Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 43891
Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
- A. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
- B.nông nghiệp và công nghiệp
- C.công nghiệp và dịch vụ
- D.nông nghiệp và dịch vụ
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 43892
Ý nào không được thể hiện trên tháp dân số?
- A.Tổng số nam, nữ
- B.Số người trong độ tuổi lao động
- C. Số dân đô thị
- D.Xu hướng phát triển dân số
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 43893
Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
- A.Ơ-rô-pê-ô-it
- B.Môn-gô-lô-it
- C.Nê-grô-it
- D.Người lai
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 43894
Thế nào là mật độ dân số ?
- A.Số người trong một quốc gia
- B.Số người của một châu lục
- C.Số người của một quốc gia trên tổng số dân của toàn thế giới
- D.Số người bình quân trên một đơn vị diện tích (1 km2 mặt đất)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 43895
Châu lục có mật độ dân số cao nhất thế giới là
- A. châu Âu
- B. châu Á
- C.châu Phi
- D.châu Đại Dương
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 43896
Dân cư thường tập trung đôngở các khu vực nào?
- A.Vùng núi
- B. Hoang mạc
- C.Đồng bằng
- D.Hải đảo
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 43897
Bùng nổ dân số xảy ra khi:
- A.dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
- B.tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
- C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
- D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 43898
Dân số tăng nhanh đã trở thành một trong những gánh nặng đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển do
- A.vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề môi trường
- B.vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, giáo dục, việc làm,…
- C.mật độ dân số quá cao dẫn tới thiếu đất cho sản xuất và đất ở
- D.số dân mới được sinh ra chưa thể tham gia các hoạt động sản xuất
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 43899
Tỉ lệ dân số tự nhiên trung bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu, khi tỷ lệ sinh là 20,9 ‰ và tỷ lệ tử là 7,6 ‰
- A.28,5 ‰
- B.- 13,3 ‰
- C.2.85%
- D.1,33%
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 43900
Sự xuất hiện ngày càng các siêu đô thị trên thế là dấu hiệu cho thấy
- A.tình trạng trung sản xuất công nghiệp ngày càng cao
- B.nông nghiệp ngày càng giảm sút
- C.ô nhiễm môi trường ngày càng tăng
- D. cuộc sống đô thị ngày càng hối hả, tập trung
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 43901
Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào ở đới nóng?
- A.Xích đạo ẩm
- B.Nhiệt đới gió mùa
- C.Hoang mạc
- D.Nhiệt đới
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 43902
Đới nóng có vị trí trong khoảng từ:
- A.Xích đạo → Chí tuyến Bắc
- B.Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc.
- C.Xích đạo → Chí tuyến Nam
- D.Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 43903
Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 43904
Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới:
- A.Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng
- B.Càng xa xích đạo thực vật càng thưa
- C.Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
- D.Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 43905
Tính chất khác biệt rõ rệt nhất để phân biệt khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa là
- A.nhiệt độ trung bình
- B.lượng mưa mùa mưa
- C.sự phân mùa mưa và mùa khô
- D.lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 43906
Để bảo vệ môi trường đới nóng nhiều nước đã
- A.tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
- B.phân bố lại dân cư
- C.khai hoang các vùng đất mới
- D.khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 43907
Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là:
- A.Xích đạo ẩm
- B.Nhiệt đới
- C.Nhiệt đới gió mùa
- D.Hoang mạc
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 43908
Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giản trong năm?
- A.Một lần
- B. Hai lần
- C.Ba lần
- D. Bốn lần
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 43909
Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
- A.thưa thớt à giảm dần về hai chí tuyến
- B.thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
- C.sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến
- D.thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 43910
Với lượng mưa từ 500 → 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa
- A.rất ít
- B. ít
- C.trung bình
- D.nhiều
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 43911
Môi trường Xích đạo ẩm nằm trong khoảng vị trí :
- A.50 B đến 50 N
- B.300 B - 300 N
- C.Hai bên đường Xích đạo
- D.Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 43912
Năm 2014, Timor Leste có diện tích là 14.874 km2 và có số dân là: 1.172.000 người.Vậy mật độ dân số trung bình của Timor Leste là:
- A. 87,8 người/km2
- B.77,8 người/km2
- C. 87,7 người/km2
- D.78,7 người/km2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 43913
Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường là hai đặc điểm nổi bật của khí hậu ở môi trường:
- A. Xích đạo ẩm
- B.Nhiệt đới gió mùa
- C.Nhiệt đới
- D.Hoang mạc
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 43914
Thị Trấn Sa Pa , huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai thuộc loại hình quần cư:
- A. Nông thôn miền núi
- B.Đô thị đồng bằng
- C.Nông thôn đồng bằng
- D. Đô thị miền núi
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 43915
Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
- A.Môi trường nhiệt đới
- B.Môi trường xích đạo ẩm
- C.Môi trường nhiệt đới gió mùa
- D.Môi trường hoang mạc
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 43916
Con vật nuôi chủ yếu ở đới nóng là:
- A.Trâu, bò, cừu, dê, lợn
- B.Tuần lộc, ngựa, lợn, voi
- C.Cá sấu, hổ, trâu, bò, lợn
- D.Gà, vịt, lợn, tuần lộc, ngựa
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 43917
Nhận xét về sự phân bố dân cư thế giới. Giải thích vì sao có sự phân bố dân cư như vậy?
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 43918
Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng. Nêu những biện pháp nhằm hạn chế sức ép trên. Liên hệ với thực tế ở địa phương em?
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 43919
Trình bày vấn đề di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng? Nguyên nhân và hậu quả?
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 43920
Theo em, em sẽ chọn một khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhưng nền kinh tế - xã hội kém phát triển hay một khu vực có điều kiện tự nhiên không thuận lợi nhưng nền kinh tế - xã hội phát triển để sinh sống? Cho biết lý do tại sao em lại chọn khu vực sinh sống đó?
Thảo luận về Bài viết