Bài kiểm tra
Đề ôn tập hè môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Lê Quí Đôn
1/40
50 : 00
Câu 1: Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:
Câu 2: Phân tích đa thức \(\begin{aligned} (x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4) \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
Câu 3: Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(x-3)\dots . \end{aligned}\)
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
Câu 5: Thực hiện phép tính \(\left( {2{x^4}{y^3} - 3{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y \) ta được
Câu 6: Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right):\left( {4{x^3}} \right) \) ta được
Câu 7: Cho hai số \(a\) và \(b\) mà \(-5a<-5b\). Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 8: Cho ba số \(m, n, k\) mà \(m> n.\) Nếu \(mk< nk\) thì số \(k\) là ...
Câu 9: Cho (a > b > 0. ) So sánh a3.....b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 10: Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm. Hãy tính chu vi của tam giác vuông đó
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Câu 12: Tích các giá trị của x thỏa mãn \(\begin{aligned} &(x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4)=0 \end{aligned}\) là:
Câu 14: Tìm x biết \(x^{3}-x^{2}+x-1=0 \)
Câu 15: Cho \(\begin{array}{l} A = \frac{{2019{x^2} - 2 \cdot x \cdot 2019 + {{2019}^2}}}{{2019{x^2}}} \end{array}\) (x>0). Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Câu 16: Rút gọn phan thức \(\begin{array}{l} A = \frac{{{x^4} + {x^3} + x + 1}}{{{x^4} - {x^3} + 2{x^2} - x + 1}} \end{array}\) ta được
Câu 17: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính \(\begin{array}{l} C = \frac{{\left[ {{a^2} - {{(b + c)}^2}} \right](a + b - c)}}{{(a + b + c)\left[ {{{(a - c)}^2} - {b^2}} \right]}} \end{array}\)
Câu 18: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích \(36cm^2\), AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.
Câu 19: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12,DB = 18,CE = 30. Độ dài AC bằng:
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn kết luận đúng.
Câu 21: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm; MP = 8cm. Tìm khẳng định sai
Câu 22: Cho biểu thức \(\begin{aligned} &A=(2 x+y)\left(4 x^{2}-2 x y+y^{2}\right)-(2 x-y)\left(4 x^{2}+2 x y+y^{2}\right) \end{aligned}\). Cho biết khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 23: \(\text { Với } \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=3 \text { và } a+b+c=a b c \text { . Tính } \frac{1}{a^{2}}+\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}} \text { . }\)
Câu 24: Trong các đa thức sau, đa thức nào luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến?
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình \(x\left( {1 - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right) = 1 - \dfrac{1}{{x - 1}}\) là
Câu 26: Giải phương trình: \(\left( {2x + 3} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right) \) \( = \left( {x - 5} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right)\)
Câu 27: Giải phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)
Câu 28: Tìm Q biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - y}}{{{x^3} + {y^3}}} \cdot Q = \frac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} \end{array}\)
Câu 29: Kết quả của phép chia \(\frac{{3{x^3} + 3}}{{x - 1}}:\left( {{x^2} - x + 1} \right) \) là
Câu 30: Kết quả của phép chia \left( {2{b^2} - 32} \right):\frac{{b + 4}}{{7b - 2}} \) là:
Câu 31: Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 học sinh. Biết rằng \(3\over 4\) số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8. Tính số học sinh tiên tiến của khối 7.
Câu 32: Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bình với hai lần tuổi Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của ba người bằng 130. Hãy tính tuổi Bình
Câu 33: Thùng dầu A chứa số dầu gấp 2 lần thùng dầu B. Nếu lấy bớt ở thùng dầu A đi 20 lít và thêm vào thùng dầu B 10 lít thì số dầu thùng A bằng \(4\over 3\) lần thùng dầu B. Tính số dầu lúc đầu ở thùng B.
Câu 34: Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức 2(x+3) nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5-x.
Câu 35: Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{{3x - 1}}{2}\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \(x+2\).
Câu 36: Giải bất phương trình \(-2x+6\le0\).
Câu 37: Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.
Câu 38: Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3 cm, cạnh bên SB bằng 5cm. Tính bình phương đường cao SH của hình chó
Câu 40: Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?