Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Lương Thế Vinh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81149

    Tập xác định của hàm số: y=11cos3x là:

    • A.{kπ3;kZ}
    • B.R{k2π3;kZ}
    • C.{k2π3;kZ}
    • D.R{kπ3;kZ}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81150

    Tập giá trị của hàm số y=3sin2xcos2x là:

    • A.[1;1]
    • B.[2;2]
    • C.[3;3]
    • D.[4;4]
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81151

    Phương trình 2sin(2x+π4)=1 có các họ nghiệm là:

    • A.x=π12+k2π;kZ
    • B.x=7π12+k2π;kZ
    • C.Cả A và B
    • D.Đáp án khác
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81152

    Hàm số y=cos2xsin2x là:

    • A.Hàm số chẵn
    • B.Hàm số lẻ
    • C.Hàm số không chẵn, không lẻ
    • D.Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81153

    Phương trình cot(2x+π3)+1=0 có các họ nghiệm là:

    • A.x=7π24+kπ,kZ
    • B.x=7π24+kπ,kZ
    • C.x=π24+kπ2;kZ
    • D.x=7π24+kπ2;kZ
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81154

    Phương trình 2cos22x+(32)cos2x3=0 có các họ nghiệm là:

    • A.x=5π6+kπ,x=5π6+k2π;kZ
    • B.x=b±b24ac2ax=kπ;±5π12+kπ;kZ
    • C.x=kπ;x=5π12+kπ;kZ
    • D.x=5π12+kπ2;kZ
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81155

    Phương trình 2sinx2cosx=3 có các họ nghiệm là:

    • A.x=7π12+k2π;x=11π12+kπ,kZ
    • B.x=5π12+k2π,x=11π12+k2π;kZ
    • C.x=7π12+k2π;x=11π12+k2π;kZ
    • D.x=7π12+kπ;x=11π12+kπ;kZ
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81156

    Tổng các nghiệm thuộc đoạn [π;π] của phương trình cos5x+cosx=sin2xsin4x là:

    • A.0
    • B.2π
    • C.4π
    • D.6π
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81157

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2cosx+1cosx3sinx+4 là:

    • A.2
    • B.13
    • C.12
    • D.1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81158

    Phương trình 3sin2x7sinxcosx10cos2x=0 có các họ nghiệm là:

    • A.x=π4+k2π;x=arctan103+k2π;kZ
    • B.x=π4+kπ;x=arctan72+k2π;kZ
    • C.x=π4+kπ;x=arctan103+kπ;kZ
    • D.x=π4+k2π;x=arctan103+kπ;kZ
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81159

    Phương trình 2sinx=2 có bao nhiêu nghiệm thuộc (π;6π)

    • A.3
    • B.5
    • C.4
    • D.6
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81160

    Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:

    • A.15
    • B.20
    • C.72
    • D.36
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81161

    Tìm số nguyên dương n sao cho Cn1+Cn2+Cn3=7n2

    • A.n = 3
    • B.n = 6
    • C.n = 4
    • D.n = 8
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81162

    Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:

    • A.6
    • B.72
    • C.720
    • D.144
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81163

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2x)12(x0)

    • A.59136 
    • B.213012
    • C.12373
    • D.139412
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81164

    Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ:

    • A.(C72+C65)+(C71+C63)+C64
    • B.(C72.C62)+(C71.C63)+C64
    • C.C112.C122
    • D.C72.C62+C73.C61+C74
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81165

    Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi cạnh nhau 

    • A.70
    • B.42
    • C.46
    • D.40
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81166

    Trong khai triển (a2b)8 hệ số của số hạng chứa a4.b4 là:

    • A.140
    • B.560
    • C.1120
    • D.70
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81167

    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

    • A.56
    • B.16
    • C.12
    • D.13
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81168

    Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 

    • A.1560
    • B.940
    • C.128
    • D.143280
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81169

    Cho các số 1,2,4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:

    • A.120
    • B.256
    • C.24
    • D.36
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81170

    Giá trị n thỏa mãn 3An2A2n2+42=0 là:

    • A.8
    • B.7
    • C.9
    • D.10
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81171

    Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là:

    • A.152
    • B.213
    • C.413
    • D.1752
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81172

    Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng một bông màu đỏ:

    • A.4
    • B.7
    • C.9
    • D.8
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81173

    Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư

    • A.39270
    • B.47599
    • C.14684
    • D.38690
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81174

    Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là:

    • A.B
    • B.C
    • C.D
    • D.A
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81175

    Phép tịnh tiến theo v=(1;0) biến điểm A(2;3) thành

    • A.A(3;0)
    • B.A(3;0)
    • C.A(1;3)
    • D.A(1;6)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81176

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng Δ là ảnh của đường thẳng Δ:x+2y1=0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v=(1;1)

    • A.Δ:x+2y3=0
    • B.Δ:x+2y=0
    • C.Δ:x+2y+1=0
    • D.Δ:x+2y+2=0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81177

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc α=900. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay α=900

    • A.A(1;2)
    • B.A(2;1)
    • C.A(2;1)
    • D.A(2;1)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81178

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y2)2=4. Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I=(2;2) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình

    • A.(x+1)2+(y10)2=36
    • B.(x2)2+(y6)2=3
    • C.(x1)2+(y10)2=36
    • D.(x2)2+(y+4)2=36

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?