Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Thanh Miện
1/30
45 : 00
Câu 1: Thuận lợi của tự nhiên Châu Phi đối với phát triển kinh tế không phải là yếu tố nào sau đây?
Câu 2: Các quốc gia trên thế giới chia thành các nhóm nước dựa trên tiêu chí nào sau đây:
Câu 3: Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào?
Câu 4: Hoạt động khủng bố ngày càng trở nên nguy hiểm do các phần tử khủng bố có xu hướng nào?
Câu 5: Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới?
Câu 6: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là gì?
- A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
- B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
- C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
- D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
Câu 7: Dựa vào bảng số liệu
Cơ cấu GDP phân theo khu vực của 2 nhóm nước năm 2004
Đơn vị: %
GDP | Khu vực I | Khu vực II | Khu vưc III |
Nhóm nước phát triển | 2 | 27 | 71 |
Nhóm nước đang phát triển | 25 | 32 | 43 |
- A. Các nước phát triển đang trong quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp
- B. Các nước phát triển đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp
- C. Các nước phát triển gần hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp
- D. Các nước phát triển đang bước vào thời kì công nghiệp hoá, đã tập trung đầu tư vào khu vực II và III nên tỉ trọng của 2 khu vực này tương đối lớn. Tuy nhiên ngành nông nghiệp vẫn đóng một vai trò quan trọng nên tỉ trọng của khu vực I vẫn còn cao
Câu 8: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do đâu?
Câu 9: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là do đâu?
Câu 10: Châu Mĩ La tinh trải qua các đới khí hậu nào dưới đây?
Câu 11: Đâu là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á?
Câu 12: Nêu thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
Câu 13: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2008 (Đơn vị: ‰)
| Tỉ suất sinh thô | Tỉ suất tử thô |
Châu Phi | 34 | 12 |
Thế giới | 20 | 9 |
Câu 14: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào?
Câu 15: Toàn cầu hoá kinh tế dẫn đến kết quả như thế nào?
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia?
Câu 17: Thực trạng tài nguyên của Châu Phi như thế nào?
Câu 18: Những nguyên nhân nào làm cho nguồn nước ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng?
Câu 19: Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng bao nhiêu?
Câu 20: Trong các khái niệm sau, chọn khái niệm chính xác nhất về nhóm nước Công nghiệp mới (NICs)
- A. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp
- B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
- C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
- D. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp
Câu 21: Nét nổi bật nhất trong tình hình kinh tế- xã hội của Tây Nam Á và Trung Á là gì?
Câu 22: Kinh tế Thế giới chuyển sang giai đoạn kinh tế tri thức là dựa trên cơ sở nào?
Câu 23: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
- A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
- B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
- C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
- D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
Câu 24: Việc khai thác những tài nguyên giàu có ở Mĩ La Tinh mang lại nhiều lợi ích cho hoạt động gì?
Câu 25: Nước nào ở Trung Á ít chịu ảnh hưởng của đạo hồi?
Câu 26: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là gì?
- A. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
- B. công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
- C. công nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử
- D. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng
Câu 27: Số dân thế giới năm 2012 là 7 021 000 000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy dân số Châu Phi là:
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)
Nhóm nước | Khu vực kinh tế | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Phát triển | 1,6 | 22,3 | 76,1 |
Đang phát triển | 19,8 | 35,2 | 45,0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?
- A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP
- B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển
- C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển
- D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP
Câu 29: Đặc điểm dân số của nhóm nước đang phát triển là gì?
- A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao
- B. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp
- C. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao
- D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp
Câu 30: Cho bảng số liệu :
Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị %)
Năm | 1985 | 2000 | 2005 |
Châu Phi | 11,5 | 12,9 | 13,8 |
Châu Mĩ | 13,4 | 14,0 | 13,7 |
Châu Á | 60,0 | 60,6 | 60,6 |
Châu Âu | 14,6 | 12,0 | 11,4 |
Châu Đại Dương | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 1985 và 2005 là: