Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 32599
Trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có 181 vĩ tuyến nếu:
- A.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 1° ở tâm.
- B.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 5° ở tâm.
- C.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 10° ở tâm.
- D.Mỗi vĩ tuyến cách nhau 15° ở tâm.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 32601
Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lý là:
- A.Phân bố dân cư và các hoạt động dịch vụ của con người.
- B.Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
- C.Các loại địa hình, sông ngòi, khí hậu và các thành phần khác.
- D.Các hoạt động kinh tế, xã hội của con người trên Trái Đất.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 32603
Công việc không phải làm khi vẽ bản đồ là:
- A.Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
- B.Xây dựng bản đồ phụ trước khi ra thực địa.
- C.Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
- D.Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 32605
Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là:
- A.1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
- B.1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
- C.1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
- D.1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 32607
Các dạng kí hiệu của phương pháp kí hiệu là:
- A.Chữ, toán học và tượng hình
- B.Chữ, hình học và tượng hình
- C.Chữ, hình học và tượng thanh
- D.Chữ, hình học và diện tích
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 32608
Để thể hiện các tuyến đường giao thông, hướng gió bão người ta dùng kí hiệu:
- A.đường.
- B.điểm.
- C.diện tích.
- D.hình học.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 32610
Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là:
- A.Kinh tuyến
- B.Kinh tuyến gốc
- C.Vĩ tuyến
- D.Chí tuyến Bắc - Nam
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 32613
Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên:
- A.Một quả địa cầu
- B.Một hình tròn
- C.Một mặt phẳng thu nhỏ
- D.Một hình cầu
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 32614
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng:
- A.rất nhỏ.
- B.nhỏ.
- C.trung bình.
- D.lớn.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 32616
Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu:
- A.đường
- B.diện tích
- C.khoanh vùng
- D.điểm
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 32618
Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là:
- A.đường đồng mức
- B.đường cùng độ cao
- C.đường hạ mức
- D.đường cao tương đối
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 32620
Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng:
- A.Tây
- B.Đông
- C.Bắc
- D.Nam
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 32622
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến đi qua:
- A.đài thiên văn Grinuyt nước Anh.
- B.đài thiên văn Grinuyt nước Pháp.
- C.đài thiên văn Grinuyt nước Đức.
- D.đài thiên văn Grinuyt nước Mỹ.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 32623
Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
- A.Thứ 1
- B.Thứ 2
- C.Thứ 3
- D.Thứ 4
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 32624
Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?
- A.Nam
- B.Đông
- C.Bắc
- D.Tây
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 32625
Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng
- A.Bằng phẳng
- B.Thoai thoải
- C.Thẳng đứng
- D.Dốc
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 32626
Trái đất có dạng hình gì?
- A.Hình bầu dục
- B.Hình cầu
- C.Hình tròn
- D.Hình vuông
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 32627
Kí hiệu bản đồ gồm các loại
- A.Điểm, đường, diện tích
- B.Điểm, đường
- C.Điểm, đường, hình học
- D.Đường, diện tích, hình học
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 32628
Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?
- A.Số 6
- B.Số 7
- C.Số 8
- D.Số 9
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 32629
Vẽ bản đồ là:
- A.biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
- B.các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
- C.chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
- D.cách chuyển bề mặt Trái Đất lên các tờ giấy.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 32630
Bản đồ có tỉ lệ nào dưới đây thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao và có độ chính xác?
- A.Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
- B.Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000
- C.Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
- D.Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.00.000
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 32631
Một bản đồ khi có các yếu tố kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải được gọi là:
- A.hoàn chỉnh, đầy đủ
- B.hoàn chỉnh chưa đầy đủ
- C.hoàn chỉnh và đẹp
- D.đầy đủ và có tính thẩm mĩ
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 32632
Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng:
- A.Tây
- B.Đông
- C.Bắc
- D.Nam
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 32633
Thời gian Trái Đất quay trọn một vòng quanh Mặt Trời gọi là:
- A.Năm dương lịch
- B.Năm âm dương lịch
- C.Năm âm lịch
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 32634
Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 32635
Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hết bao nhiêu thời gian?
- A.345 ngày 6 giờ
- B.355 ngày 6 giờ
- C.365 ngày 6 giờ
- D.375 ngày 6 giờ
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 32636
Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là:
- A.12 giờ
- B.20 giờ
- C.24 giờ
- D.34 giờ
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 32637
Đối với bản đồ không vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến để xác định phương hướng cần dựa vào:
- A.vị trí trên bản đồ
- B.hình vẽ trên bản đồ
- C.các hướng mũi tên trên bản đồ
- D.mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm các hướng còn lại
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 32638
Trên Trái Đất, giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do:
- A.Trục Trái Đất nghiêng
- B.Ngày đêm kế tiếp nhau
- C.Trái Đất quay từ tây sang đông
- D.Trái Đất quay từ đông sang tây
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 32639
Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:
- A.5 Km
- B.10Km
- C.20Km
- D.200Km