Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81179
Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x + 1\) là.
- A.m = 4
- B.m = -2
- C.m = 3
- D. m = 1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81180
Tập xác định của hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}\)
- A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D.\(\phi \)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81181
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\) là:
- A.- 9
- B.0
- C.9
- D.- 8
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81182
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
- A.\(y = \sin x - \cos x\)
- B.\(y = 2\sin x\)
- C.\(y = 2\sin \left( { - x} \right)\)
- D.\(y = - 2\cos x\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81183
Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là:
- A.\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \); \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B.\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C.\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \);\(x = \arctan ( - 3) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D.\(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81184
Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- A.\(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\cot x = \sqrt 3\)
- C.\(\tan x = \sqrt 3\)
- D.\(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = - \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81185
Giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sin x + \cos x\) là.
- A.M = 2
- B.\(M = 2\sqrt 2\)
- C.M = 1
- D.\(M = \sqrt 2 \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81186
Nghiệm của phương trình \(\sin x = \cos x\) là:
- A.\(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
- B.\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
- C.\(x = \dfrac{\pi }{4}\)
- D.\(x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81187
Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
- A.120
- B.240
- C.720
- D.35
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81188
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
- A.\(\dfrac{1}{{560}}\)
- B.\(\dfrac{1}{{16}}\)
- C.\(\dfrac{9}{{40}}\)
- D.\(\dfrac{{143}}{{240}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81189
Cho tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\)Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5.
- A.660
- B.432
- C.679
- D.523
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81190
Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\) hệ số của số hạng chính giữa là:
- A.\({3^4}.C_{10}^4\)
- B.\(- {3^4}.C_{10}^4\)
- C.\({3^5}.C_{10}^5\)
- D.\(- {3^5}.C_{10}^5\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81191
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách lý và 8 cuốn sách hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn cách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau:
- A.7.5!.6!.8!
- B.6.5!.6!.8!
- C.6.4!.6!.8!
- D.6.5!.6!.7!
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81192
Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
- A.\(\dfrac{1}{4}\)
- B.\(\dfrac{1}{2}\)
- C.\(\dfrac{3}{4}\)
- D.\(\dfrac{1}{3}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81193
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
- A.0,2
- B.0,3
- C.0,4
- D.0,5
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81194
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ:
- A.72
- B.74
- C.76
- D.78
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81195
Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
- A.\({u_n} = - 2n\)
- B.\({u_n} = ( - 2)(n + 1)\)
- C.\({u_n} = ( - 2) + n\)
- D.\({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81196
Cho cấp số cộng \({u_n}\) có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} = - 29\). Tìm \({u_1},d\)?
- A.\({u_1} = 20;d = 7\)
- B.\({u_1} = 20,5\,;d = - 7\)
- C.\({u_1} = 20,5\,;d = 7\)
- D.\({u_1} = - 20,5;d = - 7\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81197
Cho dãy số \(({u_n})\) xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.\) . Viết năm số hạng đầu của dãy?
- A.1;5;13;28;61
- B.1;5;13;29;61
- C.1;5;17;29;61
- D.1;5;14;29;61
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81198
Xét xem dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = 3n - 1\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.
- A.q = 3
- B.q = 2
- C.q = 4
- D.\(q = \emptyset \)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81199
Cho dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\)xác định bởi \({y_1} = {y_2} = 1\) và \({y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
- A.1,1,2,4,7
- B.2,3,5,8,11
- C.1,2,3,5,8
- D.1,1,2,3,5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81200
ho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Xác định công sai ?
- A.3
- B.5
- C.6
- D.4
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81201
Cho dãy số \(({u_n})\) có \({u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.\({S_5} = \dfrac{5}{4}\)
- B.\({S_5} = \dfrac{4}{5}\)
- C.\({S_5} = - \dfrac{5}{4}\)
- D.\({S_5} = - \dfrac{4}{5}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81202
Cho dãy số \(- 1;x;0,64\). Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân
- A. Không có giá trị nào của x
- B.x = 0,008
- C.x = - 0,008
- D.x = 0,004
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81203
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
- A.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\)
- B.Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
- C.Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
- D.Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81204
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc \(\frac{\pi }{2}\) có phương trình:
- A.2x + y - 5 = 0
- B.2x + y + 3 = 0
- C.2x + 3y - 6 = 0
- D.x - 2y + 4 = 0
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81205
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36\). Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\) có bán kính là:
- A.108
- B.6
- C.18
- D.12
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81206
Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:2x - y + 6 = 0;\)\({d_2}:2x - y + 4 = 0\).
Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính 2a - b
- A.4
- B.- 4
- C.2
- D.- 2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81207
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:
- A.8
- B.4
- C.\(\frac{{12}}{5}\)
- D.6
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81208
Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?
- A.Phép tịnh tiến
- B.Phép quay
- C.Phép đồng nhất
- D.Phép vị tự tỉ số \(k{\rm{ }}\left( {k \ne \pm 1} \right)\)