Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 81589
Giá trị lớn nhất của hàm số
là:- A.- 1
- B.0
- C.1
-
D.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 81590
Xét bốn mệnh đề sau:
(I) Hàm số
có tập xác định là R.(II) Hàm số
có tập xác định là R.(III) Hàm số
có tập xác định là .(IV) Hàm số
có tập xác định là .Số mệnh đề đúng là
- A.3
- B.2
- C.1
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 81591
Tập xác định của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 81592
Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là R ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 81593
Tập xác định của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 81594
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 81595
Cho hàm số
trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng ?-
A.Hàm số nghịch biến trên
-
B.Hàm số đồng biến trên
-
C.Hàm số nghịch biến trên
và đồng biến trên -
D.Hàm số đồng biến trên
và nghịch biến trên
-
A.Hàm số nghịch biến trên
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 81596
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
lần lượt là:- A.3; - 5
- B.- 2; - 8
- C.2; - 5
- D.8; 2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 81597
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
xác định trên R ?- A.3
- B.5
- C.4
- D.6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 81598
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
- D.0
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 81599
Phương án nào sau đây là sai ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 81600
Phương án nào sau đây là đúng ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 81601
Phương trình
có một nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 81602
Phương trình
có tập nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 81603
Nghiệm của phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 81604
Phương trình
có nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 81605
Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 81606
Phương trình
có nghiệm khi ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 81607
Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay
biến tam giác đều thành chính nó thì góc quay là góc nào sau đây:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 81608
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M(- 3;5) thành điểm nào?
- A.(3;4)
- B.(- 5; - 3)
- C.(5; - 3)
- D.(- 3; - 5)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 81609
Phương trình
có nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 81610
Phương trình
có các nghiệm dạng thì m bằng- A.1
- B.2
- C.- 2
-
D.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 81611
Phương trình
có nghiệm khi-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 81612
Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
- A.88
- B.8!
- C.7!
- D.8
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 81613
Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 8 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
- A.28
- B.160
- C.756
- D.378
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 81614
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
, biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ . Tìm tọa độ điểm M.- A.M(- 3;5)
- B.M(3;7)
- C.M(- 5;7)
- D.M(- 5; - 3)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 81615
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
và véctơ . Phép tịnh tiến theo véctơ biến M, N thành hai điểm M', N' tương ứng. Tính độ dài M'N' ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 81616
Tổng các nghiệm của phương trình
trên khoảng là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 81617
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là:- A.1
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 81618
Cho các phương trình sau:
. Chọn khẳng định đúng nhất ?- A.Chỉ có phương trình (I) vô nghiệm
- B.Chỉ có phương trình (II) vô nghiệm
- C.Chỉ có phương trình (III) vô nghiệm
- D.Cả 3 phương trình vô nghiệm
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 81619
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 1 là:
- A.(3;2)
- B.(2;3)
- C.(- 2; - 3)
- D.(- 3; - 2)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 81620
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
- A.3024
- B.4536
- C.2688
- D.3843
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 81621
Gọi E là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Khi đó tổng tất cả các số của tập E là:
- A.120
- B.3999906
- C.3999960
- D.3996099
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 81622
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000.
- A.8400
- B.15120
- C.6720
- D.3843
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 81623
Kết luận nào sau đây là sai?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 81624
Giả sử
. Mệnh đề nào sau đây sai?-
A.
-
B.
-
C.
- D.MNM'N' là hình bình hành
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 81625
Cho hai đường thẳng
cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành .- A.Không có.
- B.Một
- C.Hai
- D.Vô số
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 81626
Cho hình vuông ABCD tâm .I Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 81627
Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của
là:-
A.Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của
. - B.Cung tròn của đường tròn đường kính BC
-
C.Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O;R) qua
. -
D.Đường tròn tâm O', bán kính R là ảnh của (O;R) qua
.
-
A.Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 81628
Cho hình bình hành ABCD, hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC:
-
A.là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua
là trung điểm của BC. -
B.là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua
là trung điểm của AB. - C.là đường thẳng BD
- D.là đường tròn tâm I bán kính ID.
-
A.là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 81629
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 81630
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn
qua với .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 81631
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc quay .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 81632
Giả sử
. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 81633
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay
- A.Không có.
- B.Một
- C.Hai
- D.Vô số
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 81634
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình
. Tìm ảnh d' của d qua phép quay với O là gốc tọa độ. ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 81635
Cho vectơ
sao cho khi tịnh tiến đồ thị theo vectơ ta nhận được đồ thị hàm số . Tính .- A.P = 3
- B.P = - 1
- C.P = 2
- D.P = - 3
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 81636
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để phương trình
có nghiệm ?- A.2009
- B.2012
- C.2011
- D.2010
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 81637
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
. Tìm ảnh d' của d qua phép vị tựtâm O tỉ số k = - 2.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 81638
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) :
. Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(- 1;2) tỉ số k = 3?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết