Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81119
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {m + 1} \right)\sin x - 2m\cos x + 2m - 1 = 0\) vô nghiệm là:
- A.15
- B.- 15
- C.14
- D.- 14
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81120
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)\cos x + m - 1 = 0\)vô nghiệm.
- A.15
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81121
Tìm m để phương trình \(\cos 2x - \cos x - m = 0\) có nghiệm
- A.\(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 2\)
- B.\(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 1\)
- C.\(m \ge \dfrac{{ - 9}}{8}\)
- D.\(\dfrac{{ - 5}}{8} \le m \le 2\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81122
Phương trình \(\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\) có nghiệm là:
- A.\(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
- B.\(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
- C.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
- D.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81123
Cho phương trình \(cos3x – 4 cos2x + 3cos x – 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81124
Tập xác định của hàm số \(y = 2016{\tan ^{2017}}2x\) là
- A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- B.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- C.\(D = \mathbb{R}\)
- D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81125
Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x\) và \(g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}\)). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
- A.Hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) là hai hàm số lẻ
- B.Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn; hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ.
- C.Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ; hàm số \(g\left( x \right)\) là hàm số không chẵn không lẻ.
- D.Cả hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81126
Phương trình \(1 + \sin \,x\, - \,cos\,x - \sin 2x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,\dfrac{\pi }{2}} \right)\)?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81127
Giải phương trình \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x\)
- A.\(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
- B.\(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
- C.\(x = k\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi\)
- D.\(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81128
Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là
- A.\(\pi \)
- B.\(\dfrac{\pi }{4}\)
- C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
- D.\(\dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81129
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)
- A.M = 2, m = -2
- B.M = 1, m = 0
- C.M = 4, m = -1
- D.M = 2, m = -1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81130
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là
- A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- B.\(D = \mathbb{R}\)
- C.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81131
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là
- A.\(\pi\)
- B.\(3\pi\)
- C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
- D.\(4\pi \)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81132
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
- A.Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
- B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
- C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
- D.Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81133
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)
- A.\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
- B.\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C.\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81134
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:
- A.\(x = {60^0} + k{180^0}\)
- B.\(x = {75^0} + k{180^0}\)
- C.\(x = {75^0} + k{60^0}\)
- D.\(x = {25^0} + k{60^0}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81135
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3\) là:
- A.\( - \dfrac{\pi }{2}\)
- B.\(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
- C.\(- \dfrac{\pi }{6}\)
- D.\(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81136
Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.6
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81137
Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:
- A.\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
- B.\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
- C.\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
- D.\(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81138
Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:
- A.\(m \in \left[ {1;3} \right]\)
- B.\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
- C.\(m \in R\)
- D.\(m \in (1;3)\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81139
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?
- A.\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)
- B.\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\)
- C.\({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)
- D.\(\cot x = 0\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81140
Phép vị tự tâm O tỉ số k \(\left( {k \ne 0} \right)\)biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)
- B.\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
- C.\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)
- D.\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81141
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- B.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
- D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81142
Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\)
- A.\(d':3x + y - 8 = 0\)
- B.\(d':x + y - 8 = 0\)
- C.\(d':2x + y - 8 = 0\)
- D.\(d':3x + 2y - 8 = 0\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81143
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
- B.Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C.Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
- D.Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81144
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
- A.Phép vị tự.
- B.Phép đồng dạng, phép vị tự.
- C.Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
- D.Phép dời dình, phép vị tự.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81145
Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \vec 0\), phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}\) biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:
- A.Điểm M trùng với điểm N
- B.Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) là vectơ \(\vec 0\)
- C.Vectơ \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \vec 0\)
- D.\(\overrightarrow {MM'} = 0\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81146
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\) biến A thành điểm có tọa độ là:
- A.(3;1)
- B.(1;6)
- C.(3;7)
- D.(4;7)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81147
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\)?
- A.(3;1)
- B.(1;3)
- C.(4;7)
- D.(2;4)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81148
Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.
- A.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\)
- B.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2;3)\)
- C.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2; - 3)\)
- D.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2; - 3)\)