Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019 Trường THPT B Thanh Liêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81589

    Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos(xπ3) là:

    • A.- 1
    • B.0
    • C.1
    • D.π3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81590

    Xét bốn mệnh đề sau:

    (I) Hàm số y=sinx có tập xác định là R.

    (II) Hàm số y=cosx có tập xác định là R.

    (III) Hàm số y=tanx có tập xác định là D=R{π2+kπ|kZ}.

    (IV) Hàm số y=cotx có tập xác định là D=R{kπ2|kZ}.

    Số mệnh đề đúng là

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81591

    Tập xác định của hàm số y=1sinx8cosx là:

    • A.R{kπ,kZ}
    • B.R{k2π,kZ}
    • C.R{kπ2,kZ}
    • D.R{π2+kπ,kZ}
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81592

    Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là R ?

    • A.y=tanx
    • B.y=cotx
    • C.y=sinx
    • D.y=sin1x
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81593

    Tập xác định của hàm số y=1cosx1 là:

    • A.R{π+k2π,kZ}
    • B.R{k2π,kZ}
    • C.R{π2+k2π,kZ}
    • D.R{π2+kπ,kZ}
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81594

    Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

    • A.y=tanx
    • B.y=cotx
    • C.y=cosx
    • D.y=sinx
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81595

    Cho hàm số y=sinx trên đoạn [0;π]. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.Hàm số nghịch biến trên (0;π)
    • B.Hàm số đồng biến trên (0;π)
    • C.Hàm số nghịch biến trên (0;π2) và đồng biến trên (π2;0)
    • D.Hàm số đồng biến trên (0;π2) và nghịch biến trên (π2;0)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81596

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cos2x5 lần lượt là:

    • A.3; - 5
    • B.- 2; - 8
    • C.2; - 5
    • D.8; 2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81597

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=28sin2xmsinx+1 xác định trên R ?

    • A.3
    • B.5
    • C.4
    • D.6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81598

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cosx+1sinx+2 là:

    • A.12
    • B.22
    • C.22
    • D.0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81599

    Phương án nào sau đây là sai ?

    • A.cosx=1x=π+k2π,kZ
    • B.cosx=0x=π2+k2π,kZ
    • C.cosx=0x=π2+kπ,kZ
    • D.cosx=1x=k2π,kZ
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81600

    Phương án nào sau đây là đúng ?

    • A.sinx=1x=π+k2π,kZ
    • B.sinx=0x=k2π,kZ
    • C.sinx=0x=kπ,kZ
    • D.sinx=1x=k2π,kZ
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81601

    Phương trình 2sinx1=0 có một nghiệm là

    • A.x=π6
    • B.x=2π3
    • C.x=π3
    • D.x=7π6
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81602

    Phương trình cotx=3 có tập nghiệm là:

    • A.{π3+k2π,kZ}
    • B.
    • C.{π3+kπ,kZ}
    • D.{π6+kπ,kZ}
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81603

    Nghiệm của phương trình 2cosx1=0 là:

    • A.x=±π3+kπ,kZ
    • B.x=π3+k2π,x=2π3+k2π,kZ
    • C.x=±π3+k2π,kZ
    • D.x=π3+kπ,x=2π3+kπ,kZ
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81604

    Phương trình cos(xπ3)=1 có nghiệm là:

    • A.x=π3+k2π
    • B.x=5π6+kπ
    • C.x=5π6+k2π
    • D.x=π3+kπ
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81605

    Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?

    • A.sinx=3
    • B.sinx=0,1
    • C.sinx=2
    • D.sinx=π
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81606

    Phương trình 2sinxm=0 có nghiệm khi ?

    • A.1m1
    • B.3m3
    • C.2m2
    • D.m2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81607

    Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác đều thành chính nó thì góc quay φ là góc nào sau đây:

    • A.π3
    • B.2π3
    • C.3π2
    • D.π2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81608

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M(- 3;5) thành điểm nào?

    • A.(3;4)
    • B.(- 5; - 3)
    • C.(5; - 3)
    • D.(- 3; - 5)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81609

    Phương trình 2sin2x+5sinx+2=0 có nghiệm là:

    • A.x=π6+kπ,x=7π6+kπ,kZ
    • B.x=π6+k2π,x=7π6+k2π,kZ
    • C.x=π3+kπ,x=4π3+kπ,kZ
    • D.x=π3+k2π,x=4π3+k2π,kZ
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81610

    Phương trình tan2x3tanx+2=0 có các nghiệm dạng x=π4+kπ,x=arctanm+kπ,kZ thì m bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.- 2
    • D.12
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81611

    Phương trình msinx+cosx=5 có nghiệm khi

    • A.m2
    • B.m2
    • C.2m2
    • D.[m2m2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81612

    Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?

    • A.88
    • B.8!
    • C.7!
    • D.8
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81613

    Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 8 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

    • A.28
    • B.160
    • C.756
    • D.378
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81614

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;2), biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ v=(1;5). Tìm tọa độ điểm M.

    • A.M(- 3;5)
    • B.M(3;7)
    • C.M(- 5;7)
    • D.M(- 5; - 3)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81615

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;2),N(2;1) và véctơ v=(1;2). Phép tịnh tiến theo véctơ v biến M, N thành hai điểm M', N' tương ứng. Tính độ dài M'N' ?

    • A.MN=5
    • B.MN=7
    • C.MN=1
    • D.MN=3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81616

    Tổng các nghiệm của phương trình 1cosx+1sin2x=2sin4x trên khoảng (0;π) là:

    • A.x=2π3
    • B.x=5π6
    • C.x=π6
    • D.x=π
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81617

    Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos2x3sin2x=1+sin2x trên đường tròn lượng giác là:

    • A.1
    • B.4
    • C.2
    • D.3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81618

    Cho các phương trình sau: (I):2sinx5=0,(II):sin22x+5cos2x7=0,(III):cos63x+sin63x=54. Chọn khẳng định đúng nhất ?

    • A.Chỉ có phương trình (I) vô nghiệm
    • B.Chỉ có phương trình (II) vô nghiệm
    • C.Chỉ có phương trình (III) vô nghiệm 
    • D.Cả 3 phương trình vô nghiệm
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 81619

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 1 là:

    • A.(3;2)
    • B.(2;3)
    • C.(- 2; - 3)
    • D.(- 3; - 2)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 81620

    Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

    • A.3024
    • B.4536
    • C.2688
    • D.3843
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 81621

    Gọi E là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Khi đó tổng tất cả các số của tập E là:

    • A.120
    • B.3999906
    • C.3999960
    • D.3996099
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 81622

    Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000.

    • A.8400
    • B.15120
    • C.6720
    • D.3843
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 81623

    Kết luận nào sau đây là sai?

    • A.Tu(A)=BAB=u
    • B.TAB(A)=B
    • C.T0(B)=B
    • D.T2AB(M)=NAB=2MN
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 81624

    Giả sử Tv(M)=M;Tv(N)=N. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.MN=MN
    • B.MM=NN
    • C.MM=NN
    • D.MNM'N' là hình bình hành 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 81625

    Cho hai đường thẳng d1,d2 cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2.

    • A.Không có.       
    • B.Một
    • C.Hai 
    • D.Vô số 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 81626

    Cho hình vuông ABCD tâm .I Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC.

    • A.AM
    • B.IN
    • C.AC
    • D.MN
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 81627

    Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ΔABC là:

    • A.Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ΔABC.
    • B.Cung tròn của đường tròn đường kính BC
    • C.Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O;R) qua THA.
    • D.Đường tròn tâm O', bán kính R là ảnh của (O;R) qua TDC.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 81628

    Cho hình bình hành ABCD, hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC:

    • A.là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua TKI,K là trung điểm của BC.
    • B.là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua TKI,K là trung điểm của AB.
    • C.là đường thẳng BD
    • D.là đường tròn tâm I bán kính ID.
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 81629

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng Δ là ảnh của đường thẳng Δ:x+2y1=0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v=(1;1).

    • A.Δ:x+2y=0
    • B.Δ:x+2y3=0
    • C.Δ:x+2y+1=0
    • D.Δ:x+2y+2=0
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 81630

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C):x2+y22x+4y1=0 qua Tv với v=(1;2).

    • A.(x+2)2+y2=6
    • B.(x2)2+y2=6
    • C.x2+y22x5=0
    • D.2x2+2y28x+4=0
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 81631

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+y2=4. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc quay 450.

    • A.(x22)2+(y22)2=4
    • B.(x+22)2+(y+22)2=4
    • C.(x22)2+(y+22)2=4
    • D.x2+y2+2x+2y2=0
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 81632

    Giả sử Q(O,φ)(M)M,Q(O,φ)(N)N. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.(OM,OM)=φ
    • B.MON^=MON^
    • C.MN=MN
    • D.ΔMON=ΔMON
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 81633

    Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay αk2π,kZ.

    • A.Không có.
    • B.Một 
    • C.Hai 
    • D.Vô số 
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 81634

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x3y+150. Tìm ảnh d' của d qua phép quay Q(O,900) với O là gốc tọa độ. ?

    • A.5x3y+6=0
    • B.3x+5y+15=0
    • C.5x+y7=0
    • D.3x+5y+7=0
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 81635

    Cho vectơ v=(a;b) sao cho khi tịnh tiến đồ thị y=f(x)=x3+3x+1 theo vectơ v ta nhận được đồ thị hàm số y=g(x)=x33x2+6x1. Tính P=a+b.

    • A.P = 3
    • B.P = - 1
    • C.P = 2
    • D.P = - 3
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 81636

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để phương trình 3cos2x+3cot2x+tanx+cotx=m có nghiệm ?

    • A.2009
    • B.2012
    • C.2011
    • D.2010
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 81637

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:5x+2y7=0. Tìm ảnh d' của d qua phép vị tự

    tâm O tỉ số k = - 2.

    • A.5x+2y+14=0
    • B.5x+4y+28=0
    • C.5x2y7=0
    • D.5x+2y14=0
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 81638

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x1)2+(y1)2=4. Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(- 1;2) tỉ số k = 3?

    • A.x2+y214x+4y1=0
    • B.x2+y2+4x7y5=0
    • C.(x5)2+(y+1)2=36
    • D.(x7)2+(y2)2=9

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?