Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 73602
Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước nước là
- A.mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần
- B.dung dịch có màu xanh
- C.mẩu Na chìm trong dung dịch
- D.không có khí thoát ra
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 73603
Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng
- A.dung dịch NaCl
- B.dung dịch NaOH
- C.quỳ tím
- D.Sn
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 73604
Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag và Cu(NO3)2 được gọi là phản ứng
- A.cộng
- B.hóa hợp
- C.thay thế
- D.trao đổi
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 73605
Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học:
Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O là
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 73606
Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng
- A.nước và dung dịch NaOH
- B.dung dịch HCl
- C.dung dịch phenolphtalein
- D.dung dịch Na2SO4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 73607
Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng
- A.nước và dung dịch NaOH
- B.dung dịch HCl
- C.dung dịch phenolphtalein
- D.dung dịch Na2SO4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 73608
Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 ml dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1 : V2 sẽ là
- A.1:1
- B.1:2
- C.1:3
- D.2:1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 73609
Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Sauk hi kết thúc phản ứng thì (Mg=24)
- A.Mg còn
- B.H2SO4 còn
- C.H2SO4 còn 0,1 mol
- D.Mg còn 0,1 mol
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 73610
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
Tính chất nào sai?
- A.(1)
- B.(2)
- C.(1) và (2)
- D.(3)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 73611
Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
- A.Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
- B.Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
- C.Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
- D.Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 73612
Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P là
- A.chất khử
- B.chất oxi hóa
- C.một axit
- D.một kim loại
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 73613
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).
Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là
- A.S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
- B.S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
- C.P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
- D.S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 73614
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng
- A.cách dùng giấy quỳ tím ẩm
- B.sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
- C.sự tạo chất khí màu xanh
- D.sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 73615
Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất
- A.lỏng, màu nâu
- B.khí, tanh mạnh trong nước
- C.lỏng, không màu
- D.khí, không tan trong nước
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 73616
Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím
- A.không đổi màu
- B.hóa đỏ
- C.hóa xanh
- D.không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 73617
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2
- A.không đổi
- B.tăng
- C.giảm
- D.giảm 5,6 g
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 73618
Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được
- A.Cu
- B.Ag
- C.Fe
- D.cả Cu lẫn Ag
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 73619
Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là
- A.P2O3, SO3, Cl2O7
- B.P2O5, SO3, Cl2O5
- C.P2O5, SO2, Cl2O5
- D.P2O5, SO3, Cl2O7
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 73620
Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là
- A.FeSO4
- B.Fe2(SO4)3
- C.FeSO4 và H2
- D.Fe2(SO4)2 và SO2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 73621
Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trang thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu là
- A.brom
- B.oxi
- C.clo
- D.iot
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 73622
Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?
- A.Ag
- B.Fe
- C.Cu
- D.Al
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 73623
Một quá trình không sinh ra khí CO2 là
- A.đốt cháy khí đốt tự nhiên
- B.sản xuất vôi sống
- C.sự hô hấp
- D.sự vôi tôi
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 73624
Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là
- A.V1 = 2,5V2
- B.V1 = V2
- C.V1 = 1,5V2
- D.V1 = 0,5V2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 73625
Cho 1,008 m3 (đktc) hỗn hợp khí Co và H2 khử hoàn toàn Fe2O3 ở nhiệt độ thích hợp. Khối lượng sắt thu được sẽ là (Fe=56)
- A.0,84kg
- B.2,52kg
- C.5,04kg
- D.1,68kg
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 73626
Cho sơ đồ:
CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
- A.(2)
- B.(3)
- C.(1)
- D.(1) và (2)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 73627
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
- A.(2), (3), (4)
- B.(1), (3), (4)
- C.(1), (2), (4)
- D.(1), (2), (3)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 73628
Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
- A.nước, dung dịch HCl
- B.nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl
- C.dung dịch HCl, dung dịch CaCl2
- D.dung dịch Ca(OH)2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 73629
Cho các phương trình hóa học
CO2 + H2O ⇌ H2CO3 (1)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A.phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl
- B.phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc
- C.phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước
- D.phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 73630
CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng
- A.tác dụng với kiềm và oxit bazo
- B.tác dụng với nước
- C.tác dụng với dung dịch muối
- D.được dùng để chữa cháy
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 73631
Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
- A.20g
- B.10g
- C.30g
- D.40g