Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 103634
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
- A.Type 1chieu=array[1..200] of integer;
- B.Type 1chieu=array[1-200] of integer;
- C.Type mang1c=array(1..200) of integer;
- D.Type mang1c=array[1..200] of integer;
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 103635
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, với khai báo mảng A: array[1..100,1..100] of integer thì việc truy xuất đến các phần tử của mảng A như sau:
- A.A[i],[j]
- B.A[i;[j]
- C.A[i][j]
- D.A[i,j]
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 103636
rong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình xuất dữ liệu của mảng hai chiều A gồm m dòng ,n cột. để các phần tử hiển thị đúng như mô hình của mảng hai chiều ta viết lệnh như sau:
- A.For i:=1 to m do
- B.For i:=1 to m do
- C.For i:=1 to m do
- D.For i:=1 to m do
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 103637
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
- A.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
- B.In ra màn hình mảng A;
- C.Đếm số phần tử của mảng A;
- D.Đếm số phần tử chẳn của mảng A;
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 103638
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
Begin
Tam:= A[i];
A[i]:=A[i+1];
A[i+1]:=Tam;
End.
- A.Thực hiện gán biến Tam bằng A[i];
- B.Thực hiện gán biến A[i] bằng A[i+1];
- C.Tráo đổi giá trị giữa A[i] và A[i+1];
- D.Tráo đổi giá trị giữa Tam và A[i+1];
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 103639
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:
- A.Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
- B.Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);
- C.Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);
- D.Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 103640
Trong Pascal, để xuất các phần tử của mảng 2 chiều ta dùng mấy vòng For?
- A.3
- B.2
- C.1
- D.4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 103641
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
S:=0;
For i:=1 to N do If (A[i] mod 2 = 0) and (A[i]>10) then S:=S+1;
- A.tính tổng các phần tử chẳn lớn hơn 10;
- B.tính tổng các phần tử lẽ lớn hơn 10;
- C.đếm có bao nhiêu phần tử chẳn lớn hơn 10;
- D.đếm có bao nhiêu phần tử lẽ lớn hơn 10;
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 103642
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
D:=0;
For i:=1 to N do If (A[i] mod 2 <>0) and (A[i]<0) then D:=D+A[i];
- A.tính tổng các phần tử chẳn âm;
- B.tính tổng các phần tử âm;
- C.tính tổng các phần tử lẽ âm;
- D.đếm có bao nhiêu phần tử lẽ âm;
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 103643
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để khai báo chiều cao (đơn vị tính là mét)của các học sinh trong lớp học ta sử dụng mảng 1 chiều a. cách khai báo nào đúng?
- A.a:array[1..100] of integer;
- B.a:array[1-100] of real;
- C.a:array[1..100] of char;
- D.a:array[1..100] of real;
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 103644
Mảng a dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?
CONST
COLUMNS = 3; ROWS = 4;
VAR
a : ARRAY [ 0..COLUMNS + 1, 0..ROWS ] of INTEGER;
- A.25
- B.20
- C.16
- D.12
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 103645
Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
- A.Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
- B.Var mang : ARRAY[1...10] OF INTEGER;
- C.Var mang := ARRAY[0..10] of INTEGER;
- D.Var mang = ARRAY[0..10] : INTEGER;
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 103646
Hãy chọn phương án ghép đúng . Biểu thức : 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :
- A.8.5
- B.15.0
- C.15.5
- D.8.0
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 103647
Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?
- A.( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 );
- B.( 20 > 19 ) and ( 2+11 <13 );
- C.( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 );
- D.4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4 ;
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 103648
Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ?
- A.A + b := 10 ;
- B.a := 10 ;
- C.cdef := 50 ;
- D.a := a*2 ;
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 103649
Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
- A.Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;
- B.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
- C.Dùng để khai báo;
- D.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 103650
Cho khai báo sau :
- A.for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
- B.for k:= 0 to 15 do write(a[k]);
- C.for k := 16 down to 0 write(a[k]);
- D.for k := 1 to 16 do write(a[k]);
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 103651
Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
....
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
- A.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
- B.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
- C.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
- D.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 103652
Cho khai báo mảng như sau :
- A.A[9];
- B.a(10);
- C.a(9);
- D.a[10];
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 103653
Đọan chương trình sau thực hiện việc gì?
T:=0;
For i:=1 to N do T:= T+A[i];
- A.Tính tổng các phần tử của mảng A
- B.Đếm số phần tử mảng A
- C.Tính tổng các phần tử giá trị T
- D.Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 103654
Cho đoạn chương trình:
Kq:=0;
For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
- A.0
- B.120
- C.60
- D.20
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 103655
Cho mảng A với N=5 gồm các phần tử 4 8 3 6 5 và đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to N do
If (a[i] mod 3=0) then
S:=S+a[i];
Sau khi chạy, S có giá trị là :
- A.9
- B.6
- C.18
- D.0
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 103656
If a=> 0 then
a:=1;
Else
a:=2
Đoạn chương trình trên có mấy lỗi:
- A.3
- B.2
- C.1
- D.0
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 103657
Giả sử có mảng 2 chiều sau khi nhập như sau:
5 9
4 3
Và đoạn lệnh:
S:=0;
For i:=1 to 2 do
For j:=1 to 2 do
If i=j then S:=S+a[i,j];
Sau khi chạy,S có giá trị là :
- A.8
- B.13
- C.21
- D.4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 103658
Giả sử x:=a/b thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào sau đây:
- A.Real
- B.integer
- C.word
- D.Byte
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 103659
Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Kiểm tra n có chia hết cho 2 không
- B.Kiểm tra xem n có là một số dương không
- C.Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không
- D.Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 103660
Cho biểu thức: (15 mod 2)+ 2 . Giá trị của biểu thức là:
- A.4
- B.3
- C.5
- D.6
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 103661
Làm cho giá trị bằng bình phương của x là
- A.sqrt(x);
- B.sqr(x);
- C.abs(x);
- D.exp(x);
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 103662
Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì
- A.Chia lấy phần nguyên
- B.Chia lấy phần dư
- C.Làm tròn số
- D.Thực hiện phép chia
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 103663
Để biểu diễn \( \sqrt{x^3}\), ta có thể viết?
- A.SQRT(x*x)*x
- B.SQR(x*x*x)
- C.SQR(SQRT(X)*X)
- D.SQRT(x*x*x)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 103664
Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong Pascal?
- A.VAR A; B; C: Byte;
- B.VAR A; B; C Byte
- C.VAR A B C: Byte;
- D.VAR A, B, C: Byte;
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 103665
Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
- A.Write(M:5);
- B.Writeln(M:2);
- C.Writeln(M:2:5);
- D.Write(M:5:2);
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 103666
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
- A.Baitap
- B.Program
- C.Real
- D.Vidu
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 103667
Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
- A.BEGIN
- B.VAR
- C.CONST
- D.USES
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 103668
Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
- A.Byte
- B.Word
- C.Longint
- D.Integer
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 103669
Kết quả của biểu thức sqr((ABS(23-30) mod 4) ) là?
- A.1
- B.2
- C.4
- D.9
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 103670
Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 103671
Đâu là lệnh gán đúng?
- A.X:Y;
- B.X=Y;
- C.X;=Y;
- D.X:=Y;
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 103672
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?
- A.Writeln(a,b);
- B.Readln(a,b);
- C.Write(a;b);
- D.Readln(a;b);
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 103673
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
- A.Read
- B.Real
- C.Readln
- D.Writeln