.48
- D.40
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81109
Từ tập
ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:- A.720
- B.261
- C.235
- D.679
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81110
Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.
- A.11440
- B.11242
- C.24141
- D.53342
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81111
Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành
sao cho . Chọn kết luận đúng-
A.T là phép tịnh tiến theo vectơ
-
B.T là phép tịnh tiến theo vectơ
-
C.T là phép tịnh tiến theo vectơ
-
D.T là phép tịnh tiến theo vectơ
-
A.T là phép tịnh tiến theo vectơ
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81112
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?- A.(2;5)
- B.(1;3)
- C.(3;4)
- D.(- 3;4)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81113
Giả sử rằng qua phép đối xứng trục
( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng . Hãy chọn câu sai trong các câu sau?- A.Khi d song song với a thì d song song với d'.
- B.d vuông góc với a thì d trùng với d'.
- C.Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
-
D.Khi d tạo với a một góc
thì d vuông góc với d'.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81114
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81115
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A.Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
- B.Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
- C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
- D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81116
Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
biến tam giác trên thành chính nó?- A.Một
- B.Hai
- C.Ba
- D.Bốn
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81117
Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81118
Cho hai đường tròn tâm \
và . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm thành đường tròn- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
Thảo luận về Bài viết