Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Đào Duy Từ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81209

    Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau y=tan3xtan(π32x)

    • A.x=π15+kπ5,kZ
    • B.x=π15+kπ,kZ
    • C.x=π15+kπ2,kZ
    • D.x=π5+kπ5,kZ
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81210

    Tìm m để phương trình cosx+2sinx+32cosxsinx+4=m có nghiệm.

    • A.3m2 
    • B.m>2
    • C.m3
    • D.211m2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81211

    Tìm nghiệm của phương trình  sinx+3cosx=2.

    • A.x=π12+k2π,x=5π12+k2π,(kZ).
    • B.x=π4+k2π,x=3π4+k2π,(kZ).
    • C.x=π3+k2π,x=2π3+k2π,(kZ).
    • D.x=π4+k2π,x=5π4+k2π,(kZ).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81212

    Chọn mệnh đề đúng

    • A.Hàm số y=sinx có chu kỳ T=π
    • B.Hàm số y=cosx và hàm số y=tanx có cùng chu kỳ.
    • C.Hàm số y=cosx và hàm số y=tanx có cùng chu kỳ.
    • D.Hàm số y=cotx và hàm số y=tanx có cùng chu kỳ.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81213

    Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x+5sinx3=0.

    • A.x=π3.
    • B.x=π12.
    • C.x=π6.
    • D.x=5π6.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81214

    Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?

    • A.y=sinx 
    • B.y=cosx
    • C.y=sin2x 
    • D.y=cotx
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81215

    Tìm tập xác định của hàm sốy=f(x)=2cot(2xπ3)+1.

    • A.R{π6+k2π,kZ} 
    • B.R{π6+kπ2,kZ}
    • C.R{π6+kπ,kZ}
    • D.R{5π12+kπ2,kZ}
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81216

    Tìm nghiệm của phương trình tan(xπ2)=3

    • A.x=5π6+kπ.
    • B.x=5π6+k2π.
    • C.x=π6+k2π.
    • D.x=π6+kπ.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81217

    Tìm tập nghiệm của phương trình cos3x=1.

    • A.{π2+k2π|kZ}. 
    • B.{π+k2π|kZ}.
    • C.{π3+k2π3|kZ}.   
    • D.{k2π3|kZ}.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81218

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

    • A.y=sin|2016x|+cos2017x.    
    • B.y=2016cosx+2017sinx.
    • C.y=cot2015x2016sinx
    • D.y=tan2016x+cot2017x.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81219

    Cho các chữ số 1, 2, 3, …,9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.

    • A.168
    • B.170
    • C.164
    • D.172
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81220

    Trong khai triển (2x1)10, hệ số của số hạng chứa x8 bằng bao nhiêu?

    • A.-11520
    • B.45
    • C.256
    • D.11520
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81221

    Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:

    • A.180
    • B.160
    • C.90
    • D.45
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81222

    Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:

    • A.215
    • B.625
    • C.825
    • D.415
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81223

    Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau:

    • A.48
    • B.42
    • C.58
    • D.28
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81224

    Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy:

    • A.4123
    • B.3452
    • C.225
    • D.446
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81225

    Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là

    • A.213 
    • B.1169
    • C.413
    • D.34
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81226

    Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó hoa gồm 7 bông biết các bông hoa được chọn tùy ý

    • A.268
    • B.136
    • C.120
    • D.170
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81227

    Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ:

    • A.3690
    • B.3120
    • C.3400
    • D.3143
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81228

    Cho tập A={0,1,2,3,4,5,6}. Hỏi có thể lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.

    • A.114
    • B.144
    • C.146
    • D.148
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81229

    Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x2)2+(y+5)2=5 qua phép quay Q(O,1800)

     

    • A.(C):(x2)2+(y+5)2=10
    • B.(C):(x+2)2+(y5)2=5
    • C.(C):(x+2)2+(y+5)2=5
    • D.(C):(x2)2+(y+5)2=5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81230

    Trong mp Oxy cho (C): (x3)2+(y+2)2=9. Phép tịnh tiến theo v(3;2) biến (C) thành đường tròn nào?

    • A.(x6)2+(y9)2=9
    • B.x2+y2=9
    • C.(x6)2+(y+4)2=9
    • D.(x3)2+(y+2)2=9
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81231

    Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:

    • A.3
    • B.1
    • C.2
    • D.0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81232

    Cho ΔABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến ΔABC thành ΔNPM?

    • A.V(M,12)
    • B.V(A,12)
    • C.V(G,12)
    • D.V(G,2)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81233

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):x2+y2=4 và đường thẳng d:xy+2=0. Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến điểm M thành điểm M có tọa độ là?

    • A.(2;2)
    • B.(2;2)
    • C.(2;2)
    • D.(2;2)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81234

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác COD qua phép tịnh tiến theo véctơ BA là:

    • A.ΔOFE
    • B.ΔCOB
    • C.ΔDOE
    • D.ΔODC
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81235

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là: x2+(y2)2=4 và x2+y22x+2y=23. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:

    • A.52
    • B.234
    • C.423
    • D.25
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81236

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
    • B.Phép tịnh tiến luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
    • C.Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
    • D.Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81237

     Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.

    Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác AOE thành tam giác nào?

    • A.Tam giác EOC.
    • B.Tam giác AOB.
    • C.Tam giác DOC.
    • D.Tam giác DOE.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81238

    Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

    • A.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k1)
    • B.Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
    • C.Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
    • D.Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?