Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 74922
Qua quá trình thụ tinh, bộ NST ở hợp tử có đặc điểm gì?
- A.Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
- B.Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
- C.Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
- D.Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 74923
Quá trình thụ tinh có ý nghĩa gì?
- A.Giúp duy trì bộ NST 2n đặc trưng của loài.
- B.Tạo nên hợp tử có tính di truyền.
- C.Góp phần tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
- D.Cả A, B, C
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 74924
Hiện tượng di truyền là gì?
- A.hiện tượng các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên được truyền đạt cho các thế hệ con cháu.
- B.hiện tượng các tính trạng của cơ thể được sao chép qua các thế hệ.
- C.hiện tượng bố mẹ truyền đạt vật chất di truyền cho con cái
- D.hiện tượng bố mẹ sinh ra con cái mang những đặc điểm giống mình
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 74925
Nhờ đâu bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được ổn định qua các thế hệ?
- A.Do qua giảm phân, bộ NST (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử
- B.Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n) đặc trưng cho loài
- C.Do trong giảm phân và thụ tinh không xảy ra quá trình biến đổi NST
- D.Cả A, B và C
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 74926
Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài?
- A.Nguyên phân.
- B.Giảm phân.
- C.Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh.
- D.Cả A và B.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 74927
Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì?
- A.Bộ NST lưỡng bội (2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội (n) ở giao tử.
- B.Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội (2n).
- C.Duy trì bộ NST, tạo ra biến dị tổ hợp.
- D.Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 74928
Con đực mang cặp NST giới tính XX, còn con cái mang cặp NST giới tính XY có ở loài nào?
- A.Ruồi giấm, thú, người.
- B.Chim, bướm và một số loài cá.
- C.Bọ nhậy
- D.Châu chấu, rệp
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 74929
Tỉ lệ nam và nữ xấp xỉ 1 : 1 là do đâu?
- A.tinh trùng Y khoẻ hơn tinh trùng X.
- B.tinh trùng Y khoẻ như tinh trùng X.
- C.giới đổng giao chỉ cho một loại giao tử.
- D.tỉ lệ giao tử ở giới dị giao là 1 : 1.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 74930
Tại sao ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1?
- A.Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NSTX
- B.Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau
- C.Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
- D.Cả B và C
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 74931
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính trong đời cá thể?
- A.Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp từ
- B.Các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể
- C.Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ
- D.Cả B và C
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 74932
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện
- A.A liên kết với T, G liên kết với X.
- B.A liên kết với G, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
- C.A liên kết U, G liên kết với X.
- D.A liên kết X, G liên kết với T.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 74933
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì?
- A.glucôzơ
- B.axit amin.
- C.nuclêôtit
- D.Cả A và B
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 74934
Đặc diểm của ADN là gì?
- A.có kích thước lớn.
- B.có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- C.thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P.
- D.Cả A, B và C
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 74935
Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit nào?
- A.A-T và T-A
- B.G - X và G - U
- C.X-G và T-A
- D.A - T và G - X
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 74936
Thế nào là nguyên tắc bổ sung?
- A.Là nguyên tấc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X.
- B.Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với T của mạch kia, G của mạch này liên kết với X của mạch kia và ngược lại.
- C.Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia.
- D.Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 74937
Gen là gì?
- A.Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền, có khả năng tự nhân đôi.
- B.Gen là một đoạn của NST.
- C.Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị.
- D.Cả A, B và C.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 74938
Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiên trong cơ chế nào?
- A.Tự nhân đôi ADN
- B.Tổng hợp ARN
- C.Hình thành chuỗi axit amin
- D.Cả A và B
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 74939
Khi bước vào quá trình nhân đôi hoặc sao mã, nhờ đâu 2 mạch ADN được tách nhau ra?
- A.liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trong 1 mạch.
- B.liên kết hiđrô giữa 2 mạch là liên kết yếu.
- C.xúc tác của enzim.
- D.Cả B và C
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 74940
Sự tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì nào?
- A.Kì trung gian.
- B.Kì đầu.
- C.Kì giữa.
- D.Kì cuối.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 74941
Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là gì?
- A.các axit amin tự do trong tế bào.
- B.các nulêôtit tự do trong tế bào.
- C.các liên kết hiđrô.
- D.các bazơ nitrơ trong tế bào.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 74942
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là gì?
- A.glucôzơ.
- B.axit amin.
- C.nuclêôtit.
- D.Cả A và B
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 74943
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
- A.ARN vận chuyển
- B.ARN thông tin
- C.ARN ribôxôm
- D.Cả A, B và C
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 74944
Loại ARN nào có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin?
- A.mARN
- B.tARN
- C.rARN
- D.ARN ti thể
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 74945
Điều nào không đúng khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN?
- A.Số mạch đơn của một phân tử.
- B.Kích thước và số lượng đơn phân tham gia.
- C.Chức năng của mỗi phân tử.
- D.Loại đơn phân tham gia cấu trúc phân tử.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 74946
Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở đâu?
- A.Nhân
- B.Ti thể
- C.Lạp thể
- D.Tế bào chất
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 74947
Prôtêin không có chức năng nào sau đây?
- A.Cấu trúc
- B.Xúc tác quá trình trao đổi chất
- C.Điều hoà quá trình trao đổi chất
- D.Truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 74948
Yếu tố nào quy định tính đặc thù của prôtêin?
- A.số lượng axit amin.
- B.thành phần các loại axit amin.
- C.trình tự sắp xếp các loại axit amin.
- D.cả A, B và C.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 74949
Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do đâu?
- A.số lượng, thành phần axit amin trong phân tử.
- B.có 20 loại axit amin trong phân tử.
- C.trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử.
- D.Cả A và C
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 74950
Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?
- A.Làm chất xúc tác và điêu hoà quá trình trao đổi chất.
- B.Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
- C.Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
- D.Cả A, B và C
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 74951
Prôtêin thực hiện được chức năng nhờ bậc cấu trúc chủ yếu nào?
- A.Cấu trúc bậc 1 và bậc 3
- B.Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
- C.Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
- D.Cấu trúc bậc 3 và bậc 4