Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 10622
Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là
- A.1s22s23p5
- B.1s22s23s2 3p3
- C.1s23s2 3p5
- D.1s22s22p5
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 10623
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Nguyên tử X có 6 lớp electron
- B.Nguyên tố X là kim loại
- C.Nguyên tử X có 6 electron hóa trị
- D.Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 10624
Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là
- A.-6
- B.+6
- C.+4
- D.-4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 10625
Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai?
- A.Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron
- B.Nguyên tử photpho có 3 lớp electron
- C.Photpho là nguyên tố p
- D.Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 10626
Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là \({}_{35}^{79}Br\) và \({}_{35}^{81}Br\) . Biết đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
- A.79,19
- B.79,91
- C.80,09
- D.80,90
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 10627
Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là
- A.Al>Mg>Na
- B.Na>Al>Mg
- C.Mg>Al>Na
- D.Na>Mg>Al
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 10628
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
- A.số nơtron và proton.
- B.số nơtron.
- C.Số proton.
- D.số khối.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 10629
Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo
- A.hình tròn.
- B.hình elip.
- C.không xác định.
- D.hình tròn hoặc elip.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 10630
Tổng số hạt p, n, e trong là
- A.19.
- B.28.
- C.30.
- D.32.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 10631
Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
- A.64, 000(u).
- B.63,542(u).
- C.64,382(u).
- D.63,618(u).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 10632
Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
- A.\({}_{26}F{e^{2 + }}\)
- B.\({}_{11}N{a^ + }\)
- C.\({}_{17}C{l^ - }\)
- D.\({}_{12}M{g^{2 + }}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 10633
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị trong đồng tự nhiên là
- A.25%.
- B.50%.
- C.75%.
- D.90%.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 10634
Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi
- A.Nhóm kim loại kiềm.
- B.Nhóm kim loại kiềm thổ.
- C.Nhóm halogen.
- D.Nhóm khí hiếm.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 10635
Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
- A.Li.
- B.F.
- C.Cs.
- D.I.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 10636
Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là
- A.Tính kim loại.
- B.Tính phi kim.
- C.Điện tích hạt nhân.
- D.Độ âm điện.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 10637
Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là
- A.3
- B.4
- C.2
- D.5
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 10638
Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là
- A.K, Rb.
- B.Rb, Cs.
- C.Na, K.
- D.Li, Na.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 10639
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
- A.31.
- B.52.
- C.32.
- D.14.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 10640
Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết
- A.Cộng hóa trị có cực.
- B.Cộng hóa trị không cực.
- C.Ion.
- D.Cho nhận.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 10641
Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
- A.HCl.
- B.H2S.
- C.Na2O.
- D.H2.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 10642
Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là
- A.R-.
- B.R2-.
- C.R2+.
- D.R+.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 10643
Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là:
- A.X2Y.
- B.XY.
- C.X3Y2.
- D.XY2.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 10644
Số oxi hóa của P trong phân tử H3PO4 là
- A.+5.
- B.0.
- C.+3.
- D.-3.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 10645
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
- A.Phản ứng phân hủy.
- B.Phản ứng hóa hợp.
- C.Phản ứng trao đổi.
- D.Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 10646
Trong nguyên tử hạt mang điện là
- A.chỉ có hạt proton.
- B.chỉ có hạt electron.
- C.Hạt nơtron và electron
- D.hạt electron và proton.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 10647
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s22s22p63s23p4; (Y) 1s22s22p63s23p1; (T) 1s22s22p63s23p6; (R): 1s2. Số nguyên tố thể hiện tính kim loại là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 10648
Cho các cặp nguyên tử sau: (a) \({}_{19}^{40}X\) và \({}_{18}^{40}Y\); (b) \({}_{8}^{16}R\) và \({}_{8}^{18}T\); (c) \({}_{12}^{24}U\) và \({}_{12}^{26}V\); (d) \({}_{6}^{14}M\) và \({}_{7}^{14}N\). Số cặp nguyên tử là đồng vị của nhau?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 10649
Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( Al) lần lượt là
- A.13 và 13.
- B.13 và 14.
- C.12 và 14.
- D.13 và 15.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 10650
Trong tự nhiên Hidro có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H và Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Số phân tử H2O tối đa được tạo thành từ các loại đồng vị trên là:
- A.12.
- B.16.
- C.18.
- D.9.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 10651
Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X là -32.10-19C. Nguyên tố X là:
- A.Mg.
- B.Ca.
- C.K.
- D.Al.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 10652
Cho 7,2 gam kim loại M , có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
- A.Cu.
- B.Ca.
- C.Ba.
- D.Mg.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 10653
Cho các phát biểu sau:
(a) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron .
(b) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
(c) Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
(d) Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
(e) Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành chất oxi hóa và chất khử mới yếu hơn.
(f) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
(g) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố
(h) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
Số phát biểu không đúng là:
- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 10654
Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
- A.0,672 lít.
- B.6,72lít.
- C.0,448 lít.
- D.4,48 lít.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 10656
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số của các chất là những số nguyên tố, tối giản thì hệ số của HNO3 là:
- A.23x – 9y.
- B.45x – 18y.
- C.13x – 9y.
- D.46x – 18y.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 10658
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O.
(c) Fe3O4+ 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
- A.1
- B.3
- C.2
- D.4
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 10660
Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
- A.phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi.
- B.phản ứng trao dổi và phản ứng thế.
- C.phản ứng thế và phản ứng phân huỷ.
- D.phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 10662
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron.
- B.Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
- C.Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
- D.Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 10664
Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất?
- A.H2.
- B.HCl.
- C.CO2.
- D.N2.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 10666
Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất?
- A.H2S.
- B.Na2S.
- C.SO2.
- D.K2SO4.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 10668
Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7 lần lượt là:
- A.7 và 2.
- B.2 và 7.
- C.4 và 1.
- D.1 và 2.