Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 15605
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố là:
- A.H, O, N
- B.C, H, O
- C.H, C, N
- D.C, O, N
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 15606
Khi phân giải 1 phân tử đường saccarozơ có thể thu được:
- A.Glucozơ và galactozơ
- B.Fructozơ và glucozơ
- C.Mantozơ và glucozơ
- D.Deoxiribozơ và galactozơ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 15607
Màng sinh chất ở tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
- A.Photpholipit và protein
- B.Axit phosphoric, protein
- C.Axit ribonucleic, cacbohidrat
- D.Axit deoxiribonucleic
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 15608
Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:
- A.Axit, Prôtêin và lipit
- B.Đường, bazơ nitơ và nhóm photphat
- C.Lipit, đường và Prôtêin
- D.Đường, axit và Prôtêin
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 15609
Sinh vật nhân thực gồm những giới nào?
- A.Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
- B.Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật
- C.Giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật
- D.Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 15610
Hình dạng của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
- A.Tế bào chất
- B.Vỏ nhầy
- C.Màng sinh chất
- D.Thành tế bào
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 15611
Chức năng của tARN là:
- A.Vận chuyển nucleic tới riboxom
- B.Cùng với protein cấu tạo nên riboxom
- C.Truyền thông tin từ ADN tới riboxom
- D.Vận chuyển axit amin tới riboxom
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 15612
Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng Protein cao?
- A.Lạc
- B.Đậu tương
- C.Mía
- D.Lúa
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 15613
Cấu trúc của phân tử protein có thể bị biến tính bởi :
- A.Liên kết phân cực của các phân tử nước
- B.Sự có mặt của khí CO2
- C.Nhiệt độ
- D.Sự có mặt của khí O2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 15614
Vai trò của giới Động vật đối với tự nhiên là:
- A.Động vật cung cấp nguồn thức ăn cho con người
- B.Động vật cung cấp nguồn thức ăn, không có động vật thì không có sự sống trên Trái Đất
- C.Động vật tham gia vào tất cả các khâu của lưới thức ăn, góp phần vào việc duy trì sự cân bằng sinh thái
- D.Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 15615
Cụm từ "tế bào nhân sơ" dùng để chỉ:
- A.Tế bào nhiều nhân
- B.Tế bào có nhân phân hóa
- C.Tế bào không có nhân
- D.Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 15616
Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’ , trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
- A.3’ TAA XGG ATA GTA 5’
- B.3’ TAA XGG ATA XTA 5’
- C.5’ TAA XGG ATA XTA 3’
- D.5’ TAA XGG TTA XTA 3’
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 15618
Nhóm sinh vật có đặc điểm như: sinh vật nhân sơ, cơ thể đơn bào,...thuộc giới nào?
- A.Giới Nguyên Sinh
- B.Giới Thực Vật
- C.Giới Khởi sinh
- D.Giới Động Vật
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 15620
Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào ?
- A.Hemoglobin
- B.Cazein
- C.Enzim
- D.Kháng thể
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 15622
Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống do:
- A.Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
- B.Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống
- C.Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau
- D.Chúng có tính phân cực
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 15624
Những hợp chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là:
- A.Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozơ
- B.Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
- C.Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
- D.Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 15626
Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống bao gồm:
- A.Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ thống mở, tự điều chỉnh, thế giới sống liên tục tiến hóa
- B.Cấp tổ chức dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp trên, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- C.Thế giới sống liên tục tiến hóa từ thế hệ này sang thế hệ khác, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- D.Thế giới sống liên tục tiến hóa, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, cấp tổ chức dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 15628
Một phân tử ADN có 2700 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitozin là 600 Nu, số nucleotit loại Adenin là:
- A.450Nu
- B.900Nu
- C.1800Nu
- D.600Nu
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 15630
Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào?
- A.Xenlulozơ
- B.Phospholipit
- C.Kitin
- D.Peptidoglican
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 15631
Chức năng của riboxom là:
- A.Nơi tổng hợp protein
- B.Điều hòa hoạt động tế bào
- C.Truyền đạt thông tin di truyền
- D.Nơi chứa thông tin di truyền
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 15632
Cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
- A.Tế bào
- B.Hệ sinh thái
- C.Quần thể
- D.Cơ thể
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 15633
Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
- A.Phát triển và tiến hóa không ngừng
- B.Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
- C.Có khả năng thích nghi với môi trường
- D.Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 15634
Điểm giống nhau của protein bậc 1, protein bậc 2 và protein bậc 3 là:
- A.Chuỗi polipeptit ở dạng mạch thẳng
- B.Chuỗi polipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
- C.Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi polipeptit
- D.Chuỗi polipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 15635
Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
- A.Hạn chế sự tấn công của bạch cầu
- B.Thích hợp với đời sống kí sinh
- C.Trao đổi chất mạnh, phân chia nhanh
- D.Dễ phát tán và phân bố rộng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 15636
Động vật ngủ đông có lớp mỡ dày có tác dụng:
- A.Dự trữ năng lượng
- B.Chống thoát hơi nước
- C.Cấu tạo nên các hoocmon
- D.Thay thế thức ăn
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 15637
Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là:
- A.Hydro
- B.Cacbon
- C.Nito
- D.Oxy
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 15638
Một gen có chiều dài là 5100 A0, số nucleotit loại Adenin chiếm 20%. Vậy gen có số liên kết hidro là bao nhiêu?
- A.3900
- B.1200
- C.1500
- D.3000
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 15639
Protein có mấy bậc cấu trúc?
- A.5
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 15640
Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozơ?
- A.Saccarozơ
- B.Glicogen
- C.Phospholipit
- D.Tinh bột
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 15641
Lớp màng nhầy vi khuẩn có tác dụng chủ yếu:
- A.Như những thụ thể tiếp nhận virus
- B.Bảo vệ vi khuẩn
- C.Giúp vi khuẩn di chuyển
- D.Hấp thụ các chất dinh dưỡng