Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81565
Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
- A.240
- B.120
- C.35
- D.720
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81566
Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {MN} }}\) biến điểm Q thành điểm nào?
- A.M
- B.N
- C.P
- D.Q
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81567
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) là
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}\)
- D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81568
Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:\,x - y + 7 = 0;\,\,\,{d_2}:\,x - y + 9 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. Tính a - b.
- A.2
- B.- 2
- C.- 4
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81569
Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ. Số cách chọn 2 học sinh đủ cả nam và nữ là:
- A.500
- B.45
- C.25
- D.20
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81570
Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu?
- A.426
- B.545
- C.455
- D.462
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81571
Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?
- A.53760
- B.56730
- C.120960
- D.107520
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81572
Phương trình \({\rm{cos }}x = - \frac{1}{2}\) có tập nghiệm là
- A.\(\left\{ { \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
- B.\(\left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
- C.\(\left\{ { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
- D.\(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81573
Hàm số \(y = \frac{{3 + \sin 2x}}{{\sqrt {m\cos x + 1} }}\) có tập xác định R khi
- A.m > 0
- B.0 < m < 1
- C.- 1 < m < 1
- D.\(m \ne - 1\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81574
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm cạnh BC, AC, AB ; G là trọng tâm tam giác ABC. Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số k bằng
- A.2
- B.- 2
- C.\( - \frac{1}{2}\)
- D.\( \frac{1}{2}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81575
Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
- A.234
- B.243
- C.132
- D.432
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81576
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;1). Ảnh M' của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
- A.(1;2)
- B.(- 1;2)
- C.(1; - 2)
- D.(- 1; - 2)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81577
Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x + 1\) là
- A.\(M = 6,\,m = - 2\)
- B.\(M = 8,\,m = - 6\)
- C.\(M = 5,\,m = - 5\)
- D.\(M = 6,\,m = - 4\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81578
Số nghiệm của pt \({\sin ^2}x + 2\sin x\cos x + 3{\cos ^2}x = 3\) thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;\,\pi } \right)\) là
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81579
Cho hai đường thẳng \(d:4x + 2y + 5 = 0\) và \(d':x - 2y - 4 = 0\). Nếu có phép quay biến đường thẳng d thành d' thì số đo của phép quay \(\varphi\) với \({0^{\rm{o}}} \le \varphi \le {180^{\rm{o}}}\) là
- A.- 900
- B.900
- C.1800
- D.00
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81580
Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự tỉ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. Khi đó tỉ số \(\frac{S'}{S}\) bằng
- A.\(\frac{1}{4}\)
- B.- 4
- C.\(-\frac{1}{4}\)
- D.4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81581
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\). Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k = - \frac{1}{3}\) và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {1;\, - 3} \right)\). Tính bán kính R' của đường tròn (C').
- A.R' = 27
- B.R' = 9
- C.R' = 3
- D.R' = 1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81582
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
- A.Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
- B.Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
- C.Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 1 là phép đối xứng tâm.
- D.Tam giác đều có ba trục đối xứng.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81583
Chọn khẳng định sai về tính chẵn, lẻ của hàm số
- A.Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số lẻ
- B.Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ
- C.Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số chẵn
- D.Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số chẵn
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81584
Từ các số tự nhiên 1, 3, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
- A.24
- B.44
- C.1
- D.64
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81585
Cho \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\). Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
- A.52
- B.20
- C.25
- D.25
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81586
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn nam, 4 bạn nữ vào một ghế dài sao cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau?
- A.2088
- B.2880
- C.17280
- D.17820
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81587
Tính tổng T các nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x - \sin 2x = \sqrt 2 + {\sin ^2}x\) trên khoảng \(\left( {0;\,2\pi } \right)\) là
- A.\(\frac{{3\pi }}{4}\)
- B.\(\frac{{7\pi }}{8}\)
- C.\(\frac{{21\pi }}{8}\)
- D.\(\frac{{11\pi }}{4}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81588
Giá trị của m để phương trình \(\cos 2x - \left( {2m + 1} \right)\sin x - m - 1 = 0\) có nghiệm trên khoảng \(\left( {0;\,\pi } \right)\) là \(m \in \left[ {a;\,b} \right)\) thì \(a+b\) là
- A.- 1
- B.1
- C.0
- D.2