Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020 Trường THCS Bình Tân
1/30
45 : 00
Câu 1: Di truyền học nghiên cứu gì?
Câu 2: Thế nào là hiện tượng di truyền?
Câu 3: Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào?
Câu 4: Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền?
Câu 5: Đơn phân nào cấu tạo nên phân tử ADN?
Câu 6: Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN. yếu tố nào là quyết định nhất?
Câu 7: Yếu tố nào cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN?
Câu 8: Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào?
- A. Trình tự của mỗi nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
- B. Trình tự của các bộ ba nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
- C. Trình tự của các bộ hai nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
- D. Trình tự của các bộ bốn nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 9: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả gì?
Câu 10: Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN là gì?
Câu 11: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong cơ chế tự nhân đôi?
Câu 12: Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở kì nào?
Câu 13: Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN được thể hiện như thế nào?
- A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
- B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
- C. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
- D. Trên mỗi mạch ADN con có đoạn của ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trường
Câu 14: Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách nào?
Câu 15: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng gì?
- A. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
- B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.
- C. Góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.
- D. Góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.
Câu 16: Số nuclêotit trung bình của gen là bao nhiêu?
Câu 17: Gen B có 2400 nuclêotit. Chiều dài của gen B là bao nhiêu?
Câu 18: Gen B có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nucleotit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu?
Câu 19: Một phân tử mARN dài 4080Å. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba?
Câu 20: Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là gì?
Câu 21: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là gì?
Câu 22: Chức năng không có ở prôtêin là gì?
Câu 23: Cấu trúc bậc 4 của prôtêin có đặc điểm như thế nào?
- A. Có ở tất cả các loại của prôtêin.
- B. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.
- C. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.
- D. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 24: Prôtêin thực hiện được chức năng phổ biến ở cấu trúc bậc mấy?
Câu 25: Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là gì?
Câu 26: Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định như thế nào?
Câu 27: Quá trình tái bản ADN có vai trò gì?
- A. Chỉ truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế.
- B. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào và từ thế hệ này qua thế hệ khác.
- C. Truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào.
- D. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào
Câu 29: Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên bao nhiêu mạch ADN con?
Câu 30: Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc nào?