Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35435
Kết quả của \(\begin{array}{l} [( - 0,4).5.0,68] - [0,125.2,4.( - 16) \end{array}\) là:
- A.1,55
- B.2,34
- C.2,33
- D.3,44
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35436
Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:
- A. \(\frac{12}{25}\)
- B. \(\frac{1}{5}\)
- C. \(\frac{-3}{11}\)
- D.1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35437
Tìm x biết \(\left|\frac{1}{3} x-\frac{1}{4}\right|=\frac{1}{12}\)
- A.x=1 hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
- B.x=1 hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
- C.x=1 hoặc x=-1
- D.x=1 hoặc x=0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35438
Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ?
- A.C(−2;12)
- B.C(1;12)
- C.C(2;12)
- D.C(12;−86)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35439
Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm \( A\left( {3;\frac{{ - 1}}{9}} \right)\) Tính hệ số a?
- A. \(a = \frac{1}{3}\)
- B. \(a =- \frac{1}{27}\)
- C. \(a=-3\)
- D. \(a=-27\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35440
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A( - 1; - 3). Hãy xác định công thức của hàm số trên.
- A. \(y = \frac{1}{3}x\)
- B. \(y=2x\)
- C. \(y=3x\)
- D. \(y=-3x\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35441
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):
Tính số trung bình cộng.
- A.6.7
- B.7.8
- C.7.9
- D.8.3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35442
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:
165 85 65 65 70 50 45 100 45 100 100 100 100 90 53 70 140 41 50 150 Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?
- A.22
- B.20
- C.28
- D.30
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35443
Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- A.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
- B.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
- C.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
- D.Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35445
Tìm A biết \(\begin{array}{l} 2A - \left( {{x^2} + 3x + 1} \right) = 3{x^2} - x + 3{\rm{ }}{\rm{.}} \end{array}\)
- A. \(A = 2{x^2} + x + 2\)
- B. \(A = 2{x^2} +2 x + 2\)
- C. \(A = 2{x^2} + x + 1\)
- D. \(A = {x^2} + 2x + 2\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35447
Tìm đa thức M biết \(\begin{array}{l} M - \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = \left( {6{x^2} + 9xy - {y^2}} \right) \end{array}\)
- A. \(M=-{x^2} + 7xy -2 {y^2}\)
- B. \(M=-{x^2} + 7xy - {y^2}\)
- C. \(M={x^2} + 11xy - {y^2}\)
- D. \(M=11{x^2} + 7xy - {y^2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35449
Cho hai đa thức là \(\begin{array}{l} A = {x^2} - 4x + 1;B = 2{x^2} + 2x \end{array}\). Tính D=A-B.
- A. \(D= - {x^2} - 6x \)
- B. \(D= - {x^2} - 6x + 1\)
- C. \(D= - 3{x^2} +2x + 1\)
- D. \(D= -3 {x^2} - 6x + 1\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35451
Giá trị của biểu thức \(3^{3} \cdot 4+6 \cdot 4^{2}\) là:
- A.121
- B.202
- C.204
- D.12
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35453
Tính \(5. 6^{2}-18: 3\) ta được:
- A.121
- B.174
- C.12
- D.-12
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35455
Viết kết quả phép tính \(3^{3} \cdot 3^{2} \cdot 9\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
- A. \(3^{3}\)
- B. \(3^{2}\)
- C. \(3^{5}\)
- D. \(3^{7}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35457
Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)
- A. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
- B. \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
- C. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
- D. x=-1 hoặc x=1.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35459
Cho tam giác ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB), MK vuông góc AC (K thuộc AC). Chọn câu đúng nhất.
- A.ΔAMB=ΔAMC
- B.AM⊥BC
- C.MH=MK
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35461
Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = ED, MP = EF và NP = DF. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.ΔNPM = ΔFDE
- B.ΔMNP = ΔFDE
- C.ΔMNP = ΔEDF
- D.ΔNMP = ΔEDF
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35463
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(- 2;1),B( - 6;1),C(- 6;6) và D (2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?
- A.Hình vuông
- B.Hình chữ nhật
- C.Hình bình hành
- D.Chưa đủ điều kiện xác định
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35465
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3 - 4x.\) Ta có
- A.\(f\left( { - 1} \right) = 5\)
- B.\(f\left( 1 \right) = - 3\)
- C.f(2) = 8
- D.f(3) = - 9
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35467
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =\dfrac{{12}}{x}\). Tính f(5).
- A. \(\dfrac{{10}}{5}\)
- B. \(\dfrac{{11}}{5}\)
- C. \(\dfrac{{12}}{5}\)
- D. \(\dfrac{{13}}{5}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35470
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
- Có 4 công nhân học hết lớp 8
- Có 10 công nhân học hết lớp 9
- Có 4 công nhân học hết lớp 11
- Có 2 công nhân học hết lớp 12
Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:
- A.4; 10; 4; 2
- B.4; 4; 10; 2
- C.10; 4; 4; 2
- D.2; 10; 4; 2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35473
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A.5 và 14
- B.14 và 7
- C.14 và 5
- D.8 và 10
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35476
Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- A.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
- B.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
- C.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
- D.Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35479
Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, C = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
- A.7cm
- B.6cm
- C.8cm
- D.Một kết quả khác
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35482
Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm, độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. ; Tính độ dài hai cạnh góc vuông.
- A.8cm;5cm.
- B.4cm;5cm.
- C.8cm;10cm.
- D.5cm;10cm.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35485
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A.Tam giác cân
- B.Tam giác vuông
- C.Tam giác vuông cân
- D.Tam giác đều
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35488
Cho biết \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B
- A. \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
- B. \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
- C. \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
- D. \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35491
Có \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)
- A. \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
- B. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
- C. \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
- D. -16
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35495
Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35498
Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
- A.n=99
- B.n=100
- C.n=1000
- D.n=101
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35501
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
- A.4
- B.3
- C.12
- D.6
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35504
Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)
- A. \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)
- B. \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
- C. \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
- D. \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35507
Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì?
- A.Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
- B.Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
- C.Đường thẳng a song song với đường thẳng c.
- D.Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35510
Giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{3}{5} \cdot \frac{6}{7} + \frac{3}{7}:\frac{5}{3} - \frac{2}{7}:1\frac{2}{3} \end{array}\) là:
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{1}{15}\)
- C. \(\frac{-2}{5}\)
- D. \(\frac{-1}{5}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35513
Giá trị của \(\left(-1 \frac{2}{3}\right): \frac{4}{-3} \cdot\left(-2 \frac{3}{4}\right)\) là:
- A.1
- B. \(-\frac{1}{2}\)
- C. \(-\frac{11}{2}\)
- D. \(-\frac{15}{2}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35516
Giá trị của \(\frac{1}{5}: \frac{6}{15} \cdot\left(-\frac{8}{9}\right)\) là:
- A. \(\frac{4}{9}\)
- B. \(-\frac{4}{9}\)
- C.-1
- D.1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35519
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
- A.AM ⊥ BC
- B.AM là đường trung trực của BC
- C.AM là đường phân giác của góc BAC
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35522
Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.OA > OB
- B.OA ⊥ BC
- C. \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
- D.O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 35525
Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
- A.Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
- B.Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
- C.Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
- D.Đáp án B và C đúng