Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81179

    Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sinx+1 là.

    • A.m = 4
    • B.m = -2 
    • C.m = 3 
    • D. m = 1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81180

    Tập xác định của hàm số y=f(x)=11sinx

    • A.R{kπ,kZ}
    • B.R{π2+kπ,kZ}
    • C.R{π2+k2π,kZ}
    • D.ϕ
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81181

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x4sinx5 là:

    • A.- 9
    • B.0
    • C.9
    • D.- 8
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81182

    Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

    • A.y=sinxcosx
    • B.y=2sinx
    • C.y=2sin(x)
    • D.y=2cosx
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81183

    Nghiệm của phương trình 2sin2x+sinxcosx3cos2x=0 là:

    • A.x=π4+kπ; x=arctan(32)+kπ,kZ
    • B.x=π4+kπ,kZ
    • C.x=π4+kπ;x=arctan(3)+kπ,kZ
    • D.x=arctan(32)+kπ,kZ
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81184

    Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: x=π6+kπ,kZ

     

    • A.cos2x=32
    • B.cotx=3
    • C.tanx=3
    • D.sin(xπ3)=12
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81185

    Giá trị lớn nhất M của hàm số y=sinx+cosx là.

    • A.M = 2
    • B.M=22
    • C.M = 1
    • D.M=2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81186

    Nghiệm của phương trình sinx=cosx là:

    • A.x=π4+k2π
    • B.x=π4+kπ
    • C.x=π4
    • D.x=π4+kπ2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81187

    Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:

    • A.120
    • B.240
    • C.720
    • D.35
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81188

    Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

    • A.1560
    • B.116
    • C.940
    • D.143240
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81189

    Cho tập A={0,1,2,3,4,5,6}.Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5.

    • A.660
    • B.432
    • C.679
    • D.523
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81190

    Trong khai triển (3x2y)10 hệ số của số hạng chính giữa là:

    • A.34.C104
    • B.34.C104
    • C.35.C105
    • D.35.C105
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81191

    Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách lý và 8 cuốn sách hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn cách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau:

    • A.7.5!.6!.8!
    • B.6.5!.6!.8!
    • C.6.4!.6!.8!
    • D.6.5!.6!.7!
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81192

    Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.

    • A.14
    • B.12
    • C.34
    • D.13
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81193

    Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:

    • A.0,2
    • B.0,3
    • C.0,4
    • D.0,5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81194

    Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ:

    • A.72
    • B.74
    • C.76
    • D.78
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81195

    Cho dãy số có các số hạng đầu là :2;0;2;4;6;....Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?

    • A.un=2n
    • B.un=(2)(n+1)
    • C.un=(2)+n
    • D.un=(2)+2(n1)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81196

    Cho cấp số cộng un có u2+u3=20,u5+u7=29. Tìm u1,d?

    • A.u1=20;d=7
    • B.u1=20,5;d=7
    • C.u1=20,5;d=7
    • D.u1=20,5;d=7
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81197

    Cho dãy số (un) xác định bởi  {u1=1un=2un1+3,n2 . Viết năm số hạng đầu của dãy?

    • A.1;5;13;28;61
    • B.1;5;13;29;61
    • C.1;5;17;29;61
    • D.1;5;14;29;61
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81198

    Xét xem dãy số (un) với un=3n1 có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.

    • A.q = 3
    • B.q = 2
    • C.q = 4
    • D.q=
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81199

    Cho dãy số (yn)xác định bởi y1=y2=1  và yn+2=yn+1+yn,nN. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

    • A.1,1,2,4,7
    • B.2,3,5,8,11
    • C.1,2,3,5,8
    • D.1,1,2,3,5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81200

    ho cấp số cộng (un) thỏa mãn: {u2u3+u5=10u4+u6=26. Xác định công sai ?

    • A.3
    • B.5
    • C.6
    • D.4
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81201

    Cho dãy số (un) có u1=14;d=14. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.S5=54
    • B.S5=45
    • C.S5=54
    • D.S5=45
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81202

    Cho dãy số 1;x;0,64. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân

    • A. Không có giá trị nào của x
    • B.x = 0,008
    • C.x =  - 0,008
    • D.x = 0,004
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81203

    Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

    • A.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k1)
    • B.Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
    • C.Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
    • D.Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81204

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc π2 có phương trình:

    • A.2x + y - 5 = 0
    • B.2x + y + 3 = 0
    • C.2x + 3y - 6 = 0
    • D.x - 2y + 4 = 0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81205

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2+(y+2)2=36. Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C) có bán kính là:

    • A.108
    • B.6
    • C.18
    • D.12
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81206

    Cho hai đường thẳng song song d1:2xy+6=0;d2:2xy+4=0.

    Phép tịnh tiến theo vectơ u(a;b) biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. Tính 2a - b

    • A.4
    • B.- 4
    • C.2
    • D.- 2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81207

    Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:

    • A.8
    • B.4
    • C.125
    • D.6
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81208

    Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?

    • A.Phép tịnh tiến
    • B.Phép quay
    • C.Phép đồng nhất
    • D.Phép vị tự tỉ số k(k±1)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?