Câu hỏi Tự luận (7 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1611
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\). Tìm tất cả các tập con của A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1613
Cho các tập hợp sau: \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\). Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau:
a) \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\)
b) \(C\backslash \left( {A \cap B} \right)\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1615
Cho 2 tập hợp \(A = \left( { - 5;10} \right),B = \left[ { - 1;8} \right),C = \left( { - 10;5} \right)\). Xác định tất cả các tập hợp X sao cho \(X \subset A\) và \(X \subset B\).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1617
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \frac{{2x - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
b) \(y = \frac{{x + 5}}{{x - 1}} + \sqrt {2x - 1} \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1619
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) \(y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^2} + 5\)
b) \(y = f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {2 + x} - \sqrt {2 - x} }}{{{x^3}}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1621
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1622
Cho tập hợp M = {0; 2; 6; 12; 20}. Xác định tập hợp M bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.