Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 10963
Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3 , công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây?
- A.RH2, RO
- B.RH5, R2O3
- C.RH3, R2O5
- D.RH4, RO2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 10964
Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
- A.Hóa trị trong hợp chất khí với Hidro giảm dần, tính kim loại giảm.
- B.Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
- C.Hóa trị cao nhất với oxi tăng dần, độ âm điện tăng dần.
- D.Tính bazo của hidroxit tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 10965
Hòa tan hoàn toàn 8,37gam hai kim loại X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IA trong nước (dư), thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại X, Y là (cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133)
- A.Li, Na.
- B.K, Rb.
- C.Rb, Cs.
- D.Na, K.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 10966
Chỉ ra mệnh đề sai: Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì
- A.Tính kim loại càng yếu.
- B.Khả năng thu electron càng lớn.
- C.Bán kính nguyên tử càng lớn.
- D.Độ âm điện càng lớn.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 10967
Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp có tổng điện tích hạt nhân là 22. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là: (Biết ZX < ZY)
- A.X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IVA
- B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA
- C.X thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
- D.X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA. Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 10968
Hiđroxit nào có tính bazo yếu nhất: (Cho 13Al, 19K, 11Na, 12Mg)
- A.Al(OH)3
- B.KOH
- C.NaOH
- D.Mg(OH)2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 10969
Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là:
- A.Tính phi kim.
- B.Điện tích hạt nhân.
- C.Độ âm điện.
- D.Tính kim loại.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 10970
X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm A và có tổng số điện tích hạt nhân là 32 (ZX < ZY). Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
- A.14; 18
- B.7; 15
- C.15; 17
- D.12; 20
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 10971
Một nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A.Phân lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
- B.X có 2 lớp electron.
- C.X là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
- D.Công thức oxit cao nhất của X là X2O7
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 10972
Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Nguyên tử của nó có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
- A.1s22s22p63s23p4
- B.1s22s22p63s23p63d54s1
- C.1s22s22p4
- D.1s22s22p6
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 10973
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
- A.27,27%.
- B.40,0%.
- C.60,0%.
- D.50,0%.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 10974
Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
- A.Bán kính nguyên tử.
- B.Số khối.
- C.Số electron ngoài cùng.
- D.Độ âm điện.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 10975
Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân = 51. Biết X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA và (ZX < ZY). Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Nguyên tử X có 25 proton
- B.Điện tích hạt nhân của X là 20.
- C.Nguyên tử Y có 26 electron.
- D.X và Y đều là nguyên tố s
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 10976
Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
- A.1s22s22p63s23p3 .
- B.1s22s22p63s23p4 .
- C.1s22s22p63s23p5 .
- D.1s22s22p63s23p2 .
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 10977
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính tính phi kim từ trái sang phải là:
- A.P, N, F, O
- B.P, N, O, F
- C.N, P, O, F
- D.N, P, F, O
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 10978
Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6 . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
- A.Chu kì 4, nhóm IA
- B.Chu kì 4, nhóm IIA
- C.Chu kì 3, nhóm VIIIA
- D.Chu kì 3, nhóm VIA
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 10979
Trong một nhóm A(trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: (chọn mệnh đề đúng)
- A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng.
- B.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử giảm.
- C.Tính phi kim giảm, bán kính nguyên tử tăng.
- D.Tính kim loại tăng, độ âm điện tăng.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 10980
Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là do sự biến đổi tuần hoàn của:
- A.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
- B.Điện tích hạt nhân.
- C.Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
- D.Số hiệu nguyên tử.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 10981
Dãy nguyên tố nào có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố p?
- A.7, 12, 15.
- B.6, 13, 17.
- C.16, 17, 19.
- D.11, 14, 32.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 10982
Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
- A.Nguyên tố s và nguyên tố p
- B.Nguyên tố p
- C.Nguyên tố d và nguyên tố f.
- D.Nguyên tố s
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 10983
Một nguyên tố X thuôc chu kì 4, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu đúng về X là:
- A.X có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
- B.X là một kim loại.
- C.Nguyên tử của nguyên tố đó có 23 electron.
- D.X là phi kim
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 10984
Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là x. Hoá trị trong hợp chất khí với hidro là y. Quan hệ giữa x và y là:
- A.x ≤ y.
- B.x = y.
- C.x + y = 8.
- D.x - y = 8
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 10985
Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Y là nguyên tố nhóm A, có tổng số electron thuộc các phân lớp s bằng 7. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là:
- A.Phi kim và khí hiếm
- B.Khí hiếm và kim loại
- C.Kim loại và kim loại
- D.Phi kim và kim loại
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 10986
Hai nguyên tử X, Y có phân lớp electron ngoài cùng lần lượt là 2sx và 3py . Tổng số electron của hai phân lớp này là 7 và hiệu số electron của chúng là 3. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là:
- A.5 và 10
- B.4 và 17
- C.6 và 11
- D.17 và 4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 10987
Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về nguyên tố X là:
- A.Nguyên tử X có 16 proton.
- B.X là nguyên tố phi kim.
- C.X có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
- D.X là nguyên tố p.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 10988
Cho 27,4 gam kim loại R hóa trị 2 tác dụng hết với nước thu được 200 gam dung dịch X có nồng độ 17,1% và khí H2 bay ra. Kim loại R là: (cho Mg = 24, Ca = 40, Na = 23, Ba = 137)
- A.Na.
- B.Mg.
- C.Ca
- D.Ba
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 10989
Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4 . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
- A.Chu kỳ 4, nhóm IIIA
- B.Chu kỳ 3, nhóm VIA
- C.Chu kỳ 3, nhóm IVA
- D.Chu kỳ 3, nhóm VIB
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 10990
Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức XO2. Hợp chất khí của X với hiđro có chứa 75% X về khối lượng. Tên của X là (cho C = 12, N = 14, Si = 28, P = 31)
- A.Photpho.
- B.Nitơ.
- C.Cacbon.
- D.Silic.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 10991
Cho các nguyên tố: 13X ;19Y ; 12R ; 11T. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự nào sau:
- A.T < Y < R < X
- B.R < X < Y < T
- C.X < R < T < Y
- D.X < T < Y < R
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 10992
Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 21, 20. Nhận xét nào sau đây sai?
- A.Z và T thuộc nhóm IIA
- B.X thuộc nhóm IVA.
- C.Y thuộc nhóm VA.
- D.Z, T thuộc chu kỳ 4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 10993
Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là:
- A.Li, Na, O, F
- B.F, O, Li. Na
- C.F, Li, O, Na
- D.F, Na, O, Li
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 10994
Chu kì 1 có số nguyên tố là
- A.18
- B.1
- C.8
- D.2
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 10996
Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R có 56,34% oxi về khối lượng. R là
- A.C.
- B.P.
- C.S.
- D.N.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 10998
Cho 8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). X là
- A.Mg.
- B.Ca.
- C.Ba.
- D.Be.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 11000
Trong bảng tuần hoàn. Nhóm A gồm các nguyên tố
- A.d, f
- B.s, p
- C.p, d
- D.s, d
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 11002
Mg(OH)2 là chất có tính
- A.axit.
- B.bazo.
- C.trung tính.
- D.lưỡng tính.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 11004
Hóa trị của C trong CO2 là
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 11006
Nhóm IA gồm các nguyên tố: Li(z=3), Na(Z=11), K(Z=19), Rb(Z=37), Cs(Z=55). Chiều tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố là
- A.Li, K, Na, Rb, Cs.
- B.Li, Na, K, Rb, Cs.
- C.Cs, Rb, K, Na, Li.
- D.Cs, Rb, K, Na, Li.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 11008
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. Tính phi kim của các nguyên tố
- A.Tăng dần.
- B.Giảm dần.
- C.Vừa tăng vừa giảm.
- D.Không đổi.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 11010
Nguyên tố Be thuộc chu kì 2, nhóm IIA . Điện tích hạt nhân của Be là
- A.4+
- B.5+
- C.2+
- D.6+