Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Trường Chinh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 46492

    Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của biến?

    • A. \(x^{2}+y^{2}+9+6 x .\)
    • B. \(x^{2}+y^{2}+8+6 y . \)
    • C. \(x^{2}+2 y^{2}+3-4 x . \)
    • D. \( x^{2}+y+y^{2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 46494

    Cho biểu thức sau \(\begin{aligned} &A=(a+b)^{3}-(a-b)^{3}-2 b^{3} \end{aligned}\). Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.Biểu thức chỉ phụ thuộc vào a
    • B.Biểu thức không phụ thuộc vào a .
       
    • C.Biểu thức không phụ thuộc vào b.
    • D. Biểu thức phụ thuộc vào a, b.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 46496

    Biết 2x=5-8y. Biết giá trị của biểu thức \(A=4 x^{2}+32 x y+64 y^{2}\) là

    • A.5
    • B.25
    • C.16
    • D.7
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 46498

    Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(\dots)\left(x^{2}-x+1\right) \end{aligned}\)

    • A.x+1
    • B.x+2
    • C.x-3
    • D.x-4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 46500

    Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:

    • A. \(x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
    • B. \((x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
    • C. \(2x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
    • D. \(3x(x-3)\left(x^{2}-x+1\right) \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46502

    Giả sử \(\begin{aligned} &x^{3}-4 x^{2}+4 x-3=(x-3)\left(ax^{2}+bx+1\right) \end{aligned}\). Tính a+b.

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 46505

    Hãy tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được

    • A.1
    • B.5
    • C.7
    • D.2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 46508

    Kết quả của phép tính \(\left( {{{5.16}^2} + {4^8} - {{4.4}^3}} \right):{4^4} \) là

    • A.35
    • B.230
    • C.260
    • D.-145
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 46511

    Cho \(\begin{array}{l} A = 4{x^9}{y^{2n}} + 10{x^{10}}{y^5}{z^2};B = 2{x^{3n}}{y^4} \end{array}\). Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

    • A. \(n=3\)
    • B. \(n \in \{ 1;2;3\} \)
    • C. \(n \in \{ 2;3\} \)
    • D. \(n =2\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 46514

    Hãy tìm x biết \(\begin{array}{l} 8x(x - 3) - 8(x - 1)(x + 1) = 20 \end{array}\)

    • A.x=-2
    • B.x=1
    • C. \(x = - \frac{1}{2}\)
    • D. \(x = - \frac{3}{2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 46517

    Rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} (2x - 1)(x - 2) - (x + 3)(2x - 7) - 3 \end{array}\) ta được

    • A. \(x^2- 4x + 20\)
    • B. \(- 4x + 20\)
    • C. \(3x^2-x + 20\)
    • D. \(- x + 20\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 46519

    Thực hiện phép nhân \(\left( {2{x^2} - 3x - 1} \right)(5x + 2) \) ta được

    • A. \(10{x^3} - 11{x^2} - 11x - 2\)
    • B. \(10{x^3} -19{x^2} - 11x - 2\)
    • C. \(10{x^3} +11{x^2} - 11x - 2\)
    • D. \(10{x^3} - 11{x^2} \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 46521

    Quy đồng mẫu thức hai phân số \(\frac{1}{2 a} ; \frac{3}{2 b}\) được

    • A. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b+1}}{2 \mathrm{ab}} ;\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)
    • B. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)
    • C. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{-b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a}{2 a b} \end{gathered}\)
    • D. \(\begin{gathered} \frac{\mathrm{b}}{2 \mathrm{ab}};\frac{3 a-3}{2 a b} \end{gathered}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 46523

    Quy đồng mẫu các phân thức \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\) ta được

    • A. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{-x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
    • B. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}-1\right)};\frac{x^{3}-1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}-1\right)}\)
    • C. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
    • D. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 46525

    Tim mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{3}{x+1} ; \frac{7-x}{3 x+3}\)

    • A.3(x+1)
    • B.(x+1)
    • C.-(x+1)
    • D.3(x+2)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 46528

    Thực hiện phép chia \(\left( {{x^2} - 25} \right):\frac{{2x + 10}}{{3x - 7}} \) ta được

    • A. \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{2x}\)
    • B. \(\frac{{(2x - 5)(3x - 7)}}{2}\)
    • C. \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{x^2}\)
    • D. \(\frac{{(x - 5)(3x - 7)}}{2}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 46530

    Kết quả của \(\frac{{4x + 12}}{{{{(x + 4)}^2}}}:\frac{{3(x + 3)}}{{x + 4}}\) là 

    • A. \( \frac{4-x}{{3(x + 4)}}\)
    • B. \( \frac{-1}{{3(x + 4)}}\)
    • C. \( \frac{4}{{3(x + 4)}}\)
    • D. \( \frac{4}{{5(x + 4)}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 46532

    Thực hiện phép chia \(\left( { - \frac{{20x}}{{3{y^2}}}} \right):\left( { - \frac{{4{x^3}}}{{5y}}} \right) \) ta được kết quả

    • A. \( \frac{{25}}{{3{x^2}y}}\)
    • B. \( \frac{{5}}{{3{x^2}y}}\)
    • C. \( \frac{{3}}{{3{x^2}y}}\)
    • D. \( \frac{{25}}{{3{x^2}y^2}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 46535

    Rút gọn phân thức \(\frac{{y\left( {2x - {x^2}} \right)}}{{x\left( {2y + {y^2}} \right)}}\) ta được

    • A. \(\frac{{2}}{{2 + y}}\)
    • B. \(\frac{{ - x}}{{2 + y}}\)
    • C.1
    • D. \(\frac{{2 - x}}{{2 + y}}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 46538

    Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} \frac{{9{x^2} - 1}}{{1 - 3x}} + \frac{{3xy - 3x + 2y - 2}}{{y - 1}};(x \ne \frac{1}{3};y \ne 1) \end{array}\) ta được 

    • A.1
    • B.2(x+y)
    • C.-x+1
    • D.x
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 46541

    Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} D = \frac{{{x^2} + xz - xy - yz}}{{{x^2} + xz + xy + yz}}\end{array}\) ta được 

    • A. \(D= \frac{{x - y}}{{x + y}}\)
    • B. \(D= \frac{{x - y}}{{x }}\)
    • C. \(D= \frac{{3}}{{x + y}}\)
    • D. \(D= \frac{{2x - y}}{{x + y}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 46544

    Các góc của tứ giác có thể là:

    • A.4 góc nhọn
    • B.4 góc tù     
    • C.4 góc vuông
    • D.1 góc vuông, 3 góc nhọn
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 46547

    Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:

    • A.72cm2                            
    • B.82cm2                              
    • C.92cm2                         
    • D.102cm2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 46550

    Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF < \(\frac{1}{2}\)BD. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

    • A.FA = CE    
    • B.FA < CE    
    • C.FA > CE    
    • D.Chưa kết luận được
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 46553

    Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì sẽ tăng 21 lần số cũ.

    • A.9091
    • B.9092
    • C.9093
    • D.9093
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 46556

    Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.

    • A.-112 và -100.
    • B.-12 và -10.
    • C.-13 và -43.
    • D.-123 và -100.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 46560

    Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.

    • A.10500 và 4500 cuốn
    • B.1100 và 4500 cuốn
    • C.10500 và 41500 cuốn
    • D.14500 và 4500 cuốn
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 46564

    Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{2}{{{x^2} - x + 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{{x^3} + 1}} \)\(\,= \dfrac{1}{{3{x^2} + 3x}}\) là

    • A.\(x\ne 1\) và \(x\ne -1\)
    • B.\(x\ne0\) và \(x\ne -1\)
    • C.\(x\ne -1\)
    • D.\(x\ne1\) và \(x\ne0\).
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 46567

    Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{1}{x} = \dfrac{2}{{x\left( {x - 2} \right)}}\)

    • A.x = -8
    • B.x = -5
    • C.x = -1
    • D.x = -2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 46570

    Tìm các giá trị của \(a\) sao cho biểu thức \(\dfrac{{3a - 1}}{{3a + 1}} + \dfrac{{a - 3}}{{a + 3}}\) có giá trị bằng \(2\).

    • A.\(a =   \dfrac{5}{3}\)
    • B.\(a =  - \dfrac{5}{3}\)
    • C.\(a =  \dfrac{3}{5}\)
    • D.\(a =  - \dfrac{3}{5}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 46573

    Tìm x biết \((x+3) \cdot(2 x+3)=4 x^{2}-9\)

    • A. \(x \in \left\{ { -2;6} \right\}\)
    • B. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{2};6} \right\}\)
    • C. \(x \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)
    • D. \(x \in \left\{ { - \frac{1}{2};2} \right\}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 46576

    Giải phương trình: \(3x - 15 = 2x\left( {x - 5} \right)\)

    • A.\(S = \left\{ {-5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).
    • B.\(S = \left\{ {-5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).
    • C.\(S = \left\{ {5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).
    • D.\(S = \left\{ {5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 46580

    Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính độ dài đoạn AE biết AC = 9cm

    • A.AE = 4,5cm
    • B.AE = 3cm
    • C.AE = 2cm
    • D.AE = 6cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 46584

    Một hình chữ nhât có diện tích là 24 cm2, chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm?

    • A.11cm
    • B.20cm
    • C.22cm
    • D.16cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 46590

    Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm. Hai đường cao xuất phát từ đỉnh B và C là BH và CK. Biết BH = 9cm. Tính CK

    • A.12cm
    • B.15cm
    • C.9cm
    • D.8cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 46595

    Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20dm

    • A. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{4}\)
    • B. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{5}\)
    • C. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{6}\)
    • D. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{7}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 46602

    Cho tam giác nhọn ABC có \(\widehat C = {40^0}\). Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo \(\widehat {AKH}\).

    • A.30
    • B.40o
    • C.45o
    • D.50o
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 46606

    Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là đáp án nào trong các đáp án sau đây?

    • A.x ≥ 4, x ≤ -2
    • B.-2 ≤ x ≤ 4
    • C.x ≤ -2, x ≤ 4
    • D.x ≤ 4, x ≥ -2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 46613

    Tập nghiệm của bất phương trình \( - \frac{1}{2}x + 1 \ge - \frac{1}{3} \) là

    • A. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{1}{3}} \right.} \right\} \)
    • B. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{4}{3}} \right.} \right\} \)
    • C. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{8}{3}} \right.} \right\} \)
    • D. \(\left\{ {x\left| {x \le \frac{5}{3}} \right.} \right\} \)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 46618

    Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 6cm  và 8cm , chiều cao của mặt bên bằng 5cm 

    • A.120cm2
    • B.70cm2
    • C.150cm2
    • D.140cm2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?