Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25542
Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?
- A.A = {8;9;10;11;12;13}
- B.A = {8;9;10;11;12;13;14}
- C.A = {9;10;11;12;13}
- D.A = {9;10;11;12;13;14}
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25543
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?
- A.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- B.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C.B = {1; 2;3; 4;5; 6}
- D.B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25544
Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?
- A.C = {22}
- B.C = {21; 22}
- C.C = {21; 22; 23}
- D.C = {22; 23}
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25545
Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?
- A.D = {1; 2;3; 4;5; 6}
- B.D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C.D = {1; 2;3; 4;5}
- D.D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25546
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A.E = {24; 27;30;33;36}
- B.E = {21; 24; 27;30;33;36}
- C.E = {24; 27;30;33;36;39}
- D.E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25547
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A.E = {32;36; 40}
- B.E = {32;36}
- C.E = {30;32;36; 40}
- D.E = {32; 40}
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25548
Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.\(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)
- B.\(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)
- C.\(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)
- D.\(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25549
Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.\(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)
- B.\(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)
- C.\(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)
- D.\(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25550
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.\(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)
- B.\(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)
- C.\(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)
- D.\(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25551
Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là
- A.E = {1;3;5}
- B.E = {1;5; 7}
- C.E = {1;5}
- D.E = {1; 2;5}
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25552
Cho tập A ={0; 2; 4; 6}. Số tập con của A là ?
- A.16
- B.4
- C.20
- D.8
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25553
Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?
- A.6
- B.8
- C.10
- D.12
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25554
Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.
- A.12
- B.13
- C.11
- D.15
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25555
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
- A.8
- B.12
- C.4
- D.5
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 25556
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:
- A.3
- B.4
- C.6
- D.7
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 25557
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
- A.{1}
- B.\(\emptyset \)
- C.{b}
- D.{0}
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 25558
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
- A.{a}
- B.{a; b}
- C.{0; 1}
- D.{\(\emptyset \); a}
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 25559
Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?
- A.\( 1 \in A\)
- B.\(\{ 1\} \in A\)
- C.\(\{ 3\} \subset A\)
- D.\(\{2; 3\} \subset A\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 25560
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 25561
Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.\(A \subset B\)
- B.\(D \subset B\)
- C.\(C \subset A\)
- D.\(D \subset C\)