Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35239

    Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n} = \frac{1}{{16}} \end{array}\)

    • A.n=1
    • B.n=2
    • C.n=3
    • D.n=4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35241

    Tìm x biết \(\begin{aligned} &(2-x)^{3}=27 \end{aligned}\)

    • A.x=0
    • B.x=-1
    • C.x=2
    • D.x=1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35243

    Nhận xét nào sau đây đúng về \({2^{500}} \,và\, {5^{200}}\)

    • A. \({2^{500}} =3. {5^{200}}\)
    • B. \({2^{500}} = {5^{200}}\)
    • C. \({2^{500}} > {5^{200}}\)
    • D. \({2^{500}}< {5^{200}}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35245

    Nghiệm của phương trình \(12x - 3 = 7\) là

    • A. \( x = \frac{5}{6} \)
    • B. \( x = \frac{1}{6} \)
    • C. \( x = \frac{7}{6} \)
    • D. \( x = -\frac{1}{6} \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35247

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} \left| {\frac{1}{3} - \frac{1}{5}x} \right| = \frac{2}{5} \end{array}\)

    • A. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= - \frac{11}{3}\)
    • B. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= \frac{5}{3}\)
    • C. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= -1\)
    • D. \( x=- \frac{1}{3}\,hoặc\, x= \frac{11}{3}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35249

    Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)\frac{3}{{11}} + \left( {\frac{{ - 16}}{9}} \right)\frac{3}{{11}} \end{array}\) là:

    • A. \( \frac{{ - 2}}{3}\)
    • B. \( \frac{{ - 1}}{3}\)
    • C. \( \frac{{ - 5}}{3}\)
    • D. \( \frac{{ - 7}}{3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35251

    Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} C=& \frac{12^{4} \cdot(-10)^{2}}{3^{4} \cdot 4^{5} \cdot 5^{2}} \end{aligned}\) là:

    • A.1
    • B.-1
    • C. \(-12\over 5\)
    • D. \(-2\over 5\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35253

    Tìm x; y biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{y} = \frac{5}{{ - 2}} \end{array}\) và x+y=9.

    • A.x=15; y=-6
    • B.x=4; y=5
    • C.x=1; y=8
    • D.x=11; y=-2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35255

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{1,2}}{{x + 3}} = \frac{5}{4} \end{array}\) 

    • A.x=-2,4
    • B.x=-2,04
    • C.x=-0,24
    • D.x=-1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35257

    Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{ - 2}}{9}\)

    • A. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
    • B. \(\frac{{ 5}}{3}\)
    • C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
    • D. \(\frac{{ - 7}}{3}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35259

    Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:

    • A. \(\frac{12}{25}\)
    • B. \(\frac{1}{5}\)
    • C. \(\frac{-3}{11}\)
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35261

    So sánh \(0,7 \,và\, \frac{{12}}{7}\) ta được:

    • A. \(0,7 > \frac{{12}}{7}\)
    • B. \(0,7 = \frac{{12}}{7}\)
    • C.Không so sánh được.
    • D. \(0,7 < \frac{{12}}{7}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35264

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} x - \frac{4}{5} = \frac{5}{{10}} \end{array}\)

    • A. \(x=\frac{{-1}}{{12}}\)
    • B. \(x=\frac{{13}}{{10}}\)
    • C. \(x=\frac{{3}}{{4}}\)
    • D. x=1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35266

    Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {\frac{1}{3} - \frac{8}{{15}} - \frac{1}{7}} \right) + \left( {\frac{2}{3} - \frac{7}{{15}} + 1\frac{1}{7}} \right) \end{array}\) là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35267

    Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm , đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất 150 kg đồng bạch?

    • A.22,5 kg
    • B.30 kg
    • C.97,5 kg
    • D.95,5 kg
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35269

    Chia số 1316 thành 3  phần tỉ lệ nghịch với \( \frac{2}{3};\frac{5}{4};2\). Phần lớn nhất là:

    • A.376
    • B.235
    • C.705
    • D.750
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35271

    Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).

    • A.\(y = 5x\)
    • B.\(y = 25x\)
    • C.\(y = 15x\)
    • D.\(y = 35x\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35274

    Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo góc CAB ? 

    • A. \(80^{\circ}\)
    • B. \(70^{\circ}\)
    • C. \(60^{\circ}\)
    • D. \(50^{\circ}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35276

    Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\hat {O_{1}}=35^{\circ}\) ta có

    • A. \(\begin{array}{l} \widehat{O_{2}}=\widehat{O_{4}}=145^{0} \end{array}\)
    • B. \(\widehat{O_{1}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
    • C. \(\widehat{O_{2}}=145^{\circ} \text { và } \widehat{O_{3}}=35^{0}\)
    • D. \(\widehat{O_{2}}=\widehat{O_{3}}=35^{0}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35278

    Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? 

    • A.2019.2018 .2
    • B.2019.1009 .2
    • C.2019.20184
    • D.2019
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35280

    Cho tam giác MNP và tam giác HIK có: MN = HI; PM = HK. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh:

    • A.MP=IK               
    • B.NP=KI                   
    • C.NP=HI
    • D.MN=HK
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35282

    Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM,CN cắt nhau tại K. Chọn câu đúng

    • A.ΔBNC=ΔCMB         
    • B.ΔBNC=ΔCBM
    • C.ΔBNC=ΔMCB
    • D.ΔBCN=ΔCMB
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35284

    Cho đồ thị hàm số y = 6x ;  và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là 2? 

    • A. \(A( 12 ; 2 ) \)
    • B. \( A\left( {2;\frac{1}{3}} \right)\)
    • C. \( A(2;0)\)
    • D. \( A(2;12)\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35286

    Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm \( A\left( {3;\frac{{ - 1}}{9}} \right)\) Tính hệ số a?

    • A. \(a = \frac{1}{3}\)
    • B. \(a =- \frac{1}{27}\)
    • C. \(a=-3\)
    • D. \(a=-27\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35288

    Điểm B(- 2;6) không thuộc đồ thị hàm số

    • A.y=−3x     
    • B.y=x+8    
    • C.y=4−x     
    • D.y=x2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35290

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\). Tính: \(f\left( {\dfrac{1}{2}} \right)\)

    • A. \(\dfrac{1}{4}\)
    • B. \(\dfrac{3}{4}\)
    • C. \(\dfrac{7}{4}\)
    • D. \(\dfrac{5}{4}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35292

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3 - 4x.\)  Ta có

    • A.\(f\left( { - 1} \right) = 5\)
    • B.\(f\left( 1 \right) =  - 3\)
    • C.f(2) = 8
    • D.f(3) = - 9
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35294

    Cho hàm số giá trị tuyết đối \( y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\). Tính \( f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\) 

    • A.0
    • B. \( \frac{3}{2}\)
    • C.2
    • D. \( \frac{3}{4}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35296

    Cho bảng sau:

    Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.

    Số nam chấp thuận đề suất ngân sách nhà nước chiếm bao nhiêu phần trăm số người khảo sát?

    • A.28,85%
    • B.58,37%
    • C.62,5%
    • D.46,15%
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35297

    Tiền đóng góp giúp đồng bào bị lũ lụt (đơn vị nghìn đồng) của 19 học sinh trong tổ Một được ghi lại như sau:

    Hãy tìm số tiền đóng góp trung bình của tổ Một.

    • A.60 nghìn đồng
    • B.50 nghìn đồng
    • C.40 nghìn đồng
    • D.30 nghìn đồng
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35300

    Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

    Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

    • A.14
    • B.13
    • C.12
    • D.32
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35302

    Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

    - Có 4 công nhân học hết lớp 8

    - Có 10 công nhân học hết lớp 9

    - Có 4 công nhân học hết lớp 11

    - Có 2 công nhân học hết lớp 12

    Có tất cả các giá trị của dấu hiệu 

    • A.25
    • B.30
    • C.22
    • D.20
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35304

    Cho tam giác ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB), MK vuông góc AC (K thuộc AC). Chọn câu đúng nhất.

    • A.ΔAMB=ΔAMC
    • B.AM⊥BC
    • C.MH=MK
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35306

    Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

    • A.Ba điểm A, D, M thẳng hàng
    • B.Ba điểm A, D, C thẳng hàng
    • C.Ba điểm A, D, B thẳng hàng
    • D.Ba điểm B, D, C thẳng hàng
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35308

    Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:

    • A.CB = 10 cm
    • B.CB = 20 cm
    • C.CB = 30 cm
    • D.CB = 40 cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35309

    Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

    • A.Tam giác vuông tại A
    • B.Tam giác cân tại A.
    • C.Tam giác vuông cân tại A
    • D.Tam giác cân tại B.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35311

    Bậc của đa thức \(Q=x^{3}-7 x^{4} y+x y^{3}-1\) là?

    • A.7
    • B.6
    • C.5
    • D.4
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35312

    Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.

    • A.–5
    • B.–6
    • C.–7
    • D.–8
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35313

    Tập hợp nghiệm của đa thức \(P=x^{2}-3 x+21\)

    • A. \(\{1 ; 2\}\)
    • B. \(\{0 ; 2\}\)
    • C. \(\{-1 ;- 2\}\)
    • D. \(\{3; 2\}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35314

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết BC=10cm, AC=8cm. Tính độ dài AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    • A.AB=5cm
    • B.AB=6cm
    • C.AB=2cm
    • D.AB=18cm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?