Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Tất Thành
1/40
60 : 00
Câu 1: Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Câu 4: Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?
Câu 5: Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?
Câu 7: Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là
Câu 8: Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?
Câu 9: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
Câu 10: Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
Câu 11: Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
Câu 13: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 14: Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.
Câu 15: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Câu 16: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
Câu 17: Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \) là:
Câu 19: Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:
- A. \(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
- B. \(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
- D. \(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
Câu 20: Cho véc tơ\(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):
Câu 21: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
Câu 22: Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
Câu 24: Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
- A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
- B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
- C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
- D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
Câu 25: Hãy chọn mệnh đề đúng:
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
Câu 27: Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là
Câu 28: Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
Câu 29: Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:
\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
Câu 30: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Câu 31: Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
- B. \(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- C. \(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
Câu 32: Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
Câu 35: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
- A. \(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
- C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
Câu 36: Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
Câu 37: Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
Câu 38: Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là
Câu 39: Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \) là:
Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
- D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)