Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 206746
Hãy xác định kết quả của phép toán \(\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]\)
- A.\(\left( {5;9} \right).\)
- B.\(\left( { - 7; - 1} \right).\)
- C.\(\left[ { - 1;5} \right].\)
- D.\(\left( { - 7;9} \right).\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 206747
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 5} \).
- A.\(D = \mathbb{R}\).
- B.\(D = \left( { - \infty ; - 5} \right]\).
- C.\(D = \left[ {5; + \infty } \right)\).
- D.\(D = \left[ { - 5; + \infty } \right)\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 206748
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
- A.\(y = - 2{x^2}\).
- B.\(y = 5{x^6} + 1\).
- C.\(y = - 3{x^3}\).
- D.\(y = - 4{x^4}\).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 206749
Hàm số \(y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?
- A.\(9x - 1 \ge 0\).
- B.\(x + 6 \ge 0\).
- C.\(9x - 1 \ne 0\).
- D.\(x + 6 \ne 0\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 206750
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\) và \(B = \left\{ {5;6;7} \right\}\). Kết quả của phép toán \(A \cap B\) là
- A.\(\left\{ {5;6} \right\}\).
- B.\(\left\{ 7 \right\}\).
- C.\(\left\{ {3;4} \right\}\).
- D.\(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\).
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 206751
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(d:y = 5x - 99\) và \(d':y = 5x + 11\). Mệnh đề nào là đúng?
- A.d cắt d’ nhưng không vuông góc.
- B.d vuông góc d’.
- C.d song song d’.
- D.d trùng với d’.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 206752
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right)\) là
- A.\(\left( { - 2;13} \right)\).
- B.\(\left( {2; - 3} \right)\).
- C.\(\left( {4;1} \right)\).
- D.\(\left( { - 4;33} \right)\).
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 206753
Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;d} \right\}\). Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu tập con?
- A.\(2\).
- B.\(3\).
- C.\(1\).
- D.\(4\).
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 206754
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 5} \right)x + 2019\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
- A.\(m < 5\).
- B.\(m > 5\).
- C.\(m \ge 5\).
- D.\(m \le 5\).
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 206755
Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
- A.\(x = - \dfrac{1}{3},\,x = 3\).
- B.\(x = - \dfrac{1}{3},\,x = - 3\).
- C.\(x = - 3,\,x = 3\).
- D.\(x = - 3,\,x = 0\).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 206756
Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số \(m\)thuộc đoạn \(\left[ {0;5} \right]\) để phương trình \(2{x^2} - 4x = 3m\) có hai nghiệm phân biệt?
- A.4
- B.6
- C.5
- D.7
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 206757
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
- A.\(y = - {x^2} + 2x\).
- B.\(y = {x^2} - 2x\).
- C.\(y = - {x^2} - 2x\).
- D.\(y = - {x^2} + 2x - 1\).
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 206758
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;\,\,5} \right]\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2;5} \right)\).
- B.Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\).
- C.\(f\left( 1 \right) = 2\).
- D.Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;\,\,5} \right)\).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 206759
Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng \(\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5\) vuông góc với nhau.
- A.\(m = \dfrac{1}{2}\).
- B.\(m = - \dfrac{3}{2}\).
- C.\(m = - \dfrac{1}{2}\).
- D.\(m = \dfrac{2}{3}\).
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 206760
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
- A.\(y = 2x - 1\)
- B.\(y = 3x + 2\).
- C.\(y = 3x - 2\)
- D.\(y = \dfrac{1}{3}x - 2\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 206761
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
- A.\(\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
- B.\(\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- C.\(\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- D.\(\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 206762
Tam giác ABC có\(a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}\). Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
- A.\(\sqrt {39} \)
- B.\(109\)
- C.\(\sqrt {109} \)
- D.\(39\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 206763
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm \(A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \) là:
- A.\(\left( { - 11;\,\,19} \right)\)
- B.\(\left( { - 4;\,2} \right)\)
- C.\(\left( {4; - 2} \right)\)
- D.\(\left( {11;\, - 19} \right)\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 206764
Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng:
- A.\(\dfrac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
- B.\(\dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
- C.\(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
- D.\(\dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 206765
Cho véc tơ\(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)\). Với giá trị nào của y thì véc tơ \(\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)\) tạo với véc tơ \(\overrightarrow a \) một góc \({45^o}\):
- A.\(y = - 9\)
- B.\(\left[ \begin{array}{l}y = 1\\y = - 9\end{array} \right.\)
- C.\(\left[ \begin{array}{l}y = - 1\\y = 9\end{array} \right.\)
- D.\(y = - 1\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 206766
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
- A.2,82
- B.2,80
- C.2,83
- D.2,81
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 206767
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
- A.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
- B.\(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
- C.\(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
- D.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 206768
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
- A.6
- B.5
- C.8
- D.9
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 206769
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
- A.\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
- B.\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} }}{3}\)
- C.\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = 3\overrightarrow {OG} \)
- D.\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 206770
Hãy chọn mệnh đề đúng:
- A.Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
- B.Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
- C.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
- D.Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 206771
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
- A.18 là số chẵn
- B.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
- C.9 là số nguyên tố
- D.\(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 206772
Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là
- A.\(\pi \) không phải là số vô tỷ
- B.\(\pi \) là số nguyên
- C.\(\pi \) là số thực
- D.\(\pi \) là số dương
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 206773
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
- A.Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
- B.Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
- C.Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
- D.Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 206774
Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:
\(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\)
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
- A.3
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 206775
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A.\(\overrightarrow {MG} = - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \)
- B.\(\overrightarrow {GA} = 2\overrightarrow {GM} \)
- C.\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \)
- D.\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 206776
Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A.\(\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
- B.\(\,\,\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- C.\(\,\,\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \)
- D.\(\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 206777
Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
- A.{1,2,3,4,5}
- B.{1,2,3,4}
- C.{0,1,2,3,4}
- D.{0,1,2,3,4,5}
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 206778
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
- A.13 là hợp số.
- B.7 là số nguyên tố.
- C.92 là số lẻ.
- D.Bức tranh đẹp quá!
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 206779
Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử?
- A.4
- B.8
- C.7
- D.6
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 206780
Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
- A.\(\overrightarrow {BA} - \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \)
- C.\(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 206781
Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(X = (0;1)\).
- B.\(X = (0; + \infty )\).
- C.\(X = ( - 1;0)\).
- D.\(X = (1; + \infty )\).
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 206782
Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
- A.2 841 300
- B.2 841 000
- C.2 840 000
- D.2 841 280
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 206783
Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là
- A.2
- B.3
- C.1
- D.5
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 206784
Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \) là:
- A.A là trung điểm của BC
- B.\(\Delta \)ABC cân
- C.A, B, C thẳng hàng
- D.C trùng B
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 206785
Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
- B.\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
- C.\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
- D.\(\;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right|\)