Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 73750
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
- A.1
- B.2
- C.1 và 2
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 73751
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng cách nào?
- A.cách dùng giấy quỳ tím ẩm
- B.sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
- C.sự tạo chất khí màu xanh
- D.sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 73752
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
- A.không đổi
- B.tăng
- C.giảm
- D.giảm 5,6 gam
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 73753
Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím có màu gì?
- A.không đổi màu
- B.hóa đỏ
- C.hóa xanh
- D.không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 73754
Cho sơ đồ chuyển đổi:
- A.S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
- B.S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
- C.P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
- D.S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 73755
Phương trình hóa học nào sau đã viết sai?
- A.3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
- B.Cl2 + Cu to→ CuCl2
- C.2Cl2 + O2 to→ 2Cl2O
- D.Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 73756
Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là gì?
- A.dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
- B.dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
- C.dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
- D.dung dịch có màu đỏ
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 73757
Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của chất nào?
- A.NaClO
- B.NaCl
- C.NaClO và NaOH
- D.NaClO và NaCl
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 73758
Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa chất nào?
- A.HCl và HClO
- B.KOH và Cl2
- C.KClO và KCl
- D.KClO3 và HClO
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 73759
Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng chất nào?
- A.dung dịch NaOH
- B.dung dịch NaCl bão hòa
- C.H2SO4 đặc
- D.dung dịch nước vôi trong
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 73760
Điều chế clo bằng phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
- A.MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- B.2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
- C.2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2
- D.2FeCl3 to→ 2FeCl2 + Cl2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 73761
Than hoạt tính là một loại than có tính chất gì?
- A.có hoạt tính hóa học cao
- B.mới điều chế có tính hấp thụ cao
- C.có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
- D.có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 73762
Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2
Khí CO có tính chất gì?
- A.khử
- B.oxi hóa
- C.axit
- D.bazơ
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 73763
Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím có màu gì?
- A.không đổi màu
- B.chuyển sang màu đỏ
- C.chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
- D.chuyển sang màu xanh
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 73764
Khí CO có tính chất gì?
- A.của một oxit axit
- B.của một chất khử
- C.tác dụng với nước cho một axit
- D.của một oxit bazo
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 73765
Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là gì?
- A.CO2
- B.CO
- C.CO3
- D.CO hoặc CO2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 73766
Cho sơ đồ:
CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
- A.2
- B.3
- C.1
- D.1 và 2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 73767
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
- A.(2), (3), (4)
- B.(1), (3), (4)
- C.(1), (2), (4)
- D.(1), (2), (3)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 73768
CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là gì?
- A.tác dụng với kiềm và oxit bazo
- B.tác dụng với nước
- C.tác dụng với dung dịch muối
- D.được dùng để chữa cháy
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 73769
Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là bao nhiêu?
- A.20 g
- B.10 g
- C.30 g
- D.40 g
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 73770
Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện thường?
- A.Fe, Pb
- B.Cu, Pb
- C.Al, Ag
- D.Mg, Hg
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 73771
Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 1,3g kẽm. Sau phản ứng thu được các chất với khối lượng là bao nhiêu?
- A.2,17g Zn và 0,89g ZnS
- B.5,76g S và 1,94g ZnS
- C.2,12g ZnS
- D.7,7g ZnS
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 73772
Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?
- A.8,8 g
- B.13 g
- C.6,5 g
- D.10,8 g
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 73773
Cho 8,8g một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl (dư) cho 6,72 lít khí H2 (đktc).
- A.Be và Mg
- B.Mg và Ca
- C.Ca và Sr
- D.Sr và Ba
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 73774
Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại thì kim loại
- A.(1), (3), (4)
- B.(2), (3), (4)
- C.(1), (2), (4)
- D.(1), (2), (3)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 73775
Khi cho các kim loại Mg, Fe, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl đều thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại tiêu tốn ít nhất (theo số mol) là gì?
- A.Mg
- B.Fe
- C.Mg hay Fe
- D. Al
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 73776
Khi cho thanh kẽm vào dung dịch FeSO4 thì khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu sẽ như thế nào?
- A.giảm
- B.không đổi
- C.tăng
- D.ban đầu tăng sau đó giảm xuống
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 73777
Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học sau là gì?
Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O là
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 73778
Để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây?
- A.BaO
- B.Al
- C.K2O
- D.NaOH
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 73779
Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
- A.Sản xuất lưu huỳnh
- B.Sản xuất O2
- C.Sản xuất H2SO4
- D.Sản xuất H2O