Đề thi giữa HK 2 môn Sinh học 11 Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 98515

    Động vật có máu đi nuôi cơ thể là máu pha nhiều nhất:

    • A.Cá cóc Tam Đảo
    • B.
    • C.Rùa
    • D.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 98516

    Trường hợp nào dưới đây làm tăng huyết áp và vận tốc máu?

    • A.Đang hoạt động cơ bắp một cách tích cực
    • B.Đang nghỉ ngơi thư dãn
    • C.Sống ở nơi có không khí trong lành, nhiều cây xanh
    • D.Nồng độ NaCl trong máu thấp.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 98517

    Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ ở thú:

    1. Tâm thất trái                             5. Động mạch phổi

    2. Tâm thất phải                           6. Động mạch chủ

    3. Tâm nhĩ trái                              7. Tĩnh mạch phổi

    4. Tâm nhĩ phải                            8. Mao mạch phổi

    Đáp án đúng là:

    • A.1,5,8,7,4
    • B.2,5,8,7,3
    • C.4,6,8,7,3
    • D.3,5,8,7,1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 98518

    Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?

    • A.Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
    • B.Gan →  Insulin →  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể →  Glucôzơ trong máu giảm.
    • C.Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể →  Insulin →  Glucôzơ trong máu giảm.
    • D.Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 98519

    Xếp các câu trả lời theo trật tự giảm dần nồng độ ôxi (từ cao nhất tới thấp nhất)

    • A.Máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào
    • B.Không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi
    • C.Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào
    • D.Các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 98520

    Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:

    • A.hướng sáng.   
    • B.hướng tiếp xúc.         
    • C.hướng trọng lực âm
    • D.hướng hóa.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 98521

    Rễ cây thường mọc hướng về phía có nhiều chất dinh dưỡng, điều này thể hiện?

    • A.Tính hướng hóa dương.
    • B.Tính hướng hóa âm.
    • C.Tính hướng đất.
    • D.Tính hướng nước.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 98522

    Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?

    1.Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hóa xenlulozơ, tiêu hóa các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất đơn giản.

    2.Vi sinh vật cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hóa prôtêin và lipit trong dạ múi khế

    3. Vi sinh vật cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại.

    Đáp án đúng là:

    • A.1,3.
    • B.1.
    • C.3.
    • D.1,2.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 98523

    Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

    • A.Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
    • B.Cơ quan sinh sản
    • C.Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
    • D.Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 98524

    Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:

    • A.Sự co dãn của phần bụng.
    • B.Sự di chuyển của chân.
    • C.Sự nhu động của hệ tiêu hoá.         
    • D.Vận động của cánh.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 98525

    Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là kiểu ứng động:

    • A.quang ứng động        
    • B.thủy ứng động              
    • C.nhiệt ứng động
    • D.hóa ứng động
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 98526

    Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

    • A.Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
    • B.Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
    • C.Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
    • D.Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 98527

    Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

    • A.Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
    • B.Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
    • C.Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
    • D.Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 98528

    Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

    • A.Qua thành mao mạch.
    • B.Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
    • C.Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.                
    • D.Qua thành động mạch và mao mạch.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 98529

    Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là:

    • A.Khoang mũi
    • B.Phế quản
    • C.Thanh quản
    • D.Phế nang
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 98530

    Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

    • A.Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
    • B.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
    • C.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
    • D.Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 98531

    Vận động cảm ứng khép lá ở cây trinh nữ có cơ chế giống với vận động nào sau đây:

    • A.Mở cánh hoa của cây hoa cúc
    • B.Quấn vòng của tua cuốn
    • C.Rễ cây mọc về phía có nguồn nước           
    • D.Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 98532

    Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?

    • A.Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
    • B.Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
    • C.Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
    • D.Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá ngoại bào kết hợp với nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 98533

    Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?

    • A.Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
    • B.Điều hoá huyết áp.
    • C.Điều hoà áp suất thẩm thấu.           
    • D.Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 98534

    Ở người, vận tốc máu:

    • A.Trong mao mạch là 200 - 250 mm/s
    • B.Trong tĩnh mạch chủ là 500mm/s
    • C.Trong mao mạch là 0,5mm/s           
    • D.Trong động mạch chủ là 250mm/s
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 98535

    Nội dung  nào sau đây đúng ?

    I. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất

    II. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích

    III.Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước tác nhân kích thích

    IV.Hướng động dương cử động sinh trưởng của cây vươn về phía có ánh sáng

    • A.II, III, IV
    • B.I, II, III
    • C.II, III
    • D.I, IV
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 98536

    Hệ tuần hoàn kín tiến hóa hơn hệ tuần hoàn hở ở điểm nào?

    I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn

    II. Tốc độ máu nhanh hơn

    III. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn

    IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn

    Đáp án đúng là:

    • A.I, II, III, IV
    • B.II, III, IV
    • C.I, II          
    • D.I, II, III
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 98537

    Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở:

    • A.Con kiến
    • B.Con chim sẻ
    • C.Con cá voi
    • D.Con giun đất
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 98538

    Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học chủ yếu ở:

    • A.ruột non
    • B.manh tràng
    • C.dạ dày
    • D.ruột già
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 98539

    Cho những chất sau:

    Vitamin,                                        Nước

    Glucôzơ,                                       Tinh bột

    Axitamin,                                       Lipit

    Số chất được biến đổi qua hoạt động tiêu hóa là:

    • A.4 chất
    • B.1 chất
    • C.2 chất
    • D.3 chất
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 98540

    Điều nào sau đây là không đúng ?

    • A.Động vật có túi tiêu hóa có thể ăn được nguyên cả con mồi
    • B.Trùng Amip phải nhờ enzim của lizoxom phân giải thức ăn
    • C.Động vật không có cơ quan tiêu hóa thì không tiêu hóa ngoại bào
    • D.Sứa có thể tiêu hóa cơ học nhờ sự co bóp của thành túi tiêu hóa
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 98541

    Ứng động (vận động cảm ứng) là:

    • A.Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
    • B.Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
    • C.Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
    • D.Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 98542

    Trong mề gà thường có những hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng:

    • A.hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa          
    • B.giúp tiêu hóa cơ học thức ăn
    • C.kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch
    • D.tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 98543

    Cân bằng nội môi là:

    • A.Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
    • B.Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
    • C.Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
    • D.Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 98544

    PH máu được duy trì ổn định chủ yếu là nhờ:

    • A.Hệ thống đệm, phổi, gan
    • B.Hệ thống đệm, phổi, thận
    • C.Hệ thống đệm, gan, thận
    • D.Gan, phổi, thận
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 98545

    Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:

    • A.thực quản, dạ dày, ruột non.
    • B.miệng, dạ dày, ruột non
    • C.miệng, thực quản, dạ dày
    • D.dạ dày, ruột non, ruột già
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 98546

    Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

    • A.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
    • B.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
    • C.Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
    • D.Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 98547

    Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng đường đi của thức ăn trong dạ dày của thú nhai lại ?

    • A.Miệng - dạ cỏ - dạ tổ ong - nhai lại - dạ lá sách - dạ múi khế.
    • B.Miệng - dạ cỏ - nhai lại - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ lá sách.
    • C.Miệng - dạ tổ ong -dạ cỏ - nhai lại - dạ lá sách - dạ múi khế.
    • D.Miệng - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ lá sách - nhai lại - dạ cỏ.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 98548

    Đặc điểm chung về cảm ứng ở thực vật là:

    • A.Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
    • B.Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
    • C.Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
    • D.Xảy ra chậm , dễ nhận thấy.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 98549

    Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?

    • A.Vì tốc độ máu chảy chậm.
    • B.Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
    • C.Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
    • D.Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 98550

    Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?

    • A.Răng cửa gặm và lấy thịt ra khỏi xương
    • B.Răng nanh cắm và giữ mồi.
    • C.Răng cửa giữ thức ăn.
    • D.Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 98551

    Vì sao ta có cảm giác khát nước?

    • A.Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng             
    • B.Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
    • C.Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.               
    • D.Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 98552

    Một người có huyết áp 115/80. Con số 115 và con số 80 chỉ:

    • A.Huyết áp trong tâm thất trái và huyết áp trong tâm thất phải
    • B.Huyết áp trong các động mạch và huyết áp trong các tĩnh mạch
    • C.Huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn và huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ
    • D.Huyết áp trong kỳ co tim và huyết áp trong kỳ dãn tim
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 98553

    Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt có tác dụng ?

    • A.Chứa sắc tố hô hấp giúp vận chuyển khí
    • B.Tạo sự chênh lệch về nồng độ O2, CO2
    • C.Giúp O2, CO2 dễ dàng khuếch tán qua
    • D.Tăng diện tích bề mặt trao đỏi khí
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 98554

    Ở người trong chu kỳ hoạt động của tim thời gian tâm nhĩ co trung bình khoảng

    • A.0,1 giây
    • B.0,2 giây
    • C.0,3 giây
    • D.0,4 giây

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?