Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học 10 - THPT Mạc Đĩnh Chi - TP. Hồ Chí Minh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 12089

    Lượng khí clo sinh ra khi cho dd HCl đặc, dư tác dụng với 13,92 g MnO2 đã oxi hoá hoàn toàn kim loại M, tạo ra được 15,2gam muối Kim loại M là 

    • A.Mg(24)               
    • B.Fe(56)
    • C.Cu (64)
    • D.Zn(65) 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 12092

    Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?

    • A.dd Fe(NO3)3.
    • B.dd NaOH.
    • C.dd HNO3.
    • D.dd HCl.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 12095

    Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

    • A.8,96 lít
    • B.6,72 lít
    • C.17,92 lít
    • D.11,2 lít
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 12097

    Điện phân dung dịch AgNO3 ở catot (cực âm) thu được chất nào?

    • A.H2.
    • B.Ag
    • C.N2.
    • D.O2.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 12100

    Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

    • A.KOH, O2 và HCl.
    • B.KOH, H2 và Cl2.
    • C.K và Cl2.
    • D.K, H2 và Cl2.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 12103

    Điện phân một muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí Cl2 (đkc) ở anốt và 1,84 g kim loại ở catốt. Công thức muối đó là:

    • A.NaCl   
    • B.LiCl
    • C.KCl
    • D.RbCl
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 12105

    Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd HCl loãng thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,3 g muối khan. Giá trị của m là?

    • A.13,9 g
    • B.14,5 g
    • C.22 g
    • D.19,3 g
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 12108

    Thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết 2,32 gam sắt từ oxit là: 

    • A.30ml
    • B.60ml
    • C.50ml
    • D.40ml 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 12111

    Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?

    • A.Dung dịch HCl 
    • B.Dung dịch H2SO4 loãng
    • C.Dung dịch Br2
    • D.Dung dịch I2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 12114

    Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?

    • A.H2 + Cl2 → 2HCl           
    • B.Cl2 + H2O ® HCl + HClO 
    • C.Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
    • D.NaOH rắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 12116

    Ứng dụng nào sau đây không đúng?

    • A.Clo dùng sản xuất Teflon để phủ lên chảo không dính.
    • B.Dung dịch NaF loãng dùng làm chất chống sâu răng.
    • C.Dung dịch 5% Iốt trong etanol dùng sát trùng vết thương.
    • D.KI hoặc KIO3 được dùng sản xuất muối iốt.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 12118

    Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là 

    • A.HF, HCl, HBr, HI
    • B.HF, HCl, HBr và một phần HI
    • C.HF, HCl, HBr
    • D.HF, HCl.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 12120

    Clo không phản ứng với chất nào sau đây?

    • A.NaOH 
    • B.NaCl
    • C.Ca(OH)2
    • D.NaBr
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 12121

    Hoà tan hết 1 lượng kim loại hoá trị 2 bằng dd HCl 14,6% vừa đủ thu được 1 dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là

    • A.Ca (40)
    • B.Fe(56)
    • C.Mg(24)
    • D.Zn(65)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 12122

    Chọn phát biểu sai:

    • A.Trong tất cả các hợp chất flo chỉ có số oxi hoá là -1.
    • B.Không dùng bình thuỷ tinh để đựng axit flohiđric.
    • C.Các đơn chất nhóm halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.
    • D.Trong các hợp chất với hđrô và kim loại các halogen luôn có số oxi hoá -1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 12123

    Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử?

    • A.Tạo ra chất kết tủa
    • B.Tạo ra chất khí ( sủi bọt)
    • C.Màu sắc của các chất thay đổi
    • D.Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 12124

    Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon trong CH3CHO lần lượt là :

    • A.-3, +1
    • B.-3, +1
    • C.+3,-1
    • D.+3, 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 12125

    Trong phản ứng: 3M + 2NO3- + 8H+  → … Mn+  + … NO + …H2O. Giá trị của n là:

    • A.1.
    • B.2.
    • C.3.
    • D.4.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 12126

    Cho phản ứng :  a FeS + b H+ + c NO3-  → Fe3+   +  SO42-  +  NO + H2O.

    Sau khi cân bằng tổng hệ số a+b+c là 

    • A.3.
    • B.4.
    • C.6.
    • D.8.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 12127

    Cho các phản ứng sau:

    (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.    

    (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

    (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

    (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

    Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là 

    • A.1.
    • B.2.
    • C.3.
    • D.4.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 12128

    Loại phản ứng nào dưới đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử?

    • A.Phản ứng hóa hợp     
    • B.Phản ứng phân hủy
    • C.Phản ứng trao đổi
    • D.Phản ứng thế
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 12129

    Cho phản ứng:

    6 FeSO4 + K2Cr2O7 + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7 H2O

    Trong phản ứng trên chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

    • A.FeSO4 và K2Cr2O7    
    • B.K2Cr2O7 và FeSO4
    • C.H2SO4 và FeSO4
    • D.K2Cr2O7 và H2SO4
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 12130

    Cho sơ đồ phản ứng:  FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

    Nếu tỉ lệ mol giữa NO2 : NO là 1: 2  thì  các hệ số của HNO3 trong phương trình hóa học trên là:

    • A.14.
    • B.10.
    • C.26.
    • D.24.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 12131

    Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ

    • A.nhận 11 electron. 
    • B.nhận 12 electron.
    • C.nhường 11 electron.             
    • D.nhường 12 electron.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 12132

    Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

    Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng:

    • A.14.
    • B.6.
    • C.8.
    • D.7.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 12133

    Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam  kim loại Mg  vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 224 ml N2 (đktc). Khối lượng muối thu được là:

    • A.14,8 gam
    • B.15,8 gam
    • C.16,8 gam
    • D.24,8gam
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 12134

    Cho m gam Cu  phản ứng hết với dung dịch HNO3  thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO  và NO2  có tỉ khối hơi đối với H2  là 19. Giá trị m là :

    • A.25,6 gam
    • B.16,0 gam
    • C.2,56 gam
    • D.8,0 gam
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 12135

    Đốt cháy hoàn toàn x mol Fe bởi oxi thu được 5.04 gam  hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong  dung dịch HNO3  thu được 0,035 mol  hỗn hợp Y  gồm NO  và NO­2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2  là 19. Tính x

    • A.0,06 mol
    • B.0,065 mol
    • C.0.07 mol
    • D.0.075 mol
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 12136

    Thể tích dung dịch HNO3 1M ( loãng) ít nhất cần để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp  gồm 0,15  mol Fe  và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng  tạo chất khử duy nhất là NO)

    • A.0,8 lít
    • B.1,0 lít
    • C.0,6 lít
    • D.1,2 lít
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 12137

    Khử 16 gam Fe2O3  bằng CO ở nhiệt độ cao  thu được hỗn hợp rắn X, cho hỗn hợp X  tác dụng vời dung dịch HNO3 dư  thu được 1,12 lít  khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO2 (đktc)  tạo ra khi  khử Fe2O3  là:

    • A.1,68 lít
    • B.6,72 lít
    • C.3,36 lít
    • D.1,12 lít

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?