Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 14386
Trong hô hấp tế bào, sau quá trình đường phân thì mỗi phân tử glucôzơ ban đầu tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic?
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 14388
Sau chu trình Crep, sản phẩm nào của hô hấp tế bào sẽ không tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp?
- A.NADH và FADH2
- B.ATP và NADH
- C.NADH
- D.ATP
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 14392
Quá trình quang hợp ở thực vật trải qua mấy pha?
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 14396
Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hoá một phân tử glucôzơ ở giai đoạn đầu của đường phân?
- A.3
- B.2
- C.1
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 14400
Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn như thế nào?
- A.Đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
- B.Chu trình Crep, đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
- C.Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, đường phân, chu trình Crep.
- D.Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, chu trình Crep, đường phân.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 14404
Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là gì?
- A.Axit phôtphoglixêric.
- B.Anđêhit phôtphoglixêric.
- C.Ribulôzơđiphôtphat.
- D.Axêtyl – côenzimA.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 14408
Cấu trúc của enzyme gồm các chất nào sau đây?
- A.Adenin, pentose, phosphate
- B.Protein, phospholipit
- C.Cơ chất, protein, ribose
- D.Protein, coenzyme
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 14412
Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó enzyme có hoạt tính như thế nào?
- A.Enzyme bắt đầu hoạt động
- B.Enzyme ngừng hoạt động
- C.Enzyme có hoạt tính cao nhất
- D.Enzyme có hoạt tính thấp nhất
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 14416
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là bao nhiêu?
- A.15oC- 20oC
- B.20oC- 25oC
- C.20oC- 35oC
- D.35oC- 40oC
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 14420
Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là gì?
- A.Tạo các sản phẩm trung gian.
- B.Tạo ra enzyme - cơ chất.
- C.Tạo sản phẩm cuối cùng.
- D.Giải phóng enzyme khỏi cơ chất.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 14423
Cơ chất là gì?
- A.Chất tham gia cấu tạo enzyme.
- B.Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác.
- C.Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác.
- D.Chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 14427
Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
- A.Enzyme là một chất xúc tác sinh học.
- B.Enzyme được cấu tạo từ các đisaccrit.
- C.Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng.
- D.Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 14431
Hoạt động nào sau đây là của enzyme?
- A.Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
- B.Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được.
- C.Điều hoà các hoạt động sống của cơ thể.
- D.Cả 3 hoạt động trên.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 14435
Cơ chế nào giúp tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá vật chất?
- A.nhiệt độ tế bào.
- B.độ pH của tế bào.
- C.nồng độ cơ chất
- D.nồng độ enzyme trong tế bào.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 14439
Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với bào quan nào?
- A.Cofactơ
- B.Protein.
- C.Coenzyme.
- D.Trung tâm hoạt động.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 14443
Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là gì?
- A.xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
- B.điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
- C.điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào
- D.điều hoà bằng ức chế ngược.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 14447
Chất nào dưới đây là enzyme?
- A.Saccaraza
- B.Prôteaza
- C.Nuclêôtiđaza
- D.Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 14451
Enzyme có đặc tính nào sau đây?
- A.Tính thoái hóa.
- B.Tính chuyên hoá.
- C.Tính bền với nhiệt độ cao.
- D.Hoạt tính yếu.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 14454
Enzyme nào sau đây hoạt động trong môi trường axít?
- A.Amilaza
- B.Saccaraza
- C.Pepsin
- D.Mantaza
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 14457
Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme?
- A.Hoạt tính enzyme tăng lên
- B.Hoạt tính enzyme giảm dần và có thể mất hoàn toàn
- C.Enzyme không thay đổi hoạt tính
- D.Phản ứng luôn dừng lại
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 14460
Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởi enzyme nào?
- A.Nuclêôtiđaza
- B.Nuclêaza
- C.Peptidaza
- D.Amilaza
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 14463
Bệnh rối loạn chuyển hóa ở người gây ra là do đâu?
- A.Thức ăn không tiêu hóa được.
- B.Enzyme không được tổng hợp hoặc bất hoạt.
- C.Cơ chất đó tích lũy độc cho tế bào.
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 14465
Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào?
- A.Tạo nhiều phản ứng trung gian
- B.Làm tăng tốc độ phản ứng
- C.Cung cấp nhiệt độ cho phản ứng
- D.Cả B và C đều đúng
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 14467
Sản phẩm nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ enzyme?
- A.Bột giặt
- B.Rượu
- C.Sắt thép
- D.Bánh mì
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 14470
Tại sao người bị đau dạ dày không nên ăn đu đủ xanh?
- A.Vì đu đủ xanh cứng
- B.Vì không tiêu hóa được
- C.Vì trong nhựa đu đủ xanh làm cho bệnh nặng hơn
- D.Vì ăn đu đủ xanh có chứa chất độc
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 14473
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần nào?
- A.ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
- B.ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
- C.ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
- D.ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 14476
Vì sao ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất?
- A.nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
- B.các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
- C.nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
- D.nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 14479
Đồng hoá là gì?
- A.Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
- B.Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
- C.Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
- D.Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 14482
Dị hoá là gì?
- A.tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
- B.tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
- C.quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
- D.quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 14484
Năng lượng là gì?
- A.Năng lượng là khả năng sinh công
- B.Năng lượng là sản phẩm các loại chất đốt
- C.Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
- D.Cả A,B và C.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 14486
Có các trạng thái tồn tại của năng lượng nào?
- A.Thế năng
- B.Động năng
- C.Quang năng
- D.Cả A và B
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 14488
Trong tế bào, ATP được sử dụng vào việc chính nào?
- A.Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
- B.Vận chuyển các chất qua màng.
- C.Sinh công cơ học.
- D.Tổng hợp nên các chất, vận chuyển và sinh công.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 14490
Loại bào quan có thể chứa ADN trong tế bào của rễ cây là
- A.nhân, ti thể, thể gôngi.
- B.ribôxôm, lưới nội chất hạt.
- C.Nhân, ti thể
- D.Nhân, lục lạp, ribôxôm
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 14491
ATP là gì?
- A.Là hợp chất cao năng
- B.Gồm adenine , ribose và 3 gốc phosphate
- C.Tham gia các phản ứng trong tế bào
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 14492
Chuyển hóa năng lượng là gì?
- A.Là sự biến đổi năng lượng trong chu trình tuần hoàn vật chất
- B.Là sự biến đổi năng lượng từ thế năng (hoặc động năng) thành nhiệt năng
- C.Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
- D.Cả A và B.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 14493
ATP là đồng tiền….. được sinh ra…….và được sử dụng trong….của tế bào.
Từ, cụm từ nào thích hợp?
- A.Năng lượng, trong chuỗi truyền năng lượng, tất cả các phản ứng oxi hóa.
- B.Năng lượng, trong quá trình hô hấp, quá trình dẫn truyền.
- C.Năng lượng, trong chuỗi truyền điện tử, hoạt động trao đổi chất
- D.Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 14494
Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
- A.Màng tế bào
- B.Nhân tế bào
- C.Nhiễm sắc thể
- D.Chất nguyên sinh
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 14495
Điều kiện nào cần và đủ quy định tính đặc trưng về cấu trúc hóa học của prôtêin?
- A.Số lượng các aa trong phân tử
- B.Thành phần các loại aa trong phân tử
- C.Trật tự phân bố các aa trong phân tử
- D.Cả A, B, C
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 14496
Thuật ngữ nào bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?
- A.Cacbohidrat
- B.Tinh bột
- C.Đường đa
- D.Đường đơn, đường đa
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 14497
Chức năng chính của mỡ là gì?
- A.Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể
- B.Cấu tạo nên các loại màng tế bào
- C.Tạo nên màng sinh chất hoặc hoocmon giới tính
- D.Cả A, B và C