Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Lê Khiết
1/16
0 : 00
Câu 1: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
Câu 2: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
Câu 3: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Tìm a để phương trình (a –1) cosx = 1 có nghiệm
Câu 4: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Tìm số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-2019;2019] để phương trình sau có nghiệm
2 sin2x + (m – 1) cos2x = (m + 1)
Câu 5: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Nghiệm của phương trình sin(x + \(\frac{\pi }{6}\)) = \(\frac{1}{2}\) là
- A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
{\rm{ x = k2}}\pi \\
{\rm{x = }}\frac{{2\pi }}{3} + {\rm{k2}}\pi
\end{array} \right.,\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\) - C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
{\rm{ x = }}\frac{\pi }{6}{\rm{ + k2}}\pi \\
{\rm{x = }}\frac{{5\pi }}{6} + {\rm{k2}}\pi
\end{array} \right.,\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
Câu 6: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = – 1 là
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. y = cotx nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};{\rm{ }}\pi } \right)\)
- B. y = sinx nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};{\rm{ }}\pi } \right)\)
- C. y = – cosx đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{3};{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)
- D. y = – tanx đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{3};{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)
Câu 8: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \sqrt 3 .{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x = 0\) là
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = {\rm{ k}}\pi \\
x{\rm{ = }}\frac{\pi }{6} + {\rm{k2}}\pi
\end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = {\rm{ k}}\pi \\
x{\rm{ = }} \pm \frac{\pi }{3} + {\rm{k2}}\pi
\end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = {\rm{ k}}\pi \\
x{\rm{ = }} \pm \frac{\pi }{6} + {\rm{k2}}\pi
\end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = {\rm{ k2}}\pi \\
x{\rm{ = }} \pm \frac{\pi }{6} + {\rm{k2}}\pi
\end{array} \right.,{\rm{ }}({\rm{k}} \in Z)\)
Câu 9: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Gọi a là nghiệm của phương trình 2cos2x + cosx – 1 = 0 trên khoảng (0; \(\frac{\pi }{2}\)). Tính cos2a
Câu 10: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi \)?
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx.cosx.(sin2x – cos2x) = 0 là
- A. \(x{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ k}}\pi }}{2},{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
- B. \(x{\rm{ = k}}\pi ,{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
- C. \(x{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ k}}\pi }}{8},{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
- D. \(x{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ k}}\pi }}{4},{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
Câu 12: Cho các mệnh đề:
(1) Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};{\rm{ 2}}\pi } \right)\)
(2) Đồ thị hàm số y = 2019 sinx + 10 cosx cắt trục hoành tại vô số điểm
(3) Đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx trên khoảng \(\left( {{\rm{0}};{\rm{ }}\pi } \right)\) chỉ có một điểm chung
(4) Với x \(\in \left( {\pi {\rm{ ; }}\frac{{3\pi }}{2}} \right)\), các hàm số y = tan( \(\pi\)– x), y = cot( \(\pi\)– x), y = sin( \(\pi\)– x) đều nhận giá trị âm.
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề sai là
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y = \(\frac{{\cot (2x)}}{{\cos (2x)}}\)
Câu 14: Giải phương trình cos2x – 3sinx + 3 = 0
Câu 15: Tìm a để phương trình(2sinx – 1)(cosx – a) = 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0;\(\pi\))
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + cos2x trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{4}} \right]\)