Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 46812
Phân tích đa thức \(- 2x\left( {y - 1} \right) + 3\left( {1 - y} \right) \) thành nhân tử:
- A. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- B. \( \left( {y - 1} \right)\left( { - 2x + 3} \right)\)
- C. \( \left( {1 - y} \right)\left( { - 2x - 3} \right)\)
- D. \( \left( {y - 1} \right)\left( { -x - 3} \right)\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 46813
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} (x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4) \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
- A. \((x-2)(x-4)(x-1)\)
- B. \((x+1)(x-4)(x-1)\)
- C. \((x-2)(x-4)(3x-1)\)
- D. \((x-2)(2x-4)(x-1)\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 46814
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=(x-3)\dots . \end{aligned}\)
- A. \((x-1)(x+1)\)
- B. \((x-1)(x+2)\)
- C. \((x-1)\)
- D. \((x+1)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 46815
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
- A.1
- B.5
- C.7
- D.2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 46816
Thực hiện phép tính \(\left( {2{x^4}{y^3} - 3{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y \) ta được
- A. \(2{x^2}{y^2} - 3y + 2{y^2}\)
- B. \(2{x^2}{y^3} - 3y + 2{y^2}\)
- C. \(2{x^2}{y^2} +3y + 2{y^2}\)
- D. \(2{x^2}{y^2} - 3y^2 + 2{y^3}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 46817
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right):\left( {4{x^3}} \right) \) ta được
- A. \({x^4} - {x^3} - 3\)
- B. \(-{x^4} - {x^3} - 3\)
- C. \(2{x^4} +3 {x^3} - 3\)
- D. \(2{x^4} - {x^3} - 3\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 46818
Cho hai số \(a\) và \(b\) mà \(-5a<-5b\). Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A.a < b
- B. \(a \le b\)
- C. a - 5 < b - 5
- D. a > b
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 46819
Cho ba số \(m, n, k\) mà \(m> n.\) Nếu \(mk< nk\) thì số \(k\) là ...
- A.số dương
- B.số \(0\)
- C.số âm
- D.số bất kì
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 46820
Cho (a > b > 0. ) So sánh a3.....b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
- A.>
- B.<
- C.=
- D.Không đủ dữ kiện để so sánh
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 46821
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm. Hãy tính chu vi của tam giác vuông đó
- A.98cm
- B.30cm
- C.60cm
- D.120cm
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 46822
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
- A.SABMN = SDCHK + SABMN
- B.SACDE = SDCHK + SABMN
- C.SDCHK = SACDE - SABMN
- D.. SDCHK = SACDE + SABMN
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 46823
Tích các giá trị của x thỏa mãn \(\begin{aligned} &(x-4)\left(x^{2}-2 x\right)+(2-x)(x-4)=0 \end{aligned}\) là:
- A.1
- B.3
- C.8
- D.5
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 46824
Số nghiệm nguyên dương của phương trình \(x^{3}-2 x^{2}-5 x+6=0\) là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 46825
Tìm x biết \(x^{3}-x^{2}+x-1=0 \)
- A.x=1 hay x=-1
- B.x=1
- C.x=-1
- D.x=0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 46826
Cho \(\begin{array}{l} A = \frac{{2019{x^2} - 2 \cdot x \cdot 2019 + {{2019}^2}}}{{2019{x^2}}} \end{array}\) (x>0). Tìm giá trị nhỏ nhất của A
- A. \( \frac{{1}}{{2019}}\)
- B. \( \frac{{-1}}{{2019}}\)
- C. \( \frac{{2018}}{{2019}}\)
- D. \( \frac{{2013}}{{2019}}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 46827
Rút gọn phan thức \(\begin{array}{l} A = \frac{{{x^4} + {x^3} + x + 1}}{{{x^4} - {x^3} + 2{x^2} - x + 1}} \end{array}\) ta được
- A. \(\frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
- B. \(\frac{{{{x(x + 1)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\)
- C. \(\frac{{{{(x + 1)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\)
- D. \(\frac{{{{(x - 1)}^2}}}{{{x^2} + 1}}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 46828
Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính \(\begin{array}{l} C = \frac{{\left[ {{a^2} - {{(b + c)}^2}} \right](a + b - c)}}{{(a + b + c)\left[ {{{(a - c)}^2} - {b^2}} \right]}} \end{array}\)
- A.1
- B.a+b
- C.a+c
- D.a+b+c
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 46829
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích \(36cm^2\), AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.
- A.8 (cm2)
- B.6 (cm2)
- C.16 (cm2)
- D.32 (cm2)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 46830
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12,DB = 18,CE = 30. Độ dài AC bằng:
- A.20
- B.18
- C.50
- D.45
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 46831
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn kết luận đúng.
- A.AD = 6cm
- B.DC = 5cm
- C.AD = 5cm
- D.BC = 12cm
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 46832
Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Tam giác MNP vuông tại M có MN = 6cm; MP = 8cm. Tìm khẳng định sai
- A.Tam giác ABC là tam giác vuông
- B.Δ ABC và ΔMNP đồng dạng với nhau
- C.NP = 10 cm
- D.Có hai phương án sai
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 46833
Cho biểu thức \(\begin{aligned} &A=(2 x+y)\left(4 x^{2}-2 x y+y^{2}\right)-(2 x-y)\left(4 x^{2}+2 x y+y^{2}\right) \end{aligned}\). Cho biết khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Biểu thức phụ thuộc vào x
- B.Biểu thức không phụ thuộc vào x
- C.Biểu thức không phụ thuộc vào x;y.
- D.Biểu thức không phụ thuộc vào y.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 46834
\(\text { Với } \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=3 \text { và } a+b+c=a b c \text { . Tính } \frac{1}{a^{2}}+\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}} \text { . }\)
- A.1
- B.3
- C.4
- D.7
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 46835
Trong các đa thức sau, đa thức nào luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến?
- A. \(-x^{2}+2 x+1\)
- B. \(-x^{2}+2 x+2\)
- C. \(-x^{2}+2 x-1\)
- D. \(-x^{2}+2 x-2\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 46836
Tập nghiệm của phương trình \(x\left( {1 - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right) = 1 - \dfrac{1}{{x - 1}}\) là
- A.\(S=\{1;2\}\)
- B.\(S=\{-1;2\}\)
- C.\(S=\{2\}\)
- D.\(S=\{1\}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 46837
Giải phương trình: \(\left( {2x + 3} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right) \) \( = \left( {x - 5} \right)\left( {\dfrac{{3x + 8}}{{2 - 7x}} + 1} \right)\)
- A.x = -8
- B.\(x = \dfrac{5}{2}\)
- C.x = 8
- D.A, B đều đúng
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 46838
Giải phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)
- A.Phương trình vô nghiệm
- B.Phương trình vô số nghiệm
- C.x = 1
- D.Đáp án khác
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 46839
Tìm Q biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - y}}{{{x^3} + {y^3}}} \cdot Q = \frac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} \end{array}\)
- A. \({x^2} - {y^2}\)
- B. \(2x- {y^2}\)
- C. \(2{x^2}\)
- D. \(2{x^2} - {y^2}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 46840
Kết quả của phép chia \(\frac{{3{x^3} + 3}}{{x - 1}}:\left( {{x^2} - x + 1} \right) \) là
- A. \(\frac{{3(x + 1)}}{{x + 1}}\)
- B. \(\frac{{3(x + 1)}}{{2x - 1}}\)
- C. \(\frac{{3(x + 1)}}{{x - 1}}\)
- D. \(\frac{{2(x + 1)}}{{x - 1}}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 46841
Kết quả của phép chia \left( {2{b^2} - 32} \right):\frac{{b + 4}}{{7b - 2}} \) là:
- A. \(2(b - 4)(7b - 2)\)
- B. \((b - 4)(7b - 2)\)
- C. \(-(b - 4)(7b - 2)\)
- D. \(2(b - 4)(b - 2)\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 46842
Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 học sinh. Biết rằng \(3\over 4\) số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8. Tính số học sinh tiên tiến của khối 7.
- A.120
- B.135
- C.150
- D.210
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 46843
Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bình với hai lần tuổi Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của ba người bằng 130. Hãy tính tuổi Bình
- A.58
- B.72
- C.13
- D.68
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 46844
Thùng dầu A chứa số dầu gấp 2 lần thùng dầu B. Nếu lấy bớt ở thùng dầu A đi 20 lít và thêm vào thùng dầu B 10 lít thì số dầu thùng A bằng \(4\over 3\) lần thùng dầu B. Tính số dầu lúc đầu ở thùng B.
- A.22
- B.44
- C.33
- D.11
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 46845
Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức 2(x+3) nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5-x.
- A.\(x < \dfrac{{ 2}}{3}\)
- B.\(x < \dfrac{{ - 2}}{3}\)
- C.\(x < \dfrac{{ 1}}{3}\)
- D.\(x < \dfrac{{ - 1}}{3}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 46846
Tìm \(x\) sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{{3x - 1}}{2}\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \(x+2\).
- A.\(x \le 5\)
- B.\(x \le 4\)
- C.\(x \le 3\)
- D.\(x \le 2\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 46847
Giải bất phương trình \(-2x+6\le0\).
- A. \(x \ge 2\)
- B. \(x \ge 3\)
- C. \(x \ge 4\)
- D. \(x \ge 5\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 46848
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.
- A.80 cm2
- B.60 cm2
- C.120 cm2
- D.200 cm2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 46849
Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng.
- A.Song song với nhau
- B.Bằng nhau
- C.Vuông góc với hai đáy
- D.Vuông góc với nhau
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 46850
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3 cm, cạnh bên SB bằng 5cm. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp
- A. \( \frac{{41}}{2}\)
- B. \(41\)
- C. \(82\)
- D. \( \frac{{41}}{3}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 46851
Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?
- A.Tam giác
- B.Tứ giác
- C.Ngũ giác
- D.Lục giác