Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 46732
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(x+4)^{2}-(x+1)(x-1)=16 \end{aligned}\) là:
- A. \(x=\frac{1}{2}\)
- B. \(x=-\frac{1}{8}\)
- C. x=-2
- D. x=8
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 46733
Cho biết giá trị của x để biểu thức \(\begin{aligned} &A=-x^{2}+5 x-7 \end{aligned}\) đạt giá trị lớn nhất là:
- A. \(x=\frac{1}{2}\)
- B. \(x=\frac{3}{2}\)
- C.1
- D. \(x=\frac{5}{2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 46734
Điền vào chỗ trống sau \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) = \left( \dots\right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- A.x+1
- B.y-1
- C.1-y
- D.y
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 46735
Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:
- A. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- B. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x + 3} \right)\)
- C. \( \left( {1 - y} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- D. \( \left( {y - 1} \right)\left( { -x - 3} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 46736
Biết nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & 3(2 x-1)(3 x-1)-(2 x-3)(9 x-1)=0 \end{aligned}\) là:
- A.x=-1
- B.x=0
- C.x=1
- D.x=2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 46737
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &(12 x-5)(4 x-1)+(3 x-7)(1-16 x)=81 \end{aligned}\) là
- A.x=1
- B.x=2
- C.x=-1
- D.x=-2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 46738
Thu gọn \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)
- A. \(\frac{x+3}{x+1}\)
- B. \(\frac{3x+3}{x+1}\)
- C. \(\frac{x+3}{x-1}\)
- D.-1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 46739
Thu gọn \(A=\frac{3 x^{3}-7 x^{2}+5 x-1}{2 x^{3}-x^{2}-4 x+3}\) ta được
- A. \(A=\frac{3 x-1}{2 x+3}\)
- B. \(A=\frac{x-1}{x+3}\)
- C. \(A=\frac{3 x+2}{2 x+3}\)
- D. \(A=-\frac{3 x-1}{2 x+3}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 46740
Điền vào chỗ trống: (x3 + x2 - 12):(x - 2) = .....
- A.x+3
- B.x−3
- C.x2+3x+6
- D.x2−3x+6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 46743
Tìm \(n\in\mathbb{N}\) để \(\left(13 x^{4} y^{3}-5 x^{3} y^{3}+6 x^{2} y^{2}\right) \vdots 5 x^{n} y^{n} \)
- A. \( n \in\{ 1 ; 2\}\)
- B. \( n \in\{0 ; 1 ; 2\}\)
- C.Không tìm được n.
- D. \( n \in\{-1; 1 \}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 46745
Hãy rút gọn biểu thức \(\begin{array}{l} \left[ {16{{(x + y)}^5} - 12{{(x + y)}^3}} \right]:4{(x + y)^2} \end{array}\) ta được
- A. \({(x + y)^3} - 3(x + y)\)
- B. \(4{(x + y)^3} - 3(x + y)\)
- C. \(4{(x + y)^3} +(x + y)\)
- D. \(4{(x + y)^2} - 3(x + y)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 46747
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( {\frac{1}{5}{x^2}{y^5} - \frac{2}{5}{x^5}{y^4}} \right):2{x^2}{y^2} - 1 \end{array}\) tại x=-5; y=10 là:
- A.2599
- B.143
- C.-2428
- D.323
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 46749
Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{1}{2 a-2} ; \frac{a+1}{a^{2}+a+1} ; \frac{a^{3}+2 a}{a^{3}-1}\) ta được
- A. \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{2(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
- B. \(\frac{a^{2}+a+1}{(a-1)\cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{\cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
- C. \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot(a-1) \cdot(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{ \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
- D. \(\frac{a^{2}+a+1}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2(a+1)}{(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)};\frac{2 \cdot\left(a^{3}+2 a\right)}{2 \cdot(a-1) \cdot\left(a^{2}+a+1\right)}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 46751
Quy đồng mẫu số các phân thức \(\frac{2 x}{x^{2}-1} ; \frac{-3 x}{2 x+2} ; \frac{4}{x-1}\) ta được
- A. \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 }{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
- B. \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
- C. \(\frac{4 x}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{2 \cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
- D. \(\frac{4 x}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{-3 x \cdot(x-1)}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)};\frac{8 \cdot(x+1)}{\cdot(x-1) \cdot(x+1)}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 46753
Cho phân thức \(\dfrac{{2{x^2} - 2}}{{{x^3} - {x^2} - 4x + 4}}\). Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức đã cho bằng \(0.\)
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = -1
- D.x = -2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 46755
Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 10x + 25}}{{{x^2} - 5x}}\) bằng \(0\).
- A.1
- B.2
- C.3
- D.Không tồn tại x
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 46757
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{3{x^2} + 6x + 12}}{{{x^3} - 8}}\).
- A. \({3 \over {x + 2}}\)
- B. \({3 \over {x - 2}}\)
- C. \({3 \over {x - 4}}\)
- D. \({3 \over {x +4}}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 46759
Cho \(\begin{array}{l} B = \frac{{{n^2} + 7n + 6}}{{{n^3} + 6{n^2} - n - 6}} \end{array}\). Tính B khi n=1000001
- A. \( \frac{999999}{{1000000}}\)
- B. \( \frac{1}{{99}}\)
- C. \( \frac{99}{{100}}\)
- D. \( \frac{1}{{1000000}}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 46761
Rút gọn phân thức \(\begin{array}{l} Q = \frac{{2xy - {x^2} - 2y + x}}{{4x - 4{x^2}}}\left( {x \ne 0;x \ne 1;x \ne 2y} \right) \end{array}\) ta được
- A. \(\frac{{x - 2y}}{{4+x}}\)
- B. \(\frac{{x - 2y}}{{4x}}\)
- C. \(\frac{{x +y}}{{4x}}\)
- D. \(\frac{{x - y}}{{4x}}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 46763
Tính giá trị lớn nhất của \(\begin{array}{l} B = \frac{{3{x^2} + 9x + 17}}{{3{x^2} + 9x + 7}} \end{array}\)
- A.39
- B.40
- C.41
- D.42
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 46765
Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = \(\frac{1}{2}\)DC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Tính độ dài đoạn thẳng AM biết IM = 3cm
- A.AM = 7cm
- B.AM = 6cm
- C.AM = 1,5cm
- D.Đáp án khác
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 46767
Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết AC = 10cm. Tính độ dài đoạn IK bằng bao nhiêu cm?
- A.IK = 4cm
- B.IK = 3,5cm
- C.IK = 5 cm
- D.IK = 10cm
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 46769
Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là bao nhiêu cm?
- A.4,7 cm
- B.4,8 cm
- C.4,6 cm
- D.5 cm
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 46771
Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Điểm D đối xứng với điểm A qua M. Hỏi tứ giác ABDC là hình gì?
- A.Hình bình hành
- B.Hình chữ nhật
- C.Hình thoi
- D.Hình thang cân
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 46774
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm. Hãy tính chu vi của tam giác vuông đó
- A.98cm
- B.60cm
- C.30cm
- D.120cm
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 46776
Một hình chữ nhât có diện tích là 120 cm2, chiều dài là 15 cm. Chu vi hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm?
- A.23cm
- B.19cm
- C.38cm
- D.46cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 46778
Hãy giải phương trình: \(\dfrac{{2 + x}}{5} - 0,5x = \dfrac{{1 - 2x}}{4} + 0,25\)
- A.\(x = \dfrac{7 }{ 2}\).
- B.\(x = \dfrac{5 }{ 2}\).
- C.\(x = \dfrac{3 }{ 2}\).
- D.\(x = \dfrac{1 }{ 2}\).
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 46780
Giải phương trình: \(7 - \left( {2x + 4} \right) = - \left( {x + 4} \right)\)
- A.S = {6}.
- B.S = {7}.
- C.S = {8}.
- D.S = {9}.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 46782
Tìm x biết \(\begin{aligned} &4 x^{3}-8 x^{2}-9 x+18=0 \end{aligned}\)
- A. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x=1 \\ x=-\frac{3}{2} \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-\frac{3}{2} \\ x=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
- D. x=-2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 46784
Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & 16 x^{2}-(3 x+3)^{2}=0 \end{aligned}\) là:
- A. \(x \in \left\{ { \frac{-1}{7};3} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { \frac{3}{7};3} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { -\frac{3}{7};3} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { \frac{1}{7};3} \right\}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 46786
Cho hai lớp 8A và 8B, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng \(11\over 19\) số học sinh lớp 8A. Số học sinh lớp 8B là:
- A.13
- B.27
- C.33
- D.49
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 46788
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và đằng sau số đó thì sẽ tăng 21 lần số cũ.
- A.9091
- B.9092
- C.9093
- D.9093
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 46790
Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số \(\frac{{AK}}{{KC}}\) là:
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{3}{8}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 46792
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD,BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\frac{{ED}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
- B. \(\frac{{AE}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
- C. \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{BF}}{{FC}} = 1\)
- D. \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{FC}}{{BF}} = 1\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 46794
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC
- A.300cm2
- B.320cm2
- C.150cm2
- D.200cm2
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 46796
Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
- A.Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- B.Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- C.Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
- D.Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 46798
Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9cm và 12cm . Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
- A.846 cm3
- B.864cm3
- C.816 cm3
- D.186 cm3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 46800
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.
- A.80 cm2
- B.60 cm2
- C.120 cm2
- D.200 cm2
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 46802
Giải bất phương trình -2x+5>0.
- A. \(x \le \dfrac{5}{2}\)
- B. \(x \le \dfrac{3}{2}\)
- C. \(x \le \dfrac{1}{2}\)
- D. \(x \le \dfrac{7}{2}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 46804
Hãy giải bất phương trình: |x + 2| = 2x - 10
- A.\({x = \dfrac{8}{3}}\)
- B.x = -12
- C.x = 12
- D.A, B đều đúng