Đề ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2019-2020 Trường THCS Hòn Gai

Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 47824

    Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là 

    • A.22
    • B.24
    • C.26
    • D.212
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 47826

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A.x=-1
    • B.x=1
    • C.\(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D.\(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 47828

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A.x=-1
    • B.x=1
    • C.\(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D.\(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 47830

    Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng 

    • A.44
    • B.88
    • C.56
    • D.22
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 47832

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A.x=2 hoặc x =-2 
    • B.x=-2
    • C. x=8 hoặc x=-8
    • D.x=2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 47833

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A.x=2 hoặc x =-2 
    • B.x=-2
    • C. x=8 hoặc x=-8
    • D.x=2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 47834

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 47835

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 47836

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A.\(\frac{7}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{9}{7}.\)
    • C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D.\(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 47837

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • C.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 47838

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • B.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • C.\(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
    • D.\(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 47840

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B.\(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 47842

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B.\(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 47844

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B.\(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 47846

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B.\(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D.\(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?