Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Phan Văn Trị

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 46732

    Nghiệm của phương trình (x+4)2(x+1)(x1)=16 là:

    • A. x=12
    • B. x=18
    • C. x=-2
    • D. x=8
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 46733

    Cho biết giá trị của x để biểu thức A=x2+5x7 đạt giá trị lớn nhất là:

    • A. x=12
    • B. x=32
    • C.1
    • D. x=52
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 46734

    Điền vào chỗ trống sau 2x(y1)+3(1y)=()(2x3)

    • A.x+1
    • B.y-1
    • C.1-y
    • D.y
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 46735

    Phân tích đa thức 2x(y1)+3(1y) thành nhân tử:

    • A. (y1)(2x3)
    • B. (y1)(2x+3)
    • C. (1y)(2x3)
    • D. (y1)(x3)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 46736

    Biết nghiệm của phương trình 3(2x1)(3x1)(2x3)(9x1)=0 là:

    • A.x=-1
    • B.x=0
    • C.x=1
    • D.x=2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46737

    Nghiệm của phương trình (12x5)(4x1)+(3x7)(116x)=81 là 

    • A.x=1
    • B.x=2
    • C.x=-1
    • D.x=-2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 46738

    Thu gọn B=x+3x+12x1x1x3x21

    • A. x+3x+1
    • B. 3x+3x+1
    • C. x+3x1
    • D.-1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 46739

    Thu gọn A=3x37x2+5x12x3x24x+3 ta được 

    • A. A=3x12x+3
    • B. A=x1x+3
    • C. A=3x+22x+3
    • D. A=3x12x+3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 46740

    Điền vào chỗ trống: (x3 + x2 - 12):(x - 2) = .....

    • A.x+3          
    • B.x−3
    • C.x2+3x+6
    • D.x2−3x+6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 46743

    Tìm nN để (13x4y35x3y3+6x2y2)5xnyn

    • A. n{1;2}
    • B. n{0;1;2}
    • C.Không tìm được n. 
    • D. n{1;1}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 46745

    Hãy rút gọn biểu thức [16(x+y)512(x+y)3]:4(x+y)2 ta được 

    • A. (x+y)33(x+y)
    • B. 4(x+y)33(x+y)
    • C. 4(x+y)3+(x+y)
    • D. 4(x+y)23(x+y)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 46747

    Giá trị của biểu thức C=(15x2y525x5y4):2x2y21 tại x=-5; y=10 là:

    • A.2599
    • B.143
    • C.-2428
    • D.323
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 46749

    Quy đồng mẫu thức các phân thức 12a2;a+1a2+a+1;a3+2aa31 ta được

    • A. a2+a+12(a1)(a2+a+1);2(a1)(a+1)2(a1)(a2+a+1);2(a3+2a)2(a1)(a2+a+1)
    • B. a2+a+1(a1)(a2+a+1);2(a1)(a+1)(a1)(a2+a+1);2(a3+2a)(a1)(a2+a+1)
    • C. a2+a+12(a1)(a2+a+1);2(a1)(a+1)(a1)(a2+a+1);2(a3+2a)(a1)(a2+a+1)
    • D. a2+a+12(a1)(a2+a+1);2(a+1)(a1)(a2+a+1);2(a3+2a)2(a1)(a2+a+1)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 46751

    Quy đồng mẫu số các phân thức 2xx21;3x2x+2;4x1 ta được

    • A. 4x2(x1)(x+1);3x(x1)2(x1)(x+1);82(x1)(x+1)
    • B. 4x2(x1)(x+1);3x(x1)2(x1)(x+1);8(x+1)2(x1)(x+1)
    • C. 4x2(x1)(x+1);3x(x1)2(x1)(x+1);8(x+1)2(x1)(x+1)
    • D. 4x(x1)(x+1);3x(x1)(x1)(x+1);8(x+1)(x1)(x+1)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 46753

    Cho phân thức 2x22x3x24x+4. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức đã cho bằng 0.

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = -1
    • D.x = -2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 46755

    Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức x210x+25x25x bằng 0.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.Không tồn tại x
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 46757

    Rút gọn phân thức 3x2+6x+12x38

    • A. 3x+2
    • B. 3x2
    • C. 3x4
    • D. 3x+4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 46759

    Cho B=n2+7n+6n3+6n2n6. Tính B khi n=1000001

    • A. 9999991000000
    • B. 199
    • C. 99100
    • D. 11000000
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 46761

    Rút gọn phân thức Q=2xyx22y+x4x4x2(x0;x1;x2y) ta được

    • A. x2y4+x
    • B. x2y4x
    • C. x+y4x
    • D. xy4x
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 46763

    Tính giá trị lớn nhất của B=3x2+9x+173x2+9x+7

    • A.39
    • B.40
    • C.41
    • D.42
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 46765

    Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 12DC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Tính độ dài đoạn thẳng AM biết IM = 3cm

    • A.AM = 7cm
    • B.AM = 6cm
    • C.AM = 1,5cm
    • D.Đáp án khác
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 46767

    Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AC = 10cm. Tính độ dài đoạn IK bằng bao nhiêu cm?

    • A.IK = 4cm   
    • B.IK = 3,5cm
    • C.IK = 5 cm
    • D.IK = 10cm
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 46769

    Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là bao nhiêu cm?

    • A.4,7 cm       
    • B.4,8 cm    
    • C.4,6 cm  
    • D.5 cm
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 46771

    Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Điểm D đối xứng với điểm A qua M. Hỏi tứ giác ABDC là hình gì?

    • A.Hình bình hành
    • B.Hình chữ nhật
    • C.Hình thoi
    • D.Hình thang cân
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 46774

    Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm. Hãy tính chu vi của tam giác vuông đó

    • A.98cm
    • B.60cm
    • C.30cm
    • D.120cm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 46776

    Một hình chữ nhât có diện tích là 120 cm2, chiều dài là 15 cm. Chu vi hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm?

    • A.23cm
    • B.19cm
    • C.38cm
    • D.46cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 46778

    Hãy giải phương trình: 2+x50,5x=12x4+0,25

    • A.x=72
    • B.x=52
    • C.x=32
    • D.x=12
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 46780

    Giải phương trình: 7(2x+4)=(x+4)

    • A.S = {6}.
    • B.S = {7}.
    • C.S = {8}.
    • D.S = {9}.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 46782

    Tìm x biết 4x38x29x+18=0

    • A. [x=2x=2x=32
    • B. [x=1x=32x=32
    • C. [x=2x=32x=32
    • D. x=-2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 46784

    Nghiệm của phương trình 16x2(3x+3)2=0 là:

    • A. x{17;3}
    • B. x{37;3}
    • C. x{37;3}
    • D. x{17;3}
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 46786

    Cho hai lớp 8A và 8B, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng 1119 số học sinh lớp 8A. Số học sinh lớp 8B là:

    • A.13
    • B.27
    • C.33
    • D.49
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 46788

    Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì sẽ tăng 21 lần số cũ.

    • A.9091
    • B.9092
    • C.9093
    • D.9093
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 46790

    Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số AKKC là:

    • A. 14
    • B. 12
    • C. 34
    • D. 38
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 46792

    Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD,BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A. EDAD+BFBC=1
    • B. AEAD+BFBC=1
    • C. AEED+BFFC=1
    • D. AEED+FCBF=1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 46794

    Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC

    • A.300cm2
    • B.320cm2
    • C.150cm2
    • D.200cm2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 46796

    Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

    • A.Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
    • B.Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
    • C.Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
    • D.Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 46798

    Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9cm  và 12cm . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

    • A.846 cm3
    • B.864cm3
    • C.816 cm3
    • D.186 cm3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 46800

    Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.

    • A.80 cm2
    • B.60 cm2
    • C.120 cm2
    • D.200 cm2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 46802

    Giải bất phương trình -2x+5>0.

    • A. x52
    • B. x32
    • C. x12
    • D. x72
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 46804

    Hãy giải bất phương trình: |x + 2| = 2x - 10

    • A.x=83
    • B.x = -12
    • C.x = 12
    • D.A, B đều đúng

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?