Đề ôn tập HK1 môn Hóa 9 năm học 2019- 2020 Trường THCS Nguyễn Huệ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 73542

    Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?

    • A.K, Mg, Cu, Al.     
    • B.Cu, K, Mg, Zn. 
    • C.Cu, Zn, Mg, K.    
    • D.Mg, Cu, K, Al.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 73543

    Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

    • A.Fe     
    • B.Al      
    • C.Mg      
    • D.Cu
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 73544

    Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?

    • A.CaCO3     
    • B.NaCl  
    • C.K2CO3   
    • D.Na2SO4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 73545

    Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là

    • A.Na, Fe. 
    • B.K, Na.   
    • C.Al, Cu.    
    • D.Mg, K.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 73546

    Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

    • A.SO2.      
    • B.Na2O.     
    • C.CO.            
    • D.Al2O3.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 73547

    Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2

    • A.3 oxit axit, 3 oxit bazơ.
    • B.2 oxit axit, 4 oxit bazơ. 
    • C.4 oxit axit, 2 oxit bazơ.    
    • D.1 oxit axit, 5 oxit bazơ.           
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 73548

    Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là

    • A.Br2 , O2, S.   
    • B.Si, P, Cl2.       
    • C.O2,P, S.      
    • D.C, Cl2, S.,
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 73549

    Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì

    • A.dể nóng chảy.    
    • B.dể bị điện giật.
    • C.mất thẩm mỹ.      
    • D.dẩn điện không tốt.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 73550

    Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2. Thu được ở ĐKTC là

    • A.67,2 lít.    
    • B.33,6 lít. 
    • C.6,72 lít.    
    • D.3,36 lít.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 73551

    Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có

    • A.H2O . 
    • B.AgCl .   
    • C.NaOH.     
    • D.H2.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 73552

    Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là

    • A.5,6 gam.   
    • B.6,4 gam .   
    • C.3,2 gam.     
    • D.4,8 gam.   
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 73553

    Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?

    • A.Cu + dd HCl    
    • B.Al +  H2SO4 đặc nguội    
    • C.Fe +  H2SO4 đặc nguội          
    • D.Al + FeCl2  
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 73554

    Oxit nào sau đây là oxit axit ?

    • A.NO.      
    • B.MgO.      
    • C.Al2O3.   
    • D.SO2.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 73555

    Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là

    • A.Ag. 
    • B.Al.    
    • C.CuO.       
    • D.Fe.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 73556

    Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

    • A.Fe(OH)2.    
    • B.Fe2O3.       
    • C.Fe(OH)3.   
    • D.Fe3O4.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 73557

    Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ?

    • A.H2
    • B.CO2.    
    • C.SO2
    • D.HCl.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 73558

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 có bọt khí thoát ra.

    (b) Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Cu(NO3)2 có kết tủa tạo thành.

    (c) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgSO4 có kết tủa tạo thành.

    (d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.

    (e) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH, H2SO4, Na2SO4.

    Số phát biểu đúng là

    • A.5
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 73559

    Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

    • A.CaO; K2SO4; Ca(OH)2.
    • B.NaOH; CaO; H2O.
    • C.Ca(OH)2; H2O; BaSO4.
    • D.NaCl; H2O; CaO.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 73560

    Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric ?

    • A.AlCl3.     
    • B.BaCl2.    
    • C.NaCl.     
    • D.MgCl2.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 73561

    Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?

    • A.Na; Al; Cu; Ag. 
    • B.Al; Fe; Mg; Cu.   
    • C.Na; Al; Fe; K.   
    • D.K; Mg; Ag; Fe.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 73562

    Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm Na trong chất nào dưới đây?

    • A.H2O.  
    • B.Dung dịch H2SO4 đặc.  
    • C.Dung dịch HCl.     
    • D.Dầu hỏa.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 73563

    Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?

    • A.Na và Fe.   
    • B.K và Na.         
    • C.Al và Cu.     
    • D.Mg và K.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 73564

    Trong đời sống, các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do :

    • A.Al không tác dụng với nước.    
    • B.Al không tác dụng với O­2
    • C.Al có tính oxi hóa.    
    • D.Al có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 73565

    Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đơn vị thể tích lít) thu được ở đktc là:

    • A.22,4.    
    • B.11,2.    
    • C.2,24.   
    • D.3,36.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 73566

    Khí CO2 làm đục dung dịch nào sau đây?

    • A.CuSO4       
    • B.HCl    
    • C.Ca(OH)2       
    • D.CuCl2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 73567

    Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric

    • A.AlCl3    
    • B.BaCl2   
    • C.NaCl       
    • D.MgCl2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 73568

    Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:

    • A.Nước, sản phẩm là axit.    
    • B.Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
    • C.Nước, sản phẩm là bazơ.    
    • D.Axit, sản phẩm là muối và nước.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 73569

    Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?

    • A.NaOH,Cu(OH)2,KOH 
    • B.NaOH, KOH ,Ca(OH)2
    • C.Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2   
    • D.Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH  
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 73570

    Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?

    • A.CaCO3 
    • B.NaCl             
    • C.Al2O3    
    • D.H2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 73571

    Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?

    • A.Dung dịch MgCl2   
    • B.Pb(NO3)2  
    • C.Dung dịch AgNO3       
    • D.Dung dịch HCl                

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?