Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 5662
Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
- A.lực.
- B.trọng lượng.
- C.vận tốc.
- D.khối lượng.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 5665
Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là
. Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 5668
Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A.Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
- B.Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
- C.Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
- D.Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 5670
Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều thì:
- A.Hướng vào tâm quỹ đạo.
- B.Cùng hướng với véc tơ vận tốc.
- C.Ngược hướng với véc tơ vận tốc.
- D.Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 5672
Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối
và giá trị trung bình là . Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 5674
Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 5676
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc
, thời gian tăng vận tốc từ đến bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 5679
Chọn câu đúng. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton
- A.không bằng nhau về độ lớn.
- B.tác dụng vào hai vật khác nhau.
- C.bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
- D.tác dụng vào cùng một vật.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 5682
Chuyển động của một vật rơi tự do là
- A.chuyển động tròn đều.
- B.chuyển động thẳng chậm dần đều.
- C.chuyển động thẳng đều.
- D.chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 5684
Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng
và . Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 5687
Một vật chuyển động thẳng có phương trình
, trong đó đại lượng là- A.vận tốc lúc đầu.
- B.gia tốc.
- C.quãng đường đi được.
- D.tọa độ lúc đầu.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 5690
Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ
, quãng đường vật đi được trong thời gian t là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 5693
Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy
. Sau bao lâu vật rơi chạm đất?- A.2s
- B.3s
- C.4s
- D.5s
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 5696
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 50 cm với vận tốc 5m/s. Gia tốc hướng tâm của chuyển động là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 5698
Một lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Khi lò xo giãn một đoạn 5 cm so với độ dài tự nhiên, lực đàn hồi tác dụng lên lò xo là:
- A.8N
- B.16N
- C.80N
- D.160N
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 5702
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
- A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi
- B.Tăng đều theo thời gian
- C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
- D.Chỉ có độ lớn không đổi
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 5705
Công thức của định luật Húc là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 5707
Chỉ ra kết luận sai về lực trong các kết luận sau:
- A.Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng
- B.Lực là đại lượng vectơ
- C.Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật
- D.Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 5710
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
- A.lực tác dụng ban đầu
- B.phản lực
- C.lực ma sát
- D.quán tính
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 5713
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
-
A.
(a và v0 cùng dấu) -
B.
(a và v0 trái dấu) -
C.
(a và v0 cùng dấu) -
D.
(a và v0 trái dấu)
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 5716
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba”. Biểu thức cân bằng lực của chúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 5719
Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:
- A.3 m/s
- B.2 m/s
- C.2,5 m/s
- D.1,7 m/s
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 5722
Dưới tác dụng của lực kéo
có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực . Công của lực có độ lớn là:- A.2 J
- B.5 J
- C.2,5 J
- D.10 J
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 5724
Đơn vị của động năng là:
- A.J
- B.N
- C.kgm/s
- D.m/s
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 5726
Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 5728
Chất rắn có tính chất nào sau đây?
- A.Có thể nén được dễ dàng
- B.Không có thể tích riêng
- C.Có hình dạng riêng xác định
- D.Không có hình dạng riêng xác định
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 5730
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:
- A.1,8 atm
- B. 1,6 atm
- C.2,4 atm
- D.2,5 atm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 5731
Một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C có áp suất 2 atm. Người ta đun nóng đẳng tích lượng khí đó đến nhiệt độ 54 0C, áp suất khí khi đó là:
- A.4,00 atm
- B.2,18 atm
- C.3,75 atm
- D.2,85 atm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 5732
Nhiệt lượng mà vật tỏa ra hay thu vào khi thay đổi nhiệt độ được tính theo công thức:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 5735
Một chất lỏng có hệ số căng bề mặt là
. Lực căng bề mặt chất lỏng tác dụng lên đoạn đường có chiều dài l trên bề mặt chất lỏng được xác định theo công thức:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 5737
Theo nguyên lí I nhiệt động lực học
. Quy ước dấu:Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
A > 0: Hệ nhận công
A < 0: Hệ thực hiện công
Quá trình nào sau đây diễn tả quá trình biến thiên nội năng khi hệ nhận công và truyền nhiệt lượng:
-
A.
khi Q > 0 và A > 0 -
B.
khi Q > 0 và A < 0 -
C.
khi Q < 0 và A > 0 -
D.
khi Q < 0 và A < 0
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 5739
Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?
- A.Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
- B.Có cấu trúc tinh thể
- C.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- D.Không có dạng hình học xác định
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 5741
Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 5743
Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?
- A.Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
- B.Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
- C.Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
- D.Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 5745
Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
- A.Khối lượng
- B.Thể tích
- C.Áp suất
- D.Nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 5747
Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng
- A.0,018 J
- B.0,036 J
- C.1,2 J
- D.180 J
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 5749
Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng
- A.4 kg.m/s
- B.1 kg.m/s
- C.0,5 kg.m/s
- D.2 kg.m/s
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 5751
Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 5754
Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?
- A.Nhựa đường
- B.Chất béo
- C.Thủy tinh
- D.Muối ăn
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 5757
Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng
- A.tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
- B.thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
- C.tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
- D.hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Thảo luận về Bài viết