Đề ôn tập HK1 môn Hóa 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Trần Nhân Tông

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 149204

    Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: 

    • A.16,06.  
    • B.9,2. 
    • C.19,4. 
    • D.17,9.  
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 149205

    Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là ?   

    • A.22,08 gam     
    • B.28,08 gam
    • C.24,24 gam
    • D.25,82 gam
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 149206

    Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là :

    • A.Xảy ra theo một chiều.
    • B.Thuận nghịch.
    • C.Luôn sinh ra axit và ancol. 
    • D.Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 149207

    Glucozo được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách :

    • A.Thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric
    • B.Lên men sobitol
    • C.Hidro hóa sobitol    
    • D. Chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 149208

    Đặc tính nào sau đây là của este?

    • A.Tan tốt trong nước.     
    • B.Không bị thủy phân.
    • C.Hầu như không tan trong nước.
    • D.Các este đều không có mùi thơm.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 149209

    Phát biểu nào sau đây sai?           

    • A.Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất báo là axit béo và glixerol.
    • B.Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
    • C.Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
    • D.Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 149210

    Kết luận nào sau đây không đúng:

    • A.Phenol và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
    • B.Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
    • C.lsoamyl axetat có mùi dứa.
    • D.Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 149211

    Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:  

    • A.HCOOC6H5
    • B.CH3COOC2H5
    • C.HCOOCH3
    • D.CH3COOCH3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 149212

    Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit oleic trong m gam hỗn hợp X là:

    • A.31,25%    
    • B.30%    
    • C.62,5%    
    • D.60%
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 149213

    Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng:   

    • A.Na        
    • B.AgNO3/NH3     
    • C.CaCO   
    • D.NaOH
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 149214

    Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: 

    • A.Nước.
    • B.Giấm
    • C.Cồn.    
    • D.Nước muối.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 149215

    Nhận định nào sau đây về amino axit là không đúng?

    • A.Tương đối dễ tan trong nước.
    • B.Có tính chất lưỡng tính.
    • C.Ở điều kiện thường là chất rắn.
    • D.Dễ bay hơi.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 149216

    Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

    • A.4,725.
    • B.2,550.
    • C.3,425.
    • D.3,825.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 149217

    Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?

    • A.CH3COOC2H5.
    • B.(C17H33COO)3C3H5.
    • C.(C17H35COO)3C3H5.
    • D.(C17H31COO)3C3H5.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 149218

    Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất:

     

    • A.Xà phòng và ancol etylic.        
    • B.Glucozo và ancol etylic.
    • C.Glucozo và glixerol.
    • D.Xà phòng và glixerol.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 149219

    Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: 

    • A.Natri axetat.     
    • B.Tripanmetin.      
    • C.Triolein.
    • D.Natri fomat.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 149220

    Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol:         

    • A.Glucozơ.
    • B.Metyl axetat.
    • C.Triolein.
    • D.Saccarozơ.  
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 149221

    Tính chất của lipit được liệt kê như sau:

    (1) Chất lỏng                  

    (2) Chất rắn                            

    (3) Nhẹ hơn nước

    (4) Tan trong nước          

    (5) Tan trong xăng

    (6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit

    (7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H

    (8)  Dễ cộng H2 vào gốc axit

    Số tính chất đúng với mọi loại lipit là ?  

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 149222

    Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam glyxerol. (hiệu suất 100%).

    • A.0,552 gam.
    • B.0,46 gam.     
    • C.0,736 gam.
    • D.0,368 gam.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 149223

    Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :     

    • A.21,60.
    • B.43,20.
    • C.2,16.
    • D.4,32.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 149224

    Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

    (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.

    (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

    (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh làm.

    (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

    (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

    (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.

    Số phát biểu đúng là ?         

    • A.5
    • B.6
    • C.4
    • D.3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 149225

    Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

    • A.Tơ tằm.
    • B.Tơ nitron.
    • C.Tơ nilon-6,6.
    • D.Tơ nilon-6.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 149226

    Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là ?  

    • A.Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.      
    • B.Tơ tằm và tơ enang.  
    • C.Tơ visco và tơ nilon-6,6.      
    • D.Tơ visco và tơ axetat.  
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 149227

    Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly; và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là ?    

    • A.Gly, Val.       
    • B.Ala, Gly.    
    • C.Ala, Val.
    • D.Gly, Gly.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 149228

    Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?   

    • A.Zn
    • B.Cu
    • C.Ag
    • D.Fe
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 149229

    Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:        

    • A.64%
    • B.54%
    • C.51%
    • D.27%
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 149230

    Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra lấy lá Zn ra sất khô, đem cân thấy:

    • A.Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam. 
    • B.Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. 
    • C.Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. 
    • D.Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 149231

    Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? 

    • A.Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.         
    • B.Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. 
    • C.Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.     
    • D.Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.  
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 149232

    Cho các phát biểu sau:

    a) Dung dịch ống trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

    b) Aminoaxit là chất rắn kết tỉnh, dễ tan trong nước.

    c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.

    d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.

    e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

    g) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

    Số phát biêu đúng là:

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 149233

    Tìm phát biểu sai ?   

    • A.Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.  
    • B.Tơ tằm là tơ thiên nhiên.  
    • C.Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
    • D.Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 149234

    Chất nào sau đây là amin bậc 3?

    • A.Anilin.
    • B.CH3NHCH3.
    • C.C3H7NH2.     
    • D.(CH3)3N.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 149235

    Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:  

    • A.Bậc 3.
    • B.Bậc 2.  
    • C.Bậc 1. 
    • D.Bậc 4. 
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 149236

    Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,336 lít khí N2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:

    • A.3,64.
    • B.2,48.
    • C.4,25.
    • D.3,22.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 149237

    Metylamin không phản ứng với:       

    • A.Dung dịch H2SO4.       
    • B.H2 ( xúc tác Ni, nung nóng). 
    • C.Dung dịch HCl.   
    • D.O2, nung nóng.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 149238

    Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là:  

    • A.31
    • B.45
    • C.59
    • D.46
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 149239

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
    • B.Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
    • C.Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
    • D.Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 149240

    Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C5H8O4. X có phản ứng tráng gương. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ, trong đó hai chất hữu cơ đơn chức. Số công thức cấu tạo của X là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.1
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 149241

    Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 178 gam alanin. Nêu phân từ khối của X là 50 000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là

    • A.100.    
    • B.178.   
    • C.500.  
    • D.200.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 149242

    Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân từ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 27,45 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:

    • A.60.  
    • B.30.   
    • C.15. 
    • D.45.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 149243

    Phát biểu nào sau đây sai ?

    • A.Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
    • B.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân,
    • C.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
    • D.Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?