Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 206746

    Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)

    • A.\(\left( {5;9} \right).\) 
    • B.\(\left( { - 7; - 1} \right).\) 
    • C.\(\left[ { - 1;5} \right].\)
    • D.\(\left( { - 7;9} \right).\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 206747

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).

    • A.\(D = \mathbb{R}\).   
    • B.\(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).    
    • C.\(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
    • D.\(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 206748

    Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

    • A.\(y =  - 2{x^2}\).   
    • B.\(y = 5{x^6} + 1\).        
    • C.\(y =  - 3{x^3}\).
    • D.\(y =  - 4{x^4}\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 206749

    Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?

    • A.\(9x - 1 \ge 0\).      
    • B.\(x + 6 \ge 0\).          
    • C.\(9x - 1 \ne 0\).  
    • D.\(x + 6 \ne 0\). 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 206750

    Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là

    • A.\(\left\{ {5;6} \right\}\).   
    • B.\(\left\{ 7 \right\}\).
    • C.\(\left\{ {3;4} \right\}\).
    • D.\(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 206751

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?

    • A.d  cắt d’ nhưng không vuông góc.    
    • B.d  vuông góc d’.  
    • C.d  song song d’.       
    • D.d  trùng với d’.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 206752

    Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là

    • A.\(\left( { - 2;13} \right)\).  
    • B.\(\left( {2; - 3} \right)\).   
    • C.\(\left( {4;1} \right)\).
    • D.\(\left( { - 4;33} \right)\).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 206753

    Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?

    • A.\(2\).  
    • B.\(3\).
    • C.\(1\).
    • D.\(4\).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 206754

    Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

    • A.\(m < 5\).   
    • B.\(m > 5\).
    • C.\(m \ge 5\).
    • D.\(m \le 5\).
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 206755

    Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là

    • A.\(x =  - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).       
    • B.\(x =  - \dfrac{1}{3},\,x =  - 3\).         
    • C.\(x =  - 3,\,x = 3\).    
    • D.\(x =  - 3,\,x = 0\).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 206756

    Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.7
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 206757

    Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

    • A.\(y =  - {x^2} + 2x\). 
    • B.\(y = {x^2} - 2x\).       
    • C.\(y =  - {x^2} - 2x\). 
    • D.\(y =  - {x^2} + 2x - 1\).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 206758

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
    • B.Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
    • C.\(f\left( 1 \right) = 2\).
    • D.Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 206759

    Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.

    • A.\(m = \dfrac{1}{2}\).    
    • B.\(m =  - \dfrac{3}{2}\).   
    • C.\(m =  - \dfrac{1}{2}\).
    • D.\(m = \dfrac{2}{3}\).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 206760

    Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

    • A.\(y = 2x - 1\)
    • B.\(y = 3x + 2\).
    • C.\(y = 3x - 2\)
    • D.\(y = \dfrac{1}{3}x - 2\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 206761

    Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

    • A.\(\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)   
    • B.\(\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
    • C.\(\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)    
    • D.\(\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 206762

    Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?

    • A.\(\sqrt {39} \)  
    • B.\(109\)
    • C.\(\sqrt {109} \) 
    • D.\(39\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 206763

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA}  - 3\overrightarrow {MB}  = \overrightarrow 0 \) là:

    • A.\(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)         
    • B.\(\left( { - 4;\,2} \right)\)            
    • C.\(\left( {4; - 2} \right)\)
    • D.\(\left( {11;\, - 19} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 206764

    Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:

    • A.\(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB}  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
    • B.\(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
    • C.\(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB}  - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \) 
    • D.\(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 206765

    Cho véc tơ\(\overrightarrow a  = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b  = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):

    • A.\(y =  - 9\)                     
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y =  - 9\end{array} \right.\)          
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}y =  - 1\\y = 9\end{array} \right.\)   
    • D.\(y =  - 1\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 206766

    Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8  = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là

    • A.2,82     
    • B.2,80
    • C.2,83  
    • D.2,81
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 206767

    Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là

    • A.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
    • B.\(\exists \) x\(\in \) R,  x–  x +7 < 0
    • C.\(\exists \) x \(\in \) R, x–  x +7 \(\ge\) 0
    • D.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 206768

    Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là

    • A.6  
    • B.5
    • C.8
    • D.9
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 206769

    Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:

    • A.\(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
    • B.\(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
    • C.\(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \)
    • D.\(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} )\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 206770

    Hãy chọn mệnh đề đúng:

    • A.Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         
    • B.Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
    • C.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  
    • D.Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 206771

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

    • A.18 là số chẵn
    • B.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
    • C.9 là số nguyên tố
    • D.\(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 206772

    Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là  

    • A.\(\pi \) không phải là số vô tỷ 
    • B.\(\pi \) là số nguyên  
    • C.\(\pi \) là số thực
    • D.\(\pi \) là số dương
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 206773

    Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?

    • A.Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
    • B.Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
    • C.Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
    • D.Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 206774

    Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:

    \(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)

    Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?

    • A.3
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 206775

    Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

    • A.\(\overrightarrow {MG}  =  - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
    • B.\(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GM} \)
    • C.\(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow {GA} \)
    • D.\(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 206776

    Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

    • A.\(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AM} \)
    • B.\(\,\,\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
    • C.\(\,\,\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \)
    • D.\(\,\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 206777

    Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?

    • A.{1,2,3,4,5}     
    • B.{1,2,3,4}
    • C.{0,1,2,3,4}
    • D.{0,1,2,3,4,5}
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 206778

    Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?

    • A.13 là hợp số.
    • B.7 là số nguyên tố.
    • C.92 là số lẻ.
    • D.Bức tranh đẹp quá!
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 206779

    Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?

    • A.4  
    • B.8
    • C.7
    • D.6
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 206780

    Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:

    • A.\(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {BD} \)
    • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} \)
    • C.\(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {DC} \)
    • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AD} \)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 206781

    Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.\(X = (0;1)\).
    • B.\(X = (0; + \infty )\).
    • C.\(X = ( - 1;0)\).   
    • D.\(X = (1; + \infty )\).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 206782

    Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là

    • A.2 841 300    
    • B.2 841 000
    • C.2 840 000 
    • D.2 841 280
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 206783

    Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là

    • A.
    • B.3
    • C.1
    • D.5
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 206784

    Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CA} \) là:

    • A.A là trung điểm của BC
    • B.\(\Delta \)ABC cân       
    • C.A, B, C thẳng hàng
    • D.C trùng B
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 206785

    Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

    • A.\(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow {AD} \)
    • B.\(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \)
    • C.\(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)
    • D.\(\;\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AD} } \right|\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?