Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35435

    Kết quả của [(0,4).5.0,68][0,125.2,4.(16) là:

    • A.1,55
    • B.2,34
    • C.2,33
    • D.3,44
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35436

    Giá trị của 625+|45||225| là:

    • A. 1225
    • B. 15
    • C. 311
    • D.1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35437

    Tìm x biết |13x14|=112

    • A.x=1 hoặc x=12
    • B.x=1 hoặc x=12
    • C.x=1 hoặc x=-1
    • D.x=1 hoặc x=0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35438

    Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ? 

    • A.C(−2;12)
    • B.C(1;12)
    • C.C(2;12)
    • D.C(12;−86)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35439

    Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm A(3;19) Tính hệ số a?

    • A. a=13
    • B. a=127
    • C. a=3
    • D. a=27
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35440

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A( - 1; - 3).  Hãy xác định công thức của hàm số trên.

    • A. y=13x
    • B. y=2x
    • C. y=3x
    • D. y=3x
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35441

    Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):

    Tính số trung bình cộng.

    • A.6.7
    • B.7.8
    • C.7.9
    • D.8.3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35442

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:

    165 85 65 65 70 50 45 100 45 100
    100 100 100 90 53 70 140 41 50 150

    Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?

    • A.22
    • B.20
    • C.28
    • D.30
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35443

    Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

    Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

    • A.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
    • B.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
    • C.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
    • D.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35445

    Tìm A biết 2A(x2+3x+1)=3x2x+3.

    • A. A=2x2+x+2
    • B. A=2x2+2x+2
    • C. A=2x2+x+1
    • D. A=x2+2x+2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35447

    Tìm đa thức M biết M(5x22xy)=(6x2+9xyy2)

    • A. M=x2+7xy2y2
    • B. M=x2+7xyy2
    • C. M=x2+11xyy2
    • D. M=11x2+7xyy2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35449

    Cho hai đa thức là A=x24x+1;B=2x2+2x. Tính D=A-B.

    • A. D=x26x
    • B. D=x26x+1
    • C. D=3x2+2x+1
    • D. D=3x26x+1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35451

    Giá trị của biểu thức 334+642 là:

    • A.121
    • B.202
    • C.204
    • D.12
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35453

    Tính 5.6218:3 ta được:

    • A.121
    • B.174
    • C.12
    • D.-12
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35455

    Viết kết quả phép tính 33329 dưới dạng một lũy thừa ta được:

    • A. 33
    • B. 32
    • C. 35
    • D. 37
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35457

    Tìm x biết (12x13)4=1681

    • A.  x=1 hoặc 23
    • B. x=2 hoặc 23
    • C. x=1 hoặc 13
    • D. x=-1 hoặc x=1.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35459

    Cho tam giác ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB), MK vuông góc AC (K thuộc AC). Chọn câu đúng nhất.

    • A.ΔAMB=ΔAMC
    • B.AM⊥BC
    • C.MH=MK
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35461

    Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = ED, MP = EF và NP = DF. Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.ΔNPM = ΔFDE
    • B.ΔMNP = ΔFDE
    • C.ΔMNP = ΔEDF
    • D.ΔNMP = ΔEDF
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35463

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(- 2;1),B( - 6;1),C(- 6;6) và D (2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?

    • A.Hình vuông
    • B.Hình chữ nhật
    • C.Hình bình hành
    • D.Chưa đủ điều kiện xác định
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35465

    Cho hàm số y=f(x)=34x.  Ta có

    • A.f(1)=5
    • B.f(1)=3
    • C.f(2) = 8
    • D.f(3) = - 9
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35467

    Cho hàm số y=f(x)=12x. Tính f(5).

    • A. 105
    • B. 115
    • C. 125
    • D. 135
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35470

    Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

    - Có 4 công nhân học hết lớp 8

    - Có 10 công nhân học hết lớp 9

    -  Có 4 công nhân học hết lớp 11

    - Có 2 công nhân học hết lớp 12

    Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:

    • A.4; 10; 4; 2
    • B.4; 4; 10; 2
    • C.10; 4; 4; 2
    • D.2; 10; 4; 2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35473

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

    • A.5 và 14
    • B.14 và 7
    • C.14 và 5
    • D.8 và 10
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35476

    Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

    Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

    • A.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
    • B.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
    • C.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
    • D.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35479

    Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, C = 8cm. Độ dài cạnh BC là:

    • A.7cm
    • B.6cm
    • C.8cm
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35482

    Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm,  độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. ; Tính độ dài hai cạnh góc vuông. 

    • A.8cm;5cm.                
    • B.4cm;5cm.               
    • C.8cm;10cm.
    • D.5cm;10cm.               
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35485

    Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

    • A.Tam giác cân
    • B.Tam giác vuông
    • C.Tam giác vuông cân
    • D.Tam giác đều
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35488

    Cho biết A=5ax2yz;B=(8xy3bz)2(a,b hằng số ). Xác định phần biến của A.B

    • A. a.b2x4y7z3
    • B. x4y7z3
    • C. a.b2.x3y7z3
    • D. b2x4y4z3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35491

    A=12xyz;B=(43x2y3z)y. Xác định A.(-B)

    • A. 16x3y5z2
    • B. 16x3y5z2
    • C. x3y5z2
    • D. -16
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35495

    Bậc của đơn thức 35x(yz)2  là

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35498

    Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n? 

    • A.n=99
    • B.n=100
    • C.n=1000
    • D.n=101
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35501

    Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?

    • A.4
    • B.3
    • C.12
    • D.6
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35504

    Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết xy=135

    • A. 130;50
    • B. 40;140
    • C. 60;120
    • D. 70;110
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35507

    Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì?

    • A.Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
    • B.Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
    • C.Đường thẳng a song song với đường thẳng c.
    • D.Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35510

    Giá trị của A=3567+37:5327:123 là:

    • A. 35
    • B. 115
    • C. 25
    • D. 15
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35513

    Giá trị của (123):43(234) là:

    • A.1
    • B. 12
    • C. 112
    • D. 152
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35516

    Giá trị của 15:615(89) là:

    • A. 49
    • B. 49
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35519

    Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

    • A.AM ⊥ BC
    • B.AM là đường trung trực của BC
    • C.AM là đường phân giác của góc BAC
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35522

    Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.OA > OB
    • B.OA ⊥ BC
    • C. AOB^>AOC^
    • D.O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35525

    Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

    • A.Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
    • B.Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
    • C.Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
    • D.Đáp án B và C đúng

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?