Đề ôn tập hè môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Lê Trọng Tấn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 131660

    Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\,\left( {m > 0} \right).\)Đại lượng \(\omega \) được gọi là

    • A.tần số góc của dòng điện
    • B.cường độ dòng điện cực đại
    • C.pha của dòng điện
    • D.chu kì của dòng điện
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 131661

    Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

    • A.cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
    • B.có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
    • C.cùng tần số, cùng phương.
    • D.cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 131662

    Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là \(2cm.\) Sóng truyền trên dây có bước sóng là

    • A.4 cm. 
    • B.2 cm.
    • C.1 cm.
    • D.8 cm.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 131663

    Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua R là

    • A.\(i = {I_0}\cos \omega t.\)
    • B.\(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)
    • C.\(i = {U_0}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right).\)
    • D.\(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 131664

    Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) chạy quay qua thì tổng trở của đoạn mạch là

    • A.\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\dfrac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
    • B.\(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\dfrac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
    • C.\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
    • D.\(\sqrt {{R^2} - {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 131665

    Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) (với \({U_0}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi) vao hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi \(\omega  = {\omega _0}\) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc \({\omega _0}\) là

    • A.\(2\sqrt {LC} .\)
    • B.\(\dfrac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
    • C.\(\dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
    • D.\(\sqrt {LC} \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 131666

    Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \). Khi vật ở vị trí có li độ x, gia tốc của vật là

    • A.\( - {\omega ^2}{x^2}.\)
    • B.\(\omega x.\)
    • C.\( - \omega x.\) 
    • D.\( - \omega {x^2}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 131667

    Tại một nơi trên mặt đất có \(g = 9,8m/{s^2},\)một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s, chiều dài của con lắc là

    • A. 38 cm
    • B.480 cm
    • C.16 cm 
    • D.20 cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 131668

    Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì bằng

    • A.hai lần bước sóng
    • B.nửa bước sóng
    • C.ba lần bước sóng
    • D.một bước sóng
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 131669

    Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhâu một góc là.

     

    • A.\(\dfrac{{2\pi }}{3};N\) đang đi lên.
    • B.\(\dfrac{{2\pi }}{3};N\) đang đi xuống.
    • C.\(\dfrac{{5\pi }}{6};N\) đang đi lên.
    • D.\(\dfrac{{5\pi }}{6};N\) đang đi xuống.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 131670

    Đặc trung nào sau đay là một đặc trưng vật lý của âm ?

    • A.Độ to của âm
    • B.Độ cao của âm
    • C.Tần số âm
    • D.Âm sắc
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 131671

    Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức

    • A.\(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
    • B.\(v =  - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
    • C.\(v =  - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
    • D.\(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 131672

    Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

    • A.nhanh dần.
    • B.chậm dần đều.
    • C.chậm dần.
    • D.nhanh dần đều.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 131673

    Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

    • A.vật có vận tốc cực đại.
    • B.vật đi qua vị trí cân bằng.
    • C.lò xo có chiều dài cực đại.
    • D.lò xo không biến dạng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 131674

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

    • A.\(\sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)
    • B.\(\sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)
    • C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)
    • D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 131675

    Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?

    • A.Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
    • B.Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
    • C.Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
    • D.Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 131676

    Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) đặt cách nhau một khoảng \(r\) trong chân không được tính theo công thức

    • A.\(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
    • B.\(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)
    • C.\(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)
    • D.\(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 131677

    Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng \(\lambda \) và chu kì T của sóng là :

    • A.\(\lambda  = \dfrac{v}{T}\)
    • B.\(\lambda  = v.T\)
    • C.\(\lambda  = \dfrac{v}{{{T^2}}}\) 
    • D.\(\lambda  = {v^2}.T\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 131678

    Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R = 30\Omega ,\) cuộn cảm có cảm kháng \({Z_L} = 60\Omega \) và tụ điện có dung kháng \({Z_C} = 20\Omega .\) Tổng trở của đoạn mạch là

    • A.\(20\,\Omega \)
    • B.\(50\,\Omega \)
    • C.\(10\,\Omega \)
    • D.\(30\,\Omega \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 131679

    Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng \(50\Omega ,\) mắc nối tiếp với điện trở thuần \(50\Omega .\) Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

    • A.\(i = 4\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
    • B.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
    • C.\(i = 4\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
    • D.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 131680

    Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn

    • A.8.10-5N  
    • B.9.10-5N
    • C.8.10-9N
    • D.9.10-6N
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 131681

    Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong chân không thì nó có bước sóng bằng

    • A.λ = f/c
    • B.λ = 2cf
    • C.λ = c. f 
    • D.λ = c/f
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 131682

    Dòng điện xoay chiều i = 2\(\sqrt 3 \)cos(\(100\pi t + \frac{\pi }{3}\)) A có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng

    • A.2A
    • B.\(\sqrt 3 \)A
    • C.2\(\sqrt 3 \)A
    • D.\(\sqrt 6 \)A
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 131683

    Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn l dao động với biên độ góc nhỏ. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đó là

    • A.T =\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
    • B.T = \(\sqrt {2\pi \frac{l}{g}} \) 
    • C.T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
    • D.T =\(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 131684

    Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = 5.\cos \left( {2\pi t} \right)cm\). Động năng của vật biến thiên với chu kì bao nhiêu?

    • A.0,25 s.   
    • B.1 s.
    • C.0,5 s. 
    • D.2 s.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 131685

    Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với tần số là

    • A.\(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
    • B.\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \). 
    • C.\(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
    • D.\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 131686

    Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng 400g mang điện tích q = -4.10-6C. Lấy g = 10m/s2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng với phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của véc tơ cường độ điện trường ?

    • A.hướng lên, E =  5,2.105V/m.
    • B.hướng xuống, E =  5,2.105V/m.
    • C.hướng xuống, E =  0,52.105V/m.
    • D.hướng lên, E =  0,52.105V/m.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 131687

    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị bằng

    • A.10cm.    
    • B.2cm.
    • C.17cm.   
    • D.14cm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 131688

    Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau đây?

    • A.định luật bảo toàn động lượng.
    • B.định luật bảo toàn số prôtôn.
    • C.định luật bảo toàn số nuclôn.
    • D.định luật bảo toàn điện tích.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 131689

    Cho phản ứng hạt nhân là: \({}_4^9Be\) + p \( \to \) X + \({}_3^6Li\). Hạt nhân X là

    • A.Prôtôn. 
    • B.Hêli.
    • C.Triti.  
    • D.Đơteri.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 131690

    Sóng ngang truyền được trong những môi trường nào?

    • A.lỏng và khí.
    • B.rắn và mặt chất lỏng.
    • C.rắn, lỏng, khí.
    • D.rắn và khí.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 131691

    Chất phóng xạ \(_{53}^{131}\)I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là:

    • A.0,92g.  
    • B.0,87g.
    • C.0,78g.
    • D.0,69g.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 131692

    Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là:

    • A.40 lần
    • B. 1000 lần
    • C.2 lần
    • D.10000 lần
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 131693

    Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa  hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có

    • A.vân tối thứ 4.
    • B.vân sáng bậc 5. 
    • C.vân tối thứ 5.
    • D.vân sáng bậc 4.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 131694

    Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm \(L = 0,25\;\mu H\). Tần số dao động riêng của mạch là  f = 10 MHz. Cho \({\pi ^2} = 10\). Điện dung của tụ là

    • A.0,5 nF.
    • B.1 nF.
    • C.4 nF.  
    • D.2 nF.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 131695

    Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?

    • A.li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
    • B.gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2.
    • C.li độ và gia tốc ngược pha nhau.
    • D.gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 131696

    Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động là \({x_1} = 5co{\mathop{\rm s}\nolimits} (10t + \pi )(cm)\); \({x_2} = 10co{\mathop{\rm s}\nolimits} (10t - \frac{\pi }{3})(cm)\). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là

    • A.50\(\sqrt 3 \)N
    • B.5\(\sqrt 3 \)N
    • C.0,5\(\sqrt 3 \)N
    • D.5N
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 131697

    Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

    • A.tăng 4 lần.
    • B.giảm 2 lần.
    • C.không đổi.
    • D.tăng 2 lần.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 131698

    Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ  tại điểm cách dây dẫn 50 cm là:

    • A.3.10-7 T. 
    • B.5.10-7 T.
    • C.2.10-7 T.  
    • D.4.10-6 T.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 131699

    Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là\(u = 200\sqrt 2 c{\rm{os}}(100\pi t - \frac{\pi }{3})V\), cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i = \sqrt 2 c{\rm{os}}(100\pi t)A\) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

     

    • A.200W.
    • B.100W.
    • C.143W.  
    • D.141W.  

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?