Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81119
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
vô nghiệm là:- A.15
- B.- 15
- C.14
- D.- 14
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81120
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
vô nghiệm.- A.15
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81121
Tìm m để phương trình
có nghiệm-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81122
Phương trình
có nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81123
Cho phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81124
Tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81125
Cho hai hàm số
và ). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?-
A.Hai hàm số
là hai hàm số lẻ -
B.Hàm số
là hàm số chẵn; hàm số là hàm số lẻ. -
C.Hàm số
là hàm số lẻ; hàm số là hàm số không chẵn không lẻ. -
D.Cả hai hàm số
đều là hàm số không chẵn không lẻ.
-
A.Hai hàm số
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81126
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên ?- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81127
Giải phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81128
Hàm số
là một hàm số tuần hoàn có chu kì là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81129
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
- A.M = 2, m = -2
- B.M = 1, m = 0
- C.M = 4, m = -1
- D.M = 2, m = -1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81130
Tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81131
Tìm chu kì T của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81132
Cho hàm số
Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?-
A.Hàm số đã cho có tập xác định
- B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
- C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
-
D.Hàm số có tập giá trị là
-
A.Hàm số đã cho có tập xác định
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81133
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81134
Phương trình
có các nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81135
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81136
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên ?- A.2
- B.3
- C.4
- D.6
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81137
Phương trình
có nghiệm là:-
A.
và -
B.
và -
C.
và -
D.
và
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81138
Phương trình
có nghiệm khi:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81139
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81140
Phép vị tự tâm O tỉ số k
biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81141
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- B.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
- D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81142
Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm
, góc và phép tịnh tiến theo vec tơ-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81143
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
- B.Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
- D.Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81144
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
- A.Phép vị tự.
- B.Phép đồng dạng, phép vị tự.
- C.Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
- D.Phép dời dình, phép vị tự.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81145
Cho phép tịnh tiến theo
, phép tịnh tiến biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:- A.Điểm M trùng với điểm N
-
B.Vectơ
là vectơ -
C.Vectơ
-
D.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81146
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ
biến A thành điểm có tọa độ là:- A.(3;1)
- B.(1;6)
- C.(3;7)
- D.(4;7)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81147
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ
?- A.(3;1)
- B.(1;3)
- C.(4;7)
- D.(2;4)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81148
Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.
-
A.f là phép tịnh tiến theo vectơ
-
B.f là phép tịnh tiến theo vectơ
-
C.f là phép tịnh tiến theo vectơ
-
D.f là phép tịnh tiến theo vectơ
-
A.f là phép tịnh tiến theo vectơ
Thảo luận về Bài viết