Đề thi giữa HK1 môn Sinh học lớp 10 - THPT Phan Đăng Lưu năm học 2019 đề 132

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 15178

    Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitôzin chiếm 30%, chiều dài của phân tử đó là bao nhiêu micromet?

    • A.0,306 micromet
    • B.0,408 micromet
    • C.0,102 micromet
    • D.0,51 micromet
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 15179

    Các thành phần cơ bản của tế bào là:

    • A.Màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân
    • B.Màng tế bào, lông và roi, nhân và vùng nhân
    • C.Nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất
    • D.Màng sinh chất, nhân hoặc vùng nhân
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 15180

    Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là:

    • A.Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
    • B.Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
    • C.Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
    • D.Tế bào cơ thể đều có nhân thực
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 15181

    Động vật ngủ đông có lớp mỡ rất dày có tác dụng:

    • A.Cấu tạo nên các hoocmôn
    • B.Dự trữ năng lượng
    • C.Chống thoát hơi nước
    • D.Thay thế thức ăn
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 15182

    Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ:

    • A.Liên kết hidro
    • B.Liên kết ion
    • C.Liên kết hóa trị
    • D.Liên kết peptit
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 15183

    Câu nào sau đây có nội dung đúng?

    • A.Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ timin
    • B.ARN có cấu tạo hai mạch đơn xoắn kép
    • C.ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm
    • D.Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,T,G,X
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 15184

    Cơ chế giúp cho các cấp tổ chức sống duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống để có thể tồn tại và phát triển là:

    • A.Cơ chế trao đổi chất
    • B.Cơ chế sinh sản
    • C.Cơ chế tự nhân đôi
    • D.Cơ chế tự điều chỉnh
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 15185

    Phân biệt 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương có tầm quan trọng như thế nào?

    • A.Sử dụng kháng sinh đặc hiệu để chống từng nhóm vi khuẩn gây bệnh
    • B.Sử dụng chất hóa học để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
    • C.Rất có ý nghĩa trong việc phân loại và nhận biết từng loại vi khuẩn
    • D.Phòng chống sự xâm nhập của tế bào vi khuẩn vào cơ thể người
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 15186

    Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?

    1. Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
    2. Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.
    3. Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
    4. Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T=200; G= 280; X = 200.

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 15187

    Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì:

    • A.Các tế bào sẽ có dạng hình cầu
    • B.Các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau
    • C.Các tế bào sẽ  teo lại
    • D.Các tế bào sẽ nổ tung ra
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 15188

    Khi nói về cấu trúc không gian của phân tử ADN, điều nào sau đây không đúng?

    • A.Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20A0
    • B.Hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau
    • C.Các cặp bazơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
    • D.Chiều dài của một chu kì xoắn là 34A0 gồm 10 cặp nucleotit
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 15189

    Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới:

    • A.Giới nấm
    • B.Giới động vật
    • C.Giới thực vật
    • D.Giới khởi sinh
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 15190

    Chức năng không có ở prôtêin là:

    • A.Điều hoà quá trình trao đổi chất
    • B.Xúc tác quá trình trao đổi chất
    • C.Truyền đạt thông tin di truyền
    • D.Cấu trúc màng sinh chất
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 15191

    Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là:

    • A.Hydro
    • B. Oxy
    • C.Cacbon
    • D.Nitơ
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 15193

    Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:

    • A.tARN dạng vòng
    • B.ADN dạng vòng
    • C.mARN dạng vòng
    • D.rARN dạng vòng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 15195

    Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm

    1. quần xã;                      2. quần thể;                      3. cơ thể;         4. hệ sinh thái;            5. tế bào

    Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là:

    • A.5->2->3->1->4
    • B.5->2->3->4->1
    • C.5->3->2->4->1
    • D.5->3->2->1->4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 15197

    Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:

    • A.Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
    • B.Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
    • C.Chỉ có  cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
    • D.Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 15199

    Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:

     

    • A.Giới → ngành → lớp →bộ → loài → chi → họ
    • B.Giới → ngành → lớp→bộ → họ → chi → loài
    • C.Giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài
    • D.Giới → họ → lớp → bộ → ngành → chi →loài
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 15201

    Cho các thông tin sau:

    I. Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O

    II. Không tan trong nước

    III. Tham gia vào cấu trúc tế bào

    IV. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

    V. Dễ phân hủy cung cấp năng lượng cho tế bào

    Điểm giống nhau giữa lipit và cacbohidrat là:

    • A.I, II, III, V
    • B.I, III, V
    • C.I, II, IV, V
    • D.I, II, III, IV
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 15203

    Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’, trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:

    • A.3’ TAA XGG ATA XTA 5’
    • B.5’ TAA XGG TTA XTA 3’
    • C.5’ TAA XGG ATA XTA 3’
    • D.3’ TAA XGG ATA GTA 5’
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 15205

    Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào?

    • A.Cazêin
    • B.Enzim
    • C.Kháng thể
    • D.Hemoglobin
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 15207

    Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết:

    • A.Glycozit
    • B.Hidro
    • C.Photpho dieste
    • D.Peptit
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 15209

    Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng protein cao?

    • A.Mía
    • B.Đậu tương
    • C.Lạc
    • D.Lúa
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 15211

    Theo thứ tự từ ngoài vào trong, tế bào vi khuẩn gồm các thành phần:

    • A.Vỏ  nhầy→thành tế bào→màng sinh chất→ tế bào chất
    • B.Thành tế bào→vỏ nhầy→màng sinh  chất→ tế bào chất
    • C.Thành tế bào→vỏ nhầy→ tế bào chất → màng sinh chất
    • D.Vỏ nhầy→màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 15213

    Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:

    • A.Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
    • B.Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
    • C.Có khả năng thích nghi với môi trường
    • D.Phát triển và tiến hoá không ngừng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 15216

    Cấu trúc nào không tìm thấy ở tế bào nhân sơ?

    (1) Roi

    (2) Ti thể

    (3) Riboxom

    (4) Vùng nhân

    (5) Lục lạp

    (6) Màng sinh chất

    (7) Lưới nội chất

    • A.(1), (3), (7)
    • B.(2), (5), (7)
    • C.(1), (5), (7)
    • D.(3), (4), (6)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 15218

    Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ:

    • A.lipit và protein
    • B.xenlulozơ
    • C.kitin
    • D.peptiđoglican
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 15220

    Lớp màng nhầy vi khuẩn có tác dụng chủ yếu:

    • A.Hấp thụ các chất dinh dưỡng
    • B.Giúp vi khuẩn di chuyển
    • C.Như những thụ thể tiếp nhận virus
    • D.Bảo vệ vi khuẩn
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 15222

    Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở:

    - Số lượng axit amin.                                       - Thành phần các axit amin.

    - Trình tự các axit amin.                                  - Số loại liên kết hóa học.

    Số đáp án đúng là:

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.1
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 15224

    Những loại đường nào dưới đây là phân tử đường đơn?

    • A.Glucozơ, fructozơ, galactozơ
    • B.Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ
    • C.Tinh bột, mantozơ, glycogen
    • D.Glucozơ, tinh bột, sacarozơ

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?