Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 206706

    Cho mệnh đề chứa biến P(x) với xX. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “xX,P(x)” là

    • A. “xX,P(x)
    • B. “xX,P(x)
    • C.xX,P(x)
    • D. “xX,P(x)” 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 206707

    Gọi M là trung điểm cạnh AB của tam giác ABC. Khi đó

    • A.MA=MB       
    • B.MC=MA   
    • C.AM=MB    
    • D.MC=MB 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 206708

     Cho tập hợp A={xN|(x+1)(x2)(x2+3x4)=0}. Số phần tử của A là

    • A.1     
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 206709

    Cho các điểm A(1;0);B(2;6);C(3;25);D(4;60+2) Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y=x3x+x2?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 206710

    Cho hàm số y=ax+b(a0). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Nếu a>0 thì hàm số làm hàm chẵn
    • B.Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến trên R
    • C.Hàm số trên là hàm lẻ nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
    • D.Nếu a<0 thì hàm số đồng biến trên R
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 206711

    Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số

     

    • A.y=12x2+2x1
    • B.y=23x2+2x3
    • C.y=232x2+x4
    • D.y=100x+1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 206712

    Tập xác định của hàm số y=2x+5x12

    • A.(1;+)    
    • B.[52;+)
    • C.[52;1)(1;+)  
    • D. [52;1] 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 206713

    Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:

    • A.Hàm số y=1x+1+x là hàm số chẵn.
    • B.Hàm số y=|x+2||x2| là hàm số lẻ.
    • C.Hàm số y=(2x1)2 là hàm số lẻ.
    • D.Hàm số y=2x2+3 là hàm số chẵn. 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 206714

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

    • A.y=x+23x+1     
    • B.y=12x+3257
    • C.y=x2+2  
    • D.y=|x+3| 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 206715

    Cho hàm số y=12x22(m+1)x+2. Tìm m để hàm số có trục đối xứng đi qua điểm A(0;1).

    • A.m=12 
    • B.m=12 
    • C.m=0 
    • D.m=1 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 206716

    Giao điểm của đường thẳng y=2x+6 và parabol (P):y=x2x+2

    • A.M(1;4)    
    • B.M(0;2)
    • C.M(1;2) 
    • D.Không có giao điểm 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 206717

    Tam giác ABC có A(4;1), trọng tâm G(2;5), điểm M(0;2) là điểm trên đoạn AB sao cho BM=3AM.  Tọa độ của B, C lần lượt là

    • A.B(12;1),C(22;15)
    • B.B(12;1),C(22;15) 
    • C.B(12;1),C(22;15)  
    • D.B(12;1),C(2;15) 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 206718

    Giải phương trình |x2|4=0

    • A.x=6 hoặc x=2
    • B.x=2 hoặc x=2
    • C.x=6 hoặc x=2  
    • D.x=2 hoặc x=6 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 206719

    Cho tam giác OAB. Gọi M, P lần lượt là trung điểm của OA, AB. N là điểm trên OB sao cho ON=13OB. Tìm m, n sao cho OP=mOM+nON

    • A.m=1,n=1      
    • B.m=1,n=32
    • C.m=1,n=32  
    • D.m=1,n=32 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 206720

    Cho a<1 thỏa mãn AB=aCA. Khi đó

    • A.AB,ACcùng hướng
    • B.AB,BC cùng hướng
    • C.AB,CA cùng hướng
    • D. AC,CB ngược hướng 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 206721

    Cho tam giác đều ABC cạnh a có G là trọng tâm. Độ dài của vec tơ ACBG

    • A.a6    
    • B.a33   
    • C.a3 
    • D.2a33 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 206722

    Cho tam giác ABC. E là điểm trên đoạn AB sao cho AE=14AB. N là trung điểm của AC. Tập hợp điểm M thỏa mãnMA12AB+MC=0. Khi đó:

    • A.AENM là hình bình hành
    • B.BENM là hình bình hành
    • C.CENM là hình bình hành
    • D.ABNM là hình bình hành 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 206723

    Một công xưởng sản xuất một lô áo gồm 300 chiếc áo với giá vốn là 45000000 (đồng) và giá bán mỗi chiếc áo là 300000 đồng. Gọi X là số tiền của công xưởng thu được khi bán t chiếc áo. Để lời được 9000000 đồng thì cần phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo?

    • A.180   
    • B.30 
    • C.90  
    • D.120 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 206724

    Giải phương trình x+1=x1

    • A.x=0  
    • B.x=3 
    • C.x=0 hoặc x=3 
    • D.x=1 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 206725

    Tìm m để đường thẳng (d):y=2m13 cắt đồ thị của hàm số (P):y=x23|x|+1 tại đúng 2 điểm phân biệt.

    • A.m=0     
    • B.m<0     
    • C. m=0 hoặc m>2  
    • D.m=0 hoặc m<2 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 206726

    Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là điểm thỏa mãn AI=12AC. Điểm M thỏa mãn AM=xAB( x là số thực). Tìm x để M, G, I thẳng hàng.

    • A.x=13    
    • B.x=3    
    • C.x=15    
    • D.x=53 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 206727

    Tịnh tiến đồ thị (P) của hàm số y=x2+5 theo vectơ nào thì được đồ thị (P) của hàm số y=x22x+5

    • A.v=(1;2)  
    • B.v=(1;1) 
    • C.v=(1;1)  
    • D.v=(1;0) 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 206728

    Cho hai vec tơ a=(3;1),b=(1;0). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.ba=(2;1)
    • B.ba=(2;1)
    • C.ab=(4;1)
    • D.ab=(2;1) 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 206729

    Tập xác định của hàm số y=2xx23+3x+4

    • A.(4;3)(3;3)(3;+)
    • B.[4;3)(3;3)(3;+)
    • C.[4;+)
    • D.(4;+) 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 206730

    Cho hai tập hợp A={0;2;4;5;6},B={1;2;3;4}. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.BA={1;3}
    • B.AB={2} 
    • C.AB={0;1;2;3;5;6} 
    • D.AB={0;1;5;6} 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 206731

    Cho đồ thị của hàm số y=f(x)

     

    Hàm số y=f(x) đồng biến trên

    • A.(2;+)
    • B.(;0) 
    • C.(1;32) 
    • D.(1;3) 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 206732

    Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau:

    (1) y=x+1+1x;

    (2) y=x3x;

    (3) y=x2+1;

    (4) y=2x+1.

    • A.4
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 206733

    Số tập con của tập hợp A={xZ|74x1911}

    • A.
    • B.32
    • C.16
    • D.4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 206734

    Cho điểm M(1;2). Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.M1(1;2) đối xứng M qua Ox
    • B.M2(1;2) đối xứng M qua Oy 
    • C.M4(1;2) đối xứng M qua gốc tọa độ. 
    • D.M3(1;2) đối xứng M qua gốc tọa độ. 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 206735

     Giải phương trình x4+2x2+3=0

    • A. x=3    
    • B.x=3
    • C.x=1      
    • D.x=3 hoặc x=3 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 206736

    Giao điểm của đường thẳng y=x+1 và parabol (P):y=4x25x+2

    • A.M(12;12)   
    • B.M(12;32)      
    • C.M(14;34)  
    • D.M(1;2)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 206737

    Hàm số y=2ax2bx+3 có đỉnh I(1;0) và đi qua điểm A(1;2). Tổng S=a2+b2 bằng

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 206738

    Cho các phương trình: x21=0(1); x29=0(2); x24x+3=0(3); x23x=0(4). Có bao nhiêu phương trình là phương trình hệ quả của phương trình 2x+1=x2

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 206739

    Tịnh tiến đồ thị hàm số y=|2x+3|x+1 lên trên 2 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?

    • A.y=2|x+3|x2
    • B.y=|2x+9|x 
    • C.y=|2x+9|x2 
    • D.y=|2x+3|x+3 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 206740

    Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2a. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho AM=14AB. Khi đó

    • A.MC=MB+MD 
    • B.MC=15MB+MD 
    • C.MC=15MB+MD 
    • D.MC=45MB+MD 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 206741

    Giao điểm của đồ thị hai hàm số (P):y=2x2+5x2(P):y=x2+4

    • A.A(1;5);B(6;40)         B. A(1;5);B(6;40)
    • B.A(1;5);B(6;40)
    • C.A(2;8);B(3;13)   
    • D.A(2;8);B(3;13) 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 206742

    Tìm m để hàm số y=x2+mx+3m có giá trị lớn nhất trên R bằng 3.

    • A.m=1 hoặc m=4
    • B.m=0 hoặc m=1 
    • C.m=0 hoặc m=4 
    • D.không tồn tại giá trị của m. 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 206743

    Tìm m để phương trình 2mx+3=3m22x nghiệm đúng xR.

    • A.m=1  
    • B.m=1m=1     
    • C.m=1   
    • D.m=2 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 206744

    Một người vay ngân hàng 50 000 000 đồng với lãi suất ngân hàng là 4,8% một năm và theo thể thức lãi đơn (tiền lãi không gộp vào chung với tiền gốc). Sau 5 năm người đó nợ ngân hàng bao nhiêu tiền?

    • A.12 000 000 đồng
    • B.62 000 000 đồng
    • C.50 000 000 đồng
    • D.52 000 000 đồng 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 206745

    Tìm hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua Oy và cùng thuộc đồ thị hàm số y=x4x32x2+4x8.

    • A.M(3;1);M(3;1)
    • B.M(2;1);M(2;1) 
    • C. M(3;0);M(3;0)
    • D.M(2;0);M(2;0) 

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?