Đề ôn tập hè môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Lê Văn Thiêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 5662

    Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

    • A.lực.  
    • B.trọng lượng.
    • C.vận tốc. 
    • D.khối lượng.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 5665

    Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là M,R,G. Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

    • A.g=FR2
    • B.g=GMR2
    • C.g=GMR
    • D.g=MR2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 5668

    Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

    • A.Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
    • B.Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
    • C.Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
    • D.Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 5670

    Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều thì: 

    • A.Hướng vào tâm quỹ đạo.
    • B.Cùng hướng với véc tơ vận tốc.
    • C.Ngược hướng với véc tơ vận tốc.
    • D.Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 5672

    Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối ΔS=0,1cm và giá trị trung bình là S=10,0cm. Sai số tỉ đối δS là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của δS bằng

    • A.1%          
    • B.5%       
    • C.11%
    • D.10%
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 5674

    Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

    • A.N/s
    • B.N/m2 
    • C.N/m
    • D.m/N
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 5676

    Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc 2m/s2, thời gian tăng vận tốc từ 10m/s đến 40m/s bằng

    • A.20s
    • B.25s 
    • C.10s  
    • D.15s
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 5679

    Chọn câu đúng. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton

    • A.không bằng nhau về độ lớn.
    • B.tác dụng vào hai vật khác nhau.
    • C.bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
    • D.tác dụng vào cùng một vật.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 5682

    Chuyển động của một vật rơi tự do là

    • A.chuyển động tròn đều.
    • B.chuyển động thẳng chậm dần đều.
    • C.chuyển động thẳng đều.
    • D.chuyển động thẳng nhanh dần đều.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 5684

    Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?

    • A.1N       
    • B.25N     
    • C.2N
    • D.15N
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 5687

    Một vật chuyển động thẳng có phương trình x=x0+v0t+12at2, trong đó đại lượng a

    • A.vận tốc lúc đầu.
    • B.gia tốc.
    • C.quãng đường đi được.      
    • D.tọa độ lúc đầu.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 5690

    Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ v, quãng đường vật đi được trong thời gian t là

    • A.s=vt
    • B.s=v+t
    • C.s=vt2   
    • D.s=v2t
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 5693

    Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g=10m/s2. Sau bao lâu vật rơi chạm đất?

    • A.2s
    • B.3s
    • C.4s 
    • D.5s
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 5696

    Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 50 cm với vận tốc 5m/s. Gia tốc hướng tâm của chuyển động là:

    • A.100m/s2 
    • B.200m/s2
    • C.50m/s2
    • D.10m/s2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 5698

    Một lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Khi lò xo giãn một đoạn 5 cm so với độ dài tự nhiên, lực đàn hồi tác dụng lên lò xo là:

    • A.8N     
    • B.16N   
    • C.80N  
    • D.160N
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 5702

    Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

    • A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi
    • B.Tăng đều theo thời gian
    • C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
    • D.Chỉ có độ lớn không đổi
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 5705

    Công thức của định luật Húc là:

    • A.F=ma 
    • B.F=Gm1m2r2
    • C.F=k|Δl|   
    • D.F=μN
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 5707

    Chỉ ra kết luận sai về lực trong các kết luận sau:

    • A.Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng
    • B.Lực là đại lượng vectơ
    • C.Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật
    • D.Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 5710

    Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

    • A.lực tác dụng ban đầu
    • B.phản lực
    • C.lực ma sát
    • D.quán tính
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 5713

    Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là

    • A.s=v0t+at22 (a và v0 cùng dấu)
    • B.s=v0t+at22 (a và v0 trái dấu)
    • C.x=x0+v0t+at22 (a và v0 cùng dấu)
    • D.x=x0+v0t+at22 (a và v0 trái dấu)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 5716

    Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba”. Biểu thức cân bằng lực của chúng là:

    • A.F1F3=F2
    • B.F1+F2=F3
    • C.F1+F2=F3
    • D.F1F2=F3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 5719

    Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:

    • A.3 m/s  
    • B.2 m/s  
    • C.2,5 m/s    
    • D.1,7 m/s
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 5722

    Dưới tác dụng của lực kéo F có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực F. Công của lực F có độ lớn là:

    • A.2 J
    • B.5 J
    • C.2,5 J 
    • D.10 J
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 5724

    Đơn vị của động năng là:

    • A.
    • B.N   
    • C.kgm/s 
    • D.m/s
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 5726

    Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:

    • A.Wt=12k(Δl)     
    • B.Wt=12k(Δl)2
    • C.Wt=k(Δl)2
    • D.Wt=k(Δl)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 5728

    Chất rắn có tính chất nào sau đây?

    • A.Có thể nén được dễ dàng
    • B.Không có thể tích riêng
    • C.Có hình dạng riêng xác định
    • D.Không có hình dạng riêng xác định
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 5730

    Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:

    • A.1,8 atm  
    • B. 1,6 atm
    • C.2,4 atm
    • D.2,5 atm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 5731

    Một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C có áp suất 2 atm. Người ta đun nóng đẳng tích lượng khí đó đến nhiệt độ 54 0C, áp suất khí khi đó là:

    • A.4,00 atm 
    • B.2,18 atm
    • C.3,75 atm  
    • D.2,85 atm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 5732

    Nhiệt lượng mà vật tỏa ra hay thu vào khi thay đổi nhiệt độ được tính theo công thức:

    • A.Q=mc 
    • B.Q=mΔt
    • C.Q=mcΔt
    • D.Q=cΔt
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 5735

    Một chất lỏng có hệ số căng bề mặt là σ. Lực căng bề mặt chất lỏng tác dụng lên đoạn đường có chiều dài l trên bề mặt chất lỏng được xác định theo công thức:

    • A.f=σl 
    • B.f=σl 
    • C.f=lσ
    • D.f=σ+l
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 5737

    Theo nguyên lí I nhiệt động lực học ΔU=Q+A. Quy ước dấu:

    Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng

    Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng

    A > 0: Hệ nhận công

    A < 0: Hệ thực hiện công

    Quá trình nào sau đây diễn tả quá trình biến thiên nội năng khi hệ nhận công và truyền nhiệt lượng:

    • A.ΔU=Q+A khi Q > 0 và A > 0 
    • B.ΔU=Q+A khi Q > 0 và A < 0
    • C.ΔU=Q+A khi Q < 0 và A > 0 
    • D.ΔU=Q+A khi Q < 0 và A < 0
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 5739

    Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?

    • A.Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
    • B.Có cấu trúc tinh thể
    • C.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
    • D.Không có dạng hình học xác định
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 5741

    Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:

    • A.Δl=l0αΔt
    • B.Δl=αΔt
    • C.Δl=αl0Δt
    • D.Δl=αl0Δt
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 5743

    Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?

    • A.Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
    • B.Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
    • C.Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
    • D.Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 5745

    Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

    • A.Khối lượng    
    • B.Thể tích
    • C.Áp suất
    • D.Nhiệt độ tuyệt đối.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 5747

    Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng

    • A.0,018 J      
    • B.0,036 J
    • C.1,2 J 
    • D.180 J
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 5749

    Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng

    • A.4 kg.m/s 
    • B.1 kg.m/s 
    • C.0,5 kg.m/s 
    • D.2 kg.m/s
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 5751

    Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:

    • A.Wt=gz 
    • B.Wt=mgz 
    • C.Wt=mz 
    • D.Wt=mgz2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 5754

    Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?

    • A.Nhựa đường
    • B.Chất béo 
    • C.Thủy tinh   
    • D.Muối ăn
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 5757

    Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng

    • A.tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được 
    • B.thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
    • C.tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
    • D.hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?