Đề ôn tập hè môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 60334

    Cho M(0;2),N(1;0),P(- 1; - 1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA và AB của tam giác ABC . Phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC là:

    • A.y=−2x+3
    • B.y=2x+3
    • C.y=−2x−3
    • D.y=2x−1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 60335

    Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y=3x và đi qua điểm B(1;3+5)

    • A.y=3x+5.
    • B.y=3x5.
    • C.y=3x+5.
    • D.y=3x5.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 60337

    Cho M(0;2),N(1;0),P(1;1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA và AB của tam giác ABC . Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB.

    • A.y=0,5x+0,5         
    • B.y=0,5x−1 
    • C.y=2x−0,5
    • D.y=0,5x−0,5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 60339

    Đường thẳng y=(1+2)x3 cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

    • A.1+23
    • B.31+2
    • C.31+2
    • D.1+23
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 60341

    Gọi d1 là đồ thị hàm số  y = - (2m - 2)x + 4m và d2 là đồ thị hàm số y = 4x - 1. Xác định giá trị của (m ) để M(1;3) là giao điểm của d1 và d2

    • A. m=12
    • B. m=12
    • C. m=2
    • D. m=2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 60343

    Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

    • A. 116o32
    • B. 116o33
    • C. 116o34
    • D. 116o35
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 60345

    Cho phương trình x2(2x1)x+m21=0. Điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là:

    • A. m<54
    • B. m>54
    • C. m<14
    • D. m<14
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 60347

    Thực hiện tìm nghiệm của phương trình x413x2+36=0 

    • A. [x=2x=2x=3x=3
    • B. [x1=4x2=9
    • C. [x1=4x2=5
    • D. Vô nghiệm.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 60349

    Cho (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {2x+y=5m1x2y=2. Tìm m để x22y2=2.

    • A.m=-2
    • B. m{3;1}
    • C. m{2;0}
    • D. m{1;2;0}
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 60351

    Viết phương trình đường thẳng qua A(4;2);B(2;1).

    • A. y=2x+1
    • B. y=12x
    • C. y=32x1
    • D. y=12x+12
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 60353

    Hệ phương trình {x+14y2=x+y+1x22+y13=x+y1 có nghiệm là:

    • A. (2;3)
    • B. (1;12)
    • C. (0;12)
    • D. (35;4)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 60355

    (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {2x+3y=72m4xy=5m . Tìm m thỏa x2+y2=2516

    • A. [m=1m=1
    • B. [m=1m=12
    • C. [m=2m=3
    • D. [m=1m=14
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 60356

    Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2 cm,  AC=0,9 cm. Tính các tỉ số lượng giác  cosB .

    • A.0,8
    • B.1,2
    • C.3,1
    • D.0,6
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 60358

    Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

    • A.sin góc nọ bằng cosin góc kia.
    • B.sin hai góc bằng nhau.
       
    • C.tan góc nọ bằng cotan góc kia. 
    • D.Cả A, C đều đúng
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 60360

    Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ AHBM,CKBM. Khẳng định nào sau đúng?

    • A. CK.AB=BH.BC
    • B. CK.AB=BH.CH
    • C. CK.AC=BH.BC
    • D. CK.BC=BH.AB
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 60362

    Giá trị của biểu thức (51)6+25

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 60364

    Rút gọn biểu thức B=(350518+38)2 ta được

    • A. B=12
    • B. B=123
    • C. B=33
    • D. B=53
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 60366

    Tính: (14712+15513):175

    • A.-3
    • B.-2
    • C.-1
    • D.0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 60368

    Rút gọn biểu thức x4+168x+x2 với x>4.  

    • A.2x - 7
    • B.2x - 8
    • C.2x + 8
    • D.2x + 7
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 60370

    Rút gọn biểu thức 9x22x với x<0 

    • A.-3x
    • B.-4x
    • C.-5x
    • D.-6x
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 60372

    Cho tam giác ABC có góc B^=300 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

    • A.Cung  HB lớn nhất
    • B.Cung  HB nhỏ nhất
    • C.Cung  MH nhỏ nhất
    • D.Cung MB = cung MH
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 60374

    Cho tam giác ABC cân tại A và góc A = 66o nội tiếp đường tròn (O). Trong các cung nhỏ AB; BC; AC, cung nào là cung lớn nhất?

    • A.AB
    • B.AC
    • C.BC
    • D.AB, AC
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 60376

    Tìm  để phương trình x2+5x+3m1=0(x là ẩn số, m là tham số) có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn x13x23+3x1x2=75.

    • A. m=53
    • B.m=13
    • C. m=23
    • D. m=43
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 60378

    Cho phương trình:x22 mx6 m=0(1) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia?

    • A. m=0;m=274
    • B. m=0;m=14
    • C.m=0;m=1
    • D.m=1;m=2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 60380

    Cho phương trình x2+ax+b+1=0 với a,b là tham số. Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn điều kiện {x1x2=3x13x23=9

    • A. a=1,b=3.
    • B. [a=1,b=3a=1,b=3.
    • C. a=1,b=3
    • D.Không tồn tại giá trị a, b thỏa mãn yêu cầu.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 60382

    Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu đi với vận tốc 45 km/h sẽ tới B chậm nửa giờ. Nếu đi với vận tốc 60 km/h sẽ tới B sớm 45 phút. Tính quãng đường AB.

    • A.150km
    • B.200km
    • C.225km
    • D.100km
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 60384

    Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia một cuộc thi. Biết trường A có 75% học sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là:

    • A.160 và 140
    • B.180 và 120
    • C.200 và 100
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 60385

    Thực hiện chọn khẳng định sai.

    • A.Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 
    • B.Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
    • C.Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
    • D.Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 60387

    Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm chính giữa của cung AB. Lấy điểm M thuộc cung BC và điểm N thuộc tia AM sao cho AN=BM. Kẻ dây CD song song với AM. Gọi S1 S2 lần lượt là diện tích của tam giác ACN và BCM.  (hình vẽ)

     Khi đó tam gíac CMN là tam giác

    • A.Đều
    • B.Cân
    • C.Vuông
    • D.Vuông cân
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 60389

    Có 2 loại quặng chứa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng quặng  chứa 75% sắt đem trộn với quặng chứa 50% sắt để được 25 tấn quặng chứa 66% sắt.

    • A.16 tấn
    • B.9 tấn
    • C.10 tấn
    • D.8 tấn
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 60391

    Rút gọn biểu thức P=(2x+1x311x1):(1x+4x+x+1) ta được:

    • A. 2xx3
    • B. xx3
    • C. xx+1
    • D.1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 60393

    Giá trị nhỏ nhất của C=(xx1+2xx):1x1 với x>0;x1 là:

    • A. Cmin=2
    • B. Cmin=2
    • C. Cmin=22+1
    • D. Cmin=22
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 60395

    Cho C=2x9x5x+6x+3x22x+13x với x0;x4;x9. Tìm x để C<1.

    • A.x<9
    • B.4
    • C.x>4
    • D. 0x<9;x4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 60397

    Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

    • A.1
    • B.2
    • C. 2
    • D. 22
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 60399

    Thể tích của một hình trụ bằng 972πcm3. Nếu bán kính đáy hình trụ là 9cm thì chiều cao của hình trụ là:

    • A.11cm
    • B.12cm
    • C.13cm
    • D.14cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 60400

    Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài 30m. Dung tích của đường ống nói trên là 1800000 lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

    • A.60 m2
    • B.50 m2
    • C.40 m2
    • D.30 m2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 60401

    Cho hàm số bậc nhất y=(15)x1. Tính giá trị của x khi y=5

    • A. 352
    • B. 3+52
    • C. 352
    • D. 3+52
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 60402

    Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

    • A.V1=V2
    • B.V1=2V2
    • C.V2=2V1
    • D.V2=3V1
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 60403

    Cho hàm số bậc nhất y=(15)x1. Tính giá trị của y khi x=1+5

    • A.-5
    • B.-4
    • C.-3
    • D.-2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 60404

    Với những giá trị nào của m thì hàm số y=m+1m1x+3,5 là hàm số bậc nhất ?

    • A.m1
    • B.m1
    • C.m±1
    • D.m±2.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?