Bài kiểm tra
Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt
1/40
50 : 00
Câu 1: Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &A=\frac{1}{3}\left(\frac{5}{7}-\frac{7}{5}\right)-\left[\frac{1}{2}-\left(-\frac{2}{7}-\frac{1}{10}\right)\right] \end{aligned}\) là:
Câu 2: Tìm x biết \(\begin{array}{r} \frac{3}{7}-\frac{4}{7}:(x-1)=\frac{5}{7} \end{array}\)
Câu 3: Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} C=& \frac{12^{4} \cdot(-10)^{2}}{3^{4} \cdot 4^{5} \cdot 5^{2}} \end{aligned}\) là:
Câu 4: Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = 1\frac{1}{3} + 2\frac{2}{5} - 0,4 - \left[ {\frac{{11}}{3}:\left( {\frac{5}{6} \cdot \frac{{66}}{{10}}} \right)} \right] \end{array}\) là:
Câu 5: Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)
Câu 6: Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là:
Câu 7: Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{{( - 2)}^n}}}{{16}} = - 32 \end{array}\)
Câu 8: Giá trị của biểu thức \(12 \cdot 2^{6}-\left[31-(26-17)^{2}\right]\) là:
Câu 9: Tìm x biết \(\begin{array}{l} 4x - \frac{1}{3} + \frac{5}{2}x + \frac{1}{2} = \frac{5}{4} \end{array}\)
Câu 10: Tìm x biết \(\begin{array}{l} x - 8:4 - (46 - 23.2 + 6.3) = 0\end{array}\)
Câu 11: Tìm x biết \(\begin{array}{l} 3\frac{1}{4} - x + \frac{5}{6} = \frac{2}{5} + \frac{4}{3} \end{array}\)
Câu 12: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
Số các giá trị khác nhau là?
Câu 13: Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?
Câu 14: Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.
Câu 15: Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm, đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất 150 kg đồng bạch?
Câu 16: Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).
Câu 17: Hãy chia 72 cuốn tập mà ba bạn 10, 12, 14 tuổi sao cho số tập của mỗi bạn nhận được tỉ lệ với số tuổi của mình.
- A. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 23 cuốn, 28 cuốn.
- B. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
- C. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 29 cuốn.
- D. Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 21 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
Câu 18: Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
Câu 19: Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành?
Câu 20: Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 21: Cho hàm số xác định bởi \(y = f(x ) = - 4x - 2020\). Với giá trị nào của x thì f( x ) = - 2040?
Câu 22: Cho hàm số giá trị tuyết đối \( y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\). Tính \( f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\)
Câu 23: Cho hàm số \( y = f(x) = \frac{{15}}{{2x - 3}}\). Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ?
Câu 25: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?
Câu 26: Cho hàm số y = (2m + 1)x Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(- 1;1)
Câu 27: Đồ thị hàm số \(y=\frac{-3}{2}x\) là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:
Câu 28: Biết một cặp góc so le trong \( \widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {35^0}\) . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.
Câu 29: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
Câu 31: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a//b và b//c . Chọn kết luận đúng:
Câu 32: Cho biết đâu là đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1.?
Câu 33: Tính hợp lý \( \frac{{ - 4}}{{13}}.\frac{5}{{17}} + \frac{{ - 12}}{{13}}.\frac{4}{{17}} + \frac{4}{{13}}\) ta được kết quả là:
Câu 34: Hãy tìm A biết \(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {A - \left( {ab + {b^2}a} \right) = 3ab - {b^2}a}&{\rm{ }} \end{array}\\ \end{array}\)
Câu 35: Tìm nghiệm của đa thức sau Q(x) = y4 + 2?
Câu 36: Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:
Câu 37: Cho tam giác ABC có AB = 15cm,BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài này (theo đơn vị cm) là một số nguyên tố lớn hơn bình phương của 4.
Câu 38: Cho tam giác MNP cân ở M, trung tuyến MA, trọng tâm G.Biết MN = 13cm;NA = 12cm. Khi đó độ dài MG là:
Câu 39: Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm và EF = 10cm. Chu vi tam giác DEF là
Câu 40: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?