Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 48933
Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là :
- A.x < −1
- B.x > −1
- C.x > −0,5
- D.x < 0,5
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 48934
Nghiệm của phương trình \(\frac{{2 - x}}{2} = 0\) là :
- A.x = 1
- B.x = -2
- C.x = 2
- D.x = -1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 48936
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số \(\frac{3}{5}\) . Tỉ số diện tích của ABC và A’B’C’ là :
- A.\(\frac{9}{{25}}\)
- B.\(\frac{5}{{3}}\)
- C.\(\frac{3}{{5}}\)
- D.\(\frac{27}{{125}}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 48938
Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
- A.84cm3
- B.30cm3
- C.144cm3
- D.72cm3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 48940
Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:
- A.72 cm2
- B.96 cm2
- C.144 cm2
- D.216 cm2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 48941
Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A. Tỷ số \(\frac{{DB}}{{DC}}\) bằng .
- A.2/3
- B.2/5
- C.3/2
- D.3/5
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 48942
Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{ - 2}}{{{y^2} - 9}} + \frac{4}{{3 - y}} = \frac{1}{{y + 3}}\) là :
- A.\(y \ne 3\)
- B.\(y \ne -3\)
- C.\(y \ne \pm 3\)
- D.\(\forall y\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 48943
Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là :
- A.\(x < \frac{2}{7}\)
- B.\(x < \frac{7}{2}\)
- C.\(x < \frac{-2}{7}\)
- D.\(x < \frac{-7}{2}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 48944
Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
- A.6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh;
- B.5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
- C.5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
- D.5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 48945
Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là:
- A.6 cm
- B.9 cm
- C.18 cm
- D.36 cm
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 48946
Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
- A.- 3x + 5
- B.x + 5
- C.-x + 5
- D.3x + 5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 48947
Một hình hộp chữ nhật có:
- A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
- B.6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
- C.6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
- D.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 48948
Cho tam giác MNP có IK//NP. Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
- A.\(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MP}}{{MK}}\)
- B.\(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MK}}{{MP}}\)
- C.\(\frac{{MI}}{{IN}} = \frac{{MK}}{{KP}}\)
- D.\(\frac{{IN}}{{MN}} = \frac{{KP}}{{MP}}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 48949
Cho tam giác MNP, có MK là tia phân giác, khẳng định ĐÚNG là:
- A.\(\frac{{MN}}{{MK}} = \frac{{NK}}{{KP}}\)
- B.\(\frac{{MN}}{{KP}} = \frac{{MP}}{{NP}}\)
- C.\(\frac{{MK}}{{MP}} = \frac{{NK}}{{KP}}\)
- D.\(\frac{{MN}}{{NK}} = \frac{{MP}}{{KP}}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 48950
Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm, 5cm. Biết diện tích xung quanh là 60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là:
- A.10 cm
- B.12 cm
- C.5 cm
- D.2,5 cm
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 48951
Tập nghiệm của phương trình \(\left( {\;x + \frac{2}{3}} \right)\,.\,\left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 0\) là:
- A.\(\left\{ { - \frac{2}{3}} \right\}\)
- B.\(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
- C.\(\left\{ { - \frac{2}{3}; - \frac{1}{2}} \right\}\)
- D.\(\left\{ { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 48952
Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A.x + 2 \( \le \) 10
- B.x + 2 < 10
- C.x + 2 \( \ge \) 10
- D.x + 2 > 10
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 48953
Cho tam giác ABC có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A. Độ dài đường cạnh BD là:
- A.1,6
- B.2,6
- C.1,4
- D.2,4
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 48954
Số nghiệm của phương trình 2x2 - 7x + 5 \( \le \) 0 là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 48955
Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức |x - 3| + |2 - x| đạt giá trị nhỏ nhất:
- A.2
- B.0
- C.4
- D.vô số