Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Trãi
1/40
45 : 00
Câu 1: Điện trở có công dụng gì?
Câu 2: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại là gì?
Câu 3: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
Câu 4: Trị số điện trở có ý nghĩa gì?
Câu 5: Công dụng của tụ điện là gì?
- A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
- B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
- C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
- D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 6: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?
Câu 7: Ý nghĩa của trị số điện dung là gì?
Câu 8: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì?
Câu 9: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
Câu 10: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
Câu 11: Công dụng của cuộn cảm là gì?
- A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
- B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
- C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
- D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 12: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
Câu 13: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
Câu 14: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?
Câu 15: Điện trở có công dụng gì?
Câu 16: Tụ điện có cấu tạo gì?
Câu 17: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?
Câu 18: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
Câu 19: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ nào?
Câu 20: Tranzito là linh kiện bán dẫn có đặc điểm gì?
- A. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
- B. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
- C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
- D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 21: Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi nào?
- A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
- B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
- C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
- D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
Câu 22: Người ta phân Tranzito làm hai loại là gì?
Câu 23: Tirixto chỉ dẫn điện khi nào?
Câu 24: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi nào?
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 26: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ nào?
Câu 27: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược như thế nào?
Câu 28: Tirixto thường được dùng khi nào?
Câu 29: Công dụng của Điôt bán dẫn là gì?
Câu 30: Chức năng của mạch chỉnh lưu là gì?
Câu 31: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Câu 32: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Câu 33: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
Câu 34: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
Câu 35: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Câu 36: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?
Câu 37: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?
Câu 38: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
Câu 39: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào đâu?
Câu 40: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?