Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trường THCS Lương Tấn Thịnh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 32599

    Trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có 181 vĩ tuyến nếu:

    • A.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 1° ở tâm.
    • B.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 5° ở tâm.
    • C.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 10° ở tâm.
    • D.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 15° ở tâm.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 32601

    Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lý là:

    • A.Phân bố dân cư và các hoạt động dịch vụ của con người.
    • B.Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
    • C.Các loại địa hình, sông ngòi, khí hậu và các thành phần khác.
    • D.Các hoạt động kinh tế, xã hội của con người trên Trái Đất.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 32603

    Công việc không phải làm khi vẽ bản đồ là:

    • A.Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
    • B.Xây dựng bản đồ phụ trước khi ra thực địa.
    • C.Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
    • D.Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 32605

    Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là:

    • A.1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
    • B.1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
    • C.1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
    • D.1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 32607

    Các dạng kí hiệu của phương pháp kí hiệu là:

    • A.Chữ, toán học và tượng hình
    • B.Chữ, hình học và tượng hình
    • C.Chữ, hình học và tượng thanh
    • D.Chữ, hình học và diện tích
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 32608

    Để thể hiện các tuyến đường giao thông, hướng gió bão người ta dùng kí hiệu:

    • A.đường.
    • B.điểm.
    • C.diện tích.
    • D.hình học.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 32610

    Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:

    • A.Kinh tuyến
    • B.Kinh tuyến gốc
    • C.Vĩ tuyến
    • D.Chí tuyến Bắc - Nam
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 32613

    Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên:

    • A.Một quả địa cầu
    • B.Một hình tròn
    • C.Một mặt phẳng thu nhỏ
    • D.Một hình cầu
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 32614

    Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:

    • A.rất nhỏ.
    • B.nhỏ.
    • C.trung bình.
    • D.lớn.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 32616

    Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:

    • A.đường
    • B.diện tích
    • C.khoanh vùng
    • D.điểm
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 32618

    Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:

    • A.đường đồng mức
    • B.đường cùng độ cao
    • C.đường hạ mức
    • D.đường cao tương đối
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 32620

    Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng:

    • A.Tây
    • B.Đông
    • C.Bắc
    • D.Nam
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 32622

    Kinh tuyến gốc là kinh tuyến đi qua:

    • A.đài thiên văn Grinuyt nước Anh.
    • B.đài thiên văn Grinuyt nước Pháp.
    • C.đài thiên văn Grinuyt nước Đức.
    • D.đài thiên văn Grinuyt nước Mỹ.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 32623

    Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?

    • A.Thứ 1
    • B.Thứ 2
    • C.Thứ 3 
    • D.Thứ 4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 32624

    Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?

    • A.Nam
    • B.Đông
    • C.Bắc
    • D.Tây
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 32625

    Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng

    • A.Bằng phẳng
    • B.Thoai thoải
    • C.Thẳng đứng
    • D.Dốc
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 32626

    Trái đất có dạng hình gì? 

    • A.Hình bầu dục
    • B.Hình cầu
    • C.Hình tròn
    • D.Hình vuông
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 32627

    Kí hiệu bản đồ gồm các loại

    • A.Điểm, đường, diện tích
    • B.Điểm, đường
    • C.Điểm, đường, hình học
    • D.Đường, diện tích, hình học
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 32628

    Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?

    • A.Số  6
    • B.Số 7
    • C.Số 8
    • D.Số 9
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 32629

     Vẽ bản đồ là:

    • A.biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
    • B.các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
    • C.chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
    • D.cách chuyển bề mặt Trái Đất lên các tờ giấy.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 32630

    Bản đồ có tỉ lệ nào dưới đây thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao và có độ chính xác?

    • A.Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
    • B.Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000
    • C.Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
    • D.Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.00.000
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 32631

    Một bản đồ khi có các yếu tố kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải được gọi là:

    • A.hoàn chỉnh, đầy đủ
    • B.hoàn chỉnh chưa đầy đủ
    • C.hoàn chỉnh và đẹp
    • D.đầy đủ và có tính thẩm mĩ
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 32632

    Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng:

    • A.Tây
    • B.Đông
    • C.Bắc
    • D.Nam
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 32633

    Thời gian Trái Đất quay trọn một vòng quanh Mặt Trời gọi là:

    • A.Năm dương lịch
    • B.Năm âm dương lịch
    • C.Năm âm lịch
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 32634

    Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 32635

    Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hết bao nhiêu thời gian?

    • A.345 ngày 6 giờ
    • B.355 ngày 6 giờ
    • C.365 ngày 6 giờ
    • D.375 ngày 6 giờ
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 32636

    Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là:

    • A.12 giờ
    • B.20 giờ
    • C.24 giờ
    • D.34 giờ
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 32637

    Đối với bản đồ không vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng cần dựa vào:

    • A.vị trí trên bản đồ
    • B.hình vẽ trên bản đồ
    • C.các hướng mũi tên trên bản đồ
    • D.mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 32638

    Trên Trái Đất, giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do: 

    • A.Trục Trái Đất nghiêng
    • B.Ngày đêm kế tiếp nhau
    • C.Trái Đất quay từ tây sang đông
    • D.Trái Đất quay từ đông sang tây
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 32639

    Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:

    • A.5 Km
    • B.10Km
    • C.20Km
    • D.200Km

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?