Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Hùng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81119

    Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {m + 1} \right)\sin x - 2m\cos x + 2m - 1 = 0\) vô nghiệm là:

    • A.15
    • B.- 15
    • C.14
    • D.- 14
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81120

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {2m + 1} \right)\cos x + m - 1 = 0\)vô nghiệm.

    • A.15
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81121

    Tìm m để phương trình \(\cos 2x - \cos x - m = 0\) có nghiệm

    • A.\(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 2\)
    • B.\(\dfrac{{ - 9}}{8} \le m \le 1\)
    • C.\(m \ge \dfrac{{ - 9}}{8}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 5}}{8} \le m \le 2\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81122

    Phương trình \(\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\) có nghiệm là:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi \\x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81123

    Cho phương trình \(cos3x – 4 cos2x + 3cos x – 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81124

    Tập xác định của hàm số \(y = 2016{\tan ^{2017}}2x\) là

    • A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
    • B.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
    • C.\(D = \mathbb{R}\)
    • D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81125

    Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x\)\(g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}\)). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

    • A.Hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) là hai hàm số lẻ
    • B.Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn; hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ.
    • C.Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ; hàm số \(g\left( x \right)\) là hàm số không chẵn không lẻ.
    • D.Cả hai hàm số \(f\left( x \right);g\left( x \right)\) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81126

    Phương trình \(1 + \sin \,x\, - \,cos\,x - \sin 2x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,\dfrac{\pi }{2}} \right)\)?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81127

    Giải phương trình \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x\)

    • A.\(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
    • B.\(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
    • C.\(x = k\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi\)
    • D.\(x = k2\pi ,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81128

    Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

    • A.\(\pi \)
    • B.\(\dfrac{\pi }{4}\)
    • C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
    • D.\(\dfrac{\pi }{2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81129

    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

    • A.M = 2, m = -2  
    • B.M = 1,  m = 0
    • C.M = 4, m = -1
    • D.M = 2, m = -1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81130

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là

    • A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
    • B.\(D = \mathbb{R}\)
    • C.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
    • D.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81131

    Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\)

    • A.\(\pi\)
    • B.\(3\pi\)
    • C.\(\dfrac{\pi }{3}\)
    • D.\(4\pi \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81132

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

    • A.Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
    • B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng. 
    • C.Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng. 
    • D.Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81133

    Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)

    • A.\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
    • B.\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
    • C.\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81134

    Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:

    • A.\(x = {60^0} + k{180^0}\)
    • B.\(x = {75^0} + k{180^0}\)
    • C.\(x = {75^0} + k{60^0}\)
    • D.\(x = {25^0} + k{60^0}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81135

    Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3\) là:

    • A.\( - \dfrac{\pi }{2}\)
    • B.\(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
    • C.\(- \dfrac{\pi }{6}\)
    • D.\(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81136

    Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.6
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81137

    Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

    • A.\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
    • B.\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
    • C.\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
    • D.\(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81138

    Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:

    • A.\(m \in \left[ {1;3} \right]\)
    • B.\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
    • C.\(m \in R\)
    • D.\(m \in (1;3)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81139

    Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?

    • A.\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)
    • B.\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = - 1\)
    • C.\({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)
    • D.\(\cot x = 0\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81140

    Phép vị tự tâm O tỉ số k \(\left( {k \ne 0} \right)\)biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'}\)
    • B.\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
    • C.\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}\)
    • D.\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81141

    Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
    • B.Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
    • C.Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
    • D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81142

    Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\)  và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\)

    • A.\(d':3x + y - 8 = 0\)
    • B.\(d':x + y - 8 = 0\)
    • C.\(d':2x + y - 8 = 0\)
    • D.\(d':3x + 2y - 8 = 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81143

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    • A.Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
    • B.Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
    • C.Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
    • D.Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81144

    Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

    • A.Phép vị tự.
    • B.Phép đồng dạng, phép vị tự.
    • C.Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
    • D.Phép dời dình, phép vị tự.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81145

    Cho phép tịnh tiến theo \(\vec v = \vec 0\), phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}\) biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:

    • A.Điểm M trùng với điểm N
    • B.Vectơ \(\overrightarrow {MN} \) là vectơ \(\vec 0\)
    • C.Vectơ \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} = \vec 0\)
    • D.\(\overrightarrow {MM'} = 0\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81146

    Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\) biến A thành điểm có tọa độ là:

    • A.(3;1)
    • B.(1;6)
    • C.(3;7)
    • D.(4;7)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81147

    Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;2)\)?

    • A.(3;1)
    • B.(1;3)
    • C.(4;7)
    • D.(2;4)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81148

    Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có M' = f(M) sao cho M'(x';y') thỏa mãn x' = x + 2, y' = y - 3.

    • A.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\)
    • B.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2;3)\)
    • C.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 2; - 3)\)
    • D.f là phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2; - 3)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?