Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81149
Tập xác định của hàm số:
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81150
Tập giá trị của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81151
Phương trình
có các họ nghiệm là:-
A.
-
B.
- C.Cả A và B
- D.Đáp án khác
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81152
Hàm số
là:- A.Hàm số chẵn
- B.Hàm số lẻ
- C.Hàm số không chẵn, không lẻ
- D.Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81153
Phương trình
có các họ nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81154
Phương trình
có các họ nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81155
Phương trình
có các họ nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81156
Tổng các nghiệm thuộc đoạn
của phương trình là:- A.0
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81157
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là:- A.2
-
B.
-
C.
- D.1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81158
Phương trình
có các họ nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81159
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc- A.3
- B.5
- C.4
- D.6
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81160
Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:
- A.15
- B.20
- C.72
- D.36
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81161
Tìm số nguyên dương n sao cho
- A.n = 3
- B.n = 6
- C.n = 4
- D.n = 8
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81162
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:
- A.6
- B.72
- C.720
- D.144
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81163
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
- A.59136
- B.213012
- C.12373
- D.139412
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81164
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81165
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi cạnh nhau
- A.70
- B.42
- C.46
- D.40
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81166
Trong khai triển
hệ số của số hạng chứa là:- A.140
- B.560
- C.1120
- D.70
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81167
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81168
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81169
Cho các số 1,2,4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:
- A.120
- B.256
- C.24
- D.36
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81170
Giá trị n thỏa mãn
là:- A.8
- B.7
- C.9
- D.10
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81171
Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81172
Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng một bông màu đỏ:
- A.4
- B.7
- C.9
- D.8
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81173
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư
- A.39270
- B.47599
- C.14684
- D.38690
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81174
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ
là:- A.B
- B.C
- C.D
- D.A
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81175
Phép tịnh tiến theo
biến điểm thành-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81176
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81177
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc
. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81178
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
. Ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết