Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 53906
Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:
- A.56
- B.64
- C.27
- D.24
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 53907
Nhiệt phân hoàn toàn 110,25g Kali clorat (KClO3) sau phản ứng thấy thu được Kali clorua (KCl) và 43,2g khí Oxi. Khối lượng KCl thu được là:
- A.153,45g
- B.76,05g
- C.67,05g
- D.74,5g
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 53908
Phương trình hóa học biểu diễn đúng phản ứng hóa học giữa Kali và nước
- A.2K + H2O → 2KOH + H2
- B.2K + 2H2O → KOH + H2
- C.2K + 2H2O → KOH + 2H2
- D.2K + 2H2O → 2KOH + H2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 53909
Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
- A.Prôton và nơtron
- B.Prôton, nơtron và electron
- C.Nơtron và electron
- D.Prôton và electron
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 53910
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
- A.8g
- B.9g
- C.10g
- D.12g
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 53911
Đốt cháy cháy hoàn toàn 240kg Cacbon trong khí Oxi thu được 880kg khí Cacbonic (CO2). Khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng là?
- A.320kg
- B.640g
- C.320g
- D.640kg
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 53912
Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
- A.10g
- B.18g
- C.9g
- D.8g
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 53913
Số mol phân tử N2 có trong 308g Nitơ là:
- A.9 mol
- B.10 mol
- C.11 mol
- D.12mol
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 53914
Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
- A.40g
- B.80g
- C.98g
- D.49g
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 53915
Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì:
- A.Rất độc
- B.Gây hiệu ứng nhà kính
- C.Làm giảm lượng mưa
- D.Tạo bụi cho môi trường
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 53916
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
- A.28,5g
- B.56g
- C.28g
- D.29g
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 53917
Số nguyên tử sắt có trong 187,6g sắt là:
- A.20,1.1023
- B.25,1.1023
- C.30.1023
- D.35,1.1023
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 53918
Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
- A.SO2
- B.SO3
- C.S2O2
- D.S2O3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 53919
Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05g) là:
- A.1,7.1021 phân tử
- B.1,7.1020 phân tử
- C.1,7.1023 phân tử
- D.1,7.1022 phân tử
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 53920
Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
- A.X2(SO4)3
- B.XSO4
- C.X(SO4)3
- D.X3SO4
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 53921
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
- A.0,20 mol
- B.0,25 mol
- C.0,30 mol
- D.0,35 mol
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 53922
Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
- A.NO2
- B.N2O3
- C.NO
- D.N2O
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 53923
Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
- A.6.1023
- B.18.1023
- C.9.1023
- D.12.1023
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 53924
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
- A.1,5 mol
- B.1 mol
- C.2 mol
- D.4 mol
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 53925
Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
- A.Chỉ từ 2 nguyên tố
- B.Chỉ từ 3 nguyên tố
- C.Chỉ có 1 nguyên tố
- D.Từ 2 nguyên tố trở lên
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 53926
Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
- A.CaPO4
- B.Ca3(PO4)3
- C.Ca2(PO4)3
- D.Ca3(PO4)2
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 53927
Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
- A.Khí Mêtan (CH4)
- B.Khí cacbon oxit (CO)
- C.Khí Heli (He)
- D.Khí Hiđro (H2)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 53928
Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
- A.Kali sunfua K2S
- B.Kali clorua KCl2
- C.Kali sunfat K(SO4)2
- D.Kali sunfit KSO3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 53929
Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ (còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?
- A.Natri nitrat NaNO3
- B.Amoni sunfat (NH4)2SO4
- C.Amoni nitrat NH4NO3
- D.Urê (NH2)2CO
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 53930
0,5 mol nước chứa số nguyên tử là:
- A.3.1023
- B.6.1023
- C.9.1023
- D.24.1023
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 53931
Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
- A.3,6.1023 phân tử
- B.2,6.1023 phân tử
- C.4,2.1023 phân tử
- D.3,0.1023 phân tử
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 53932
Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
- A.4
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 53933
Trong các phương trình hóa học sau phương trình hóa học nào đúng:
- A.2Al + 3O2 → Al2O3
- B.4Al + 3O2 → Al2O3
- C.4Al + 3O2 → 2Al2O3
- D.2Al + 3O2 → 2Al2O3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 53934
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
- A.Kilôgam
- B.Đơn vị cacbon (đvC)
- C.Gam
- D.Cả 3 đơn vị trên
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 53935
Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất)?
- A.Al2O3
- B.N2O3
- C.P2O5
- D.Fe3O4