Đề ôn tập HK1 môn Hóa 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Đống Đa

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 149364

    Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 149365

    Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thuđược sản phẩm là:

    • A.C15H31COONa và etanol. 
    • B.C17H35COOH và glixerol. 
    • C.C15H31COONa và glixerol  
    • D.C17H33COOH và glixerol.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 149366

    Propyl fomat được điều chế từ:

    • A.axit fomic và ancol metylic.
    • B.axit fomic và ancol propylic  
    • C.axit axetic và ancol propylic.
    • D.axit propionic và ancol metylic.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 149367

    Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH  0,5M. Giá trị V đã dùng là:

    • A.200ml. 
    • B.500ml.  
    • C.400ml.    
    • D.600ml.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 149368

    Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 149369

    Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: 

    • A.16,62 gam.  
    • B.10,8 gam.   
    • C.21,6 gam.  
    • D.32,4 gam.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 149370

    Trong cácchất sau chất nào là amin bậc 3?

    • A.H2N-[CH2]6-NH2  
    • B.CH3-CH(CH3)-NH2  
    • C.CH3-NH-CH3    
    • D.(CH3)3N
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 149371

    Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch

    • A.ancol etylic.  
    • B.Benzen.   
    • C.Anilin.   
    • D.axít axetic.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 149372

    Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin sinh ra 2,24 lít khí N2(ởđktc). Giá trị của m là:

    • A.3,1 gam 
    • B.6,2 gam    
    • C.5,4 gam     
    • D.2,6 gam 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 149373

    Để chứng minh amino axít là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với :

    • A.dd KOH và dd HCl. 
    • B.dd NaOH và dd NH3.  
    • C.dd HCl và Na2SO4.  
    • D.dd KOH và CuO.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 149374

    Có các dung dịch riêng biệt sau :

    C6H5-NH3Cl(phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2COOK, CH3-NH3NO3.

    Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:           

    • A.2
    • B.5
    • C.4
    • D.3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 149375

    Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?

    • A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
    • B.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
    • C.H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
    • D.H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 149376

    Cho 7,5 gam axít amino axetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là:( cho H=1, C=12, O=16, Cl=35,5)

    • A.43,00gam.   
    • B.44,00 gam.  
    • C.11,05 gam.   
    • D.11,15 gam.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 149377

    Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

    • A.glyxin.   
    • B.axit terephtaric.  
    • C.axit axetic.  
    • D.etylen glycol.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 149378

    Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là:

    • A.CH3-CH2-Cl.    
    • B.CH3-CH3.     
    • C.CH2=CH-CH3. 
    • D.CH3-CH2-CH3.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 149379

    Cho các kim loại: Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

    • A.HCl.   
    • B.H2SO4 loãng. 
    • C.HNO3 loãng.  
    • D.KOH.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 149380

    Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:

    • A.Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.  
    • B.Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
    • C.Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.   
    • D.Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 149381

    Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II) Fe-C(III); Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:  

    • A.I, II và III.  
    • B.I, II và IV.    
    • C.I, III và IV. 
    • D.II, III và IV.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 149382

    Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:   

    • A.Cu, Al, Mg.   
    • B.Cu, Al, MgO.  
    • C.Cu, Al2O3, Mg.  
    • D.Cu, Al2O3, MgO.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 149383

    Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:

    • A.sự khử Cl
    • B.Sự oxi hóa ion Cl-
    • C.Sự oxi hóa ion Na+.    
    • D.Sự khử ion Na+.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 149384

    Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H(đkc). Giá trị của m là (cho Fe=56, H=1, Cl=35,5)   

    • A.2,8.  
    • B.1,4.   
    • C.5,6.  
    • D.11,2.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 149385

    Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí(đkc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot, Công thức muối clorua đã điện phân là:

    • A.NaCl.   
    • B.CaCl2.       
    • C.KCl.     
    • D.MgCl2.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 149386

    Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

    • A.6
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 149387

    Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)

    Tinh bột →X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

    • A.C2H5OH, CH3COOH. 
    • B.CH3COOH, CH3OH.  
    • C.CH3COOH, C2H5OH.   
    • D.C2H4, CH3COOH.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 149388

    Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: 

    • A.3
    • B.6
    • C.4
    • D.5
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 149389

    Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

    • A.anilin,metyl amin, amoniac  
    • B.Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
    • C.anilin, amoniac, nitrat hidroxit.
    • D.Metyl amin, amoniac, natri axetat.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 149390

    Cho 22,5 gam C2H5NH2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl x(M). Sau phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 44,4 gam chất tan. Giá trị của x là:  

    • A.2.6 M. 
    • B.2.5M.
    • C.2,72M.   
    • D.3M
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 149391

    Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH(trong dung dịch) là:

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 149392

    Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y → cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là:

    • A.CH2CH2OH và CH3CHO.  
    • B.CH3CH2OH và CH2=CH2.
    • C.CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3
    • D.CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 149393

    Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là:

    • A.12.000.   
    • B.15.000     
    • C.24.000.     
    • D.25.000.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 149394

    Cho 500 gam bezen phản ứng với HNO3(đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là:

    • A.456 gam.   
    • B.564 gam.   
    • C.465 gam. 
    • D.546 gam.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 149395

    Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là:       

    • A.quỳ tím.    
    • B.kim loai Na.   
    • C.dung dịch Br2.
    • D.Dung dịch NaOH.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 149396

    Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói:

    • A.[C6H7O2(ONO2)3]n.   
    • B.[C6H7O2(OCOCH3)3]n.    
    • C.[C6H7O2(ONO3)3]n.    
    • D.[C6H7O2(NO2)3]n.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 149397

    Phát biểu nào sau đây là không đúng?

    • A.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
    • B.Chất béo không tan trong nước
    • C.Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
    • D.Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 149398

    Dung dịch FeSO4 có lẩn tạp chất là CuSO4. Để loại bỏ tạp chất này, ta có thể dùng kim loại nào sau đây?

    • A.Zn.    
    • B.Fe. 
    • C.Ag.  
    • D.Cu.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 149399

    Tính chất hóa học chung của kim loại là:

    • A.tính hoạt động mạnh.  
    • B.tính oxi hóa.  
    • C.tính khử.    
    • D.tính khử và tính oxi hóa.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 149400

    Từ 1 tấn khoai chứa 81% tinh bột có thể điều chế bao nhiêu tấn ancol etylic nguyên chất (giả sử hiệu suất 100%)

    • A.0,23 tấn.  
    • B.0,81 tấn.  
    • C.0,92 tấn    
    • D.0,46 tấn.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 149401

    Cho 19,76 hỗn hợp gồm metyl amin , anilin, alanin tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là:

    • A.36,925 gam.   
    • B.25,965 gam. 
    • C.35,125 gam. 
    • D.33,16 gam.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 149402

    Axit amino axetic không tác dụng với:   

    • A.CaCO3.     
    • B.H2SO4 loãng.    
    • C.CH3OH.    
    • D.KCl.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 149403

    Dãy hợp chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?

    • A.tơ nhện, tơ visco, tơ nilon.  
    • B.len lông cừu, tơ axetat, tơ nitron.
    • C.tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm.  
    • D.tơ axetat, tơ clorin, tơ nilon-6,6.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?