Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 147154
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
- A.Ag.
- B.Mg.
- C.Fe.
- D.Al.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 147155
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
- A.Cu.
- B.Na.
- C.Mg.
- D.Al.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 147156
Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là
- A.CO.
- B.H2.
- C.NH3.
- D.N2.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 147157
Thủy phân este CH3CH2COOCH3 tạo ra ancol có công thức là
- A.CH3OH.
- B.C3H7OH.
- C.C2H5OH.
- D.C3H5OH.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 147158
Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
- A.NaNO3.
- B.HCl.
- C.CuSO4.
- D.AgNO3.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 147159
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
- A.Metanol.
- B.Glixerol.
- C.Axit axetic.
- D.Metylamin.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 147160
Chất nào sau đây lưỡng tính?
- A.NaNO3.
- B.MgCl2.
- C.Al(OH)3.
- D.Na2CO3.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 147161
Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
- A.Fe(OH)2.
- B.Fe(NO3)2.
- C.Fe2(SO4)3.
- D.FeO.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 147162
Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
- A.Etilen.
- B.Etylen glicol.
- C.Etylamin.
- D.Axit axetic.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 147163
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
- A.3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.
- B.2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
- C.2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
- D.2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 147164
Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
- A.5
- B.10
- C.6
- D.12
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 147165
Ở nhiệt độ thường, km loại nào sau đây tan hết trong một lượng dư nước?
- A.Ba.
- B.Al.
- C.Fe.
- D.Cu.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 147166
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
- A.CaCO3.
- B.MgCl2.
- C.NaOH.
- D.Fe(OH)2.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 147167
Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
- A.FeCl3.
- B.FeO.
- C.Fe2O3.
- D.Fe3O4.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 147168
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
- A.HCl.
- B.HNO3.
- C.CH3COOH.
- D.NaOH.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 147169
Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là
- A.C17H35COONa.
- B.CH3COONa.
- C.C2H5COONa.
- D.C17H33COONa.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 147170
Công thức hóa học của natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) là
- A.NaOH.
- B.NaHCO3.
- C.Na2CO3.
- D.Na2SO4.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 147171
Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
- A.Metan.
- B.Etilen.
- C.Axetilen.
- D.Benzen.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 147172
Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
- A.glyxin.
- B.valin.
- C.alanin.
- D.lysin.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 147173
Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò, hến là
- A.Ca(NO3)2.
- B.CaCO3.
- C.NaCl.
- D.Na2CO3.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 147174
Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là
- A.6,50.
- B.3,25.
- C.9,75.
- D.13,0.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 147175
Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít H2. Giá trị của V là
- A.2,24.
- B.5,60.
- C.4,48.
- D.3,36.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 147176
Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là
- A.etilen.
- B.axetilen.
- C.propilen.
- D.metan.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 147177
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
- B.Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
- C.Protein đơn giản chứa các gốc a-amino axit.
- D.Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 147178
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
- A.54.
- B.27.
- C.72.
- D.36.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 147179
Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là
- A.14,6.
- B.29,2.
- C.26,4.
- D.32,8.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 147180
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quan hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là
- A.tinh bột và glucozơ.
- B.tinh bột và saccarozơ.
- C.xenlulozơ và saccarozơ.
- D. saccarozơ và glucozơ.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 147181
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học.
- B.Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
- C.Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
- D.Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 147182
Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối Fe (II)?
- A.HNO3 đặc, nóng.
- B.HCl.
- C.H2SO4 loãng.
- D.NaHSO4.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 147183
Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 147184
Nung 6 gam hỗn hợp Al, Fe trong không khí thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
- A.300
- B.200
- C.150
- D.400
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 147185
Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị m là
- A.17,0.
- B.30,0.
- C.13,0.
- D.20,5.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 147186
Cho các phát biểu sau:
1. Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 3 tương ứng) tan hết trong nước dư;
2. Đung nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa;
3. Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục;
4. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch;
5. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
- A.3
- B.5
- C.4
- D.2
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 147187
Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 đi qua cacbon nóng đỏ thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
- A.19,04.
- B.18,56.
- C.19,52.
- D.18,40.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 147188
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
- A.0,04.
- B.0,08.
- C.0,20.
- D.0,16.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 147189
Cho các phát biểu sau:
a. Mỡ lợn hoặc dầu dứa được dùng làm nguyên liệu để chế xà phòng;
b. Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc;
c. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm;
d. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên;
e. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số lượng phát biểu đúng là
- A.2
- B.4
- C.3
- D.5
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 147190
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- A.3
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 147191
Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử C và MX < MY > MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
- A.3
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 147192
Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150 g/mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với một lượng dư Na thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ T thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
- A.81,74%.
- B.40,33%.
- C.30,25%.
- D.35,97%.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 147193
Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất có giá trị nào dưới đây?
- A.9,0.
- B.8,5.
- C.10,0.
- D.8,0.