Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 76216
Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?
- A. Vũng Tàu
- B.TP Hồ Chí Minh
- C.Đà Lạt
- D.Nha Trang
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 76217
Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là gì?
- A.Dầu thô
- B.Thực phẩm chế biến
- C.Than đá
- D.Hàng nông sản
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 76218
Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
- A.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
- B.TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
- C.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
- D.TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 76219
Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là gì?
- A.Tây Ninh
- B.Đồng Nai
- C.Bình Dương
- D.Long An
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 76220
Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ là:
- A.Đồng Nai
- B.Bình Phước
- C.Long An
- D.Bình Dương
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 76221
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 76222
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM SO VỚI CẢ NƯỚC. NĂM 2002 (CẢ NƯỚC = 100%)
Giá trị xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước là:
- A.Dưới 40%
- B.40 - 50%
- C.50 - 60%
- D.Trên 60%
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 76223
Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ?
- A.Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng
- B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước
- C.Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất
- D.dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 76224
Các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ nhưng không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
- A.Bà Rịa - Vũng Tàu
- B.Đồng Nai
- C.Bình Dương
- D.Tây Ninh
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 76225
Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng bao nhiêu?
- A.20 000km2
- B.30 000km2
- C.40 000km2
- D. 50 000km2
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 76226
Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A.Đất phèn
- B.Đất mặn
- C.Đất phù sa ngọt
- D.Đất cát ven biển
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 76227
Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A.Xâm nhập mặn
- B.Cháy rừng
- C.Triều cường
- D.Thiếu nước ngọt
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 76228
Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A.Xây dựng hệ thống đê điều.
- B.Chủ động chung sống với lũ.
- C.Tăng cường công tác dự báo lũ.
- D.Đầu tư cho các dự án thoát nước.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 76229
Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A.Tày, Nùng, Thái.
- B.Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
- C.Khơ me, Chăm, Hoa.
- D.Giáy, Dao, Mông.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 76230
Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
- A. Đồng Nai.
- B.Mê Công.
- C.Thái Bình.
- D.Sông Hồng.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 76231
Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?
- A.Toàn bộ diện tích là đồng bằng.
- B.Hai mặt giáp biển.
- C.Nằm ở cực Nam tổ quốc.
- D. Rộng lớn nhất cả nước.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 76232
Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A.Đất, rừng.
- B.Khí hậu, nước.
- C.Biển và hải đảo.
- D.Tài nguyên khoáng sản.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 76233
Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước?
- A.Tỉ lệ hộ nghèo
- B.Tuổi thọ trung bình
- C.Tỉ lệ người lớn biết chữ
- D.Tỉ lệ dân số thành thị
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 76234
Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?
- A.Mật độ dân số
- B. Tỷ lệ hộ nghèo
- C.Thu nhập bình quân
- D.Tuổi thọ trung bình
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 76235
Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
- A.Năng suất lúa cao nhất
- B.Diện tích đồng bằng lớn nhất
- C.Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
- D.Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 76236
Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì?
- A.Toàn bộ diện tích là đồng bằng
- B.Ba mặt giáp biển
- C.Nằm ở cực Nam tổ quốc
- D.Rộng lớn nhất cả nước.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 76237
Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng có đặc điểm gì?
- A.Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
- B.Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
- C.Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
- D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 76238
Cho bảng số liệu:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:
- A.Sản xuất vât liệu xây dựng
- B.Sản xuất hàng tiêu dùng.
- C.Công nghiệp cơ khí.
- D.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 76239
Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A.Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
- B.Gạo, hàng may mặc, nông sản.
- C.Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
- D.Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 76240
Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A.Thành phố Cần Thơ.
- B.Thành phố Cà Mau.
- C.Thành phố Mĩ Tho.
- D.Thành phố Cao Lãnh.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 76241
Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
- A.Nghề rừng
- B.Giao thông.
- C.Du lịch.
- D.Thuỷ hải sản.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 76242
Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
- A.Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
- B.Hơn 50% sản lượng
- C.Hơn 50% diện tích và sản lượng.
- D.Điều kiện tốt để canh tác.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 76243
Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A.Sản xuất hàng tiêu dùng.
- B.Dệt may.
- C.Chế biến lương thực thực phẩm.
- D.Cơ khí.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 76244
Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A.Đường sông
- B.Đường sắt
- C.Đường bộ
- D.Đường biển
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 76245
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?
- A.46,1 tạ/ha
- B. 21,0 tạ/ha
- C.61,4 tạ/ha
- D.56,1 tạ/ha