Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35235

    Giá trị của biểu thức A=13(5775)[12(27110)] là:

    • A. 235
    • B. 1135
    • C.1
    • D. 3935
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35236

    Tìm x biết 3747:(x1)=57

    • A.x=-1
    • B.x=-1
    • C.x=2
    • D.x=0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35237

    Giá trị của biểu thức C=124(10)2344552 là:

    • A.1
    • B.1
    • C. 125
    • D. 25
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35238

    Giá trị của biểu thức A=113+2250,4[113:(566610)] là:

    • A. A=13
    • B. A=53
    • C. A=23
    • D. A=83
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35240

    Tìm x biết (12x13)4=1681

    • A.  x=1 hoặc 23
    • B. x=2 hoặc 23
    • C. x=1 hoặc 13
    • D. x=-1 hoặc x=1.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35242

    Giá trị của C=9.3218127 là:

    • A.12
    • B.21
    • C.27
    • D.31
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35244

    Tìm số tự nhiên n biết (2)n16=32

    • A.n = 1
    • B.n = 2
    • C.n = 7
    • D.n = 9
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35246

    Giá trị của biểu thức 1226[31(2617)2] là:

    • A.212
    • B.818
    • C.31
    • D.5463
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35248

    Tìm x  biết 4x13+52x+12=54

    • A. x=76
    • B. x=56
    • C. x=16
    • D. x=16
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35250

    Tìm x biết x8:4(4623.2+6.3)=0

    • A.x=5
    • B.x=10
    • C.x=15
    • D.x=20
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35252

    Tìm x biết 314x+56=25+43

    • A. x=4720
    • B. x=1720
    • C. x=3720
    • D. x=720
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35254

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau

    Số các giá trị khác nhau là?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35256

    Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?

    • A.12 và 9
    • B.12 và 8
    • C.11 và 7
    • D.12 và 10
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35258

    Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.

    • A.n=33,5        
    • B.n=34,5   
    • C.n=35               
    • D.n=34
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35260

    Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm, đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất 150 kg đồng bạch?

    • A.22,5 kg
    • B.30 kg
    • C.97,5 kg
    • D.95,5 kg
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35262

    Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng 25 gam. Giả sử x mét dây nặng y gam. Hãy biểu diễn y theo x.

    • A.y=5x
    • B.y=25x
    • C.y=15x
    • D.y=35x
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35263

    Hãy chia 72 cuốn tập mà ba bạn 10, 12, 14 tuổi sao cho số tập của mỗi bạn nhận được tỉ lệ với số tuổi của mình.

    • A.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 23 cuốn, 28 cuốn.
    • B.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
    • C.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 29 cuốn.
    • D.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 21 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35265

    Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n? 

    • A.n=99
    • B.n=100
    • C.n=1000
    • D.n=101
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35268

    Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? 

    • A.2019.2018 .2
    • B.2019.1009 .2
    • C.2019.20184
    • D.2019
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35270

    Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

    • A. AEF^;ADC^ là hai góc đồng vị
    • B. AFE^;BAC^ là hai góc trong cùng phía
    • C. DAC^;AFE^ là hai góc so le trong
    • D. BAC^;DCA^ là hai góc đồng vị
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35272

    Cho hàm số xác định bởi y=f(x)=4x2020. Với giá trị nào của x  thì f( x ) =  - 2040? 

    • A.50
    • B.5
    • C.1015
    • D.80
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35273

    Cho hàm số giá trị tuyết đối y=f(x)=|3x1|. Tính f(14)f(14)

    • A.0
    • B.2
    • C. 32
    • D. 34
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35275

    Cho hàm số y=f(x)=152x3. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa

    • A.x≠2
    • B.x=3
    • C.x=3/2
    • D.x≠3/2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35277

    Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ? 

    • A.C(−2;12)
    • B.C(1;12)
    • C.C(2;12)
    • D.C(12;−86)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35279

    Đồ thị hàm số y = 2,5x  nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

    • A.(I);(II)         
    • B.(II);(IV)
    • C.(I);(III)
    • D.(III);(IV)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35281

    Cho hàm số y = (2m + 1)x  Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(- 1;1)

    • A.1
    • B.-1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35283

    Đồ thị hàm số y=32x là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:

    • A.Đường thẳng d1
    • B.Đường thẳng d2
    • C.Đường thẳng d3
    • D.Đáp án khác
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35285

    Biết một cặp góc so le trong A3^=B2^=350 . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.

    • A.115        
    • B.550
    • C.1350
    • D.1450
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35287

    Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

    • A.Hai góc trong cùng phía bằng nhau
    • B.Hai góc đồng vị bằng nhau 
    • C.Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35289

    Cho hình vẽ sau, biết AB//DE, tính góc BCE

    • A.400
    • B.700
    • C.300
    • D.800
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35291

    Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a//b và b//c . Chọn kết luận đúng:

    • A.a//c 
    • B.a⊥c   
    • C.a cắt c
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35293

    Cho biết đâu là đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1.?

    • A.9x3y
    • B.9xy2
    • C.9x2y
    • D.9x2y
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35295

    Tính hợp lý 413.517+1213.417+413 ta được kết quả là:

    • A.1
    • B.-1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35298

    Hãy tìm A biết A(ab+b2a)=3abb2a

    • A. A=4ab2a2b
    • B. A=4ab
    • C. A=4ab2a2b+1
    • D. A=4ab+2a2b
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35299

    Tìm nghiệm của đa thức sau Q(x) = y+ 2?

    • A.x=2, x=-2
    • B.x=1, x=-1
    • C.x=0, x=2, x=-2x
    • D.đa thức vô nghiệm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35301

    Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:

    • A. x(x+2)
    • B. x2
    • C. x22
    • D. x+2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35303

    Cho tam giác ABC  có AB = 15cm,BC = 8cm.  Tính độ dài cạnh AC  biết độ dài này (theo đơn vị cm) là một số nguyên tố lớn hơn bình phương của 4.

    • A.17cm
    • B.19cm          
    • C.20cm
    • D.17cm hoặc 19cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35305

    Cho tam giác MNP  cân ở M, trung tuyến MA,  trọng tâm G.Biết MN = 13cm;NA = 12cm.  Khi đó độ dài MG  là:

    • A. 10cm
    • B. 53cm
    • C. 5cm
    • D. 103cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35307

    Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm và EF = 10cm. Chu vi tam giác DEF là

    • A.24cm 
    • B.20cm   
    • C.18cm 
    • D.30cm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35310

    Cho tam giác ABC  có M  là trung điểm của BC  và AM  là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABC  là tam giác gì?

    • A.ΔBAC cân tại B
    • B.ΔBAC cân tại C.
    • C.ΔBAC đều.
    • D.ΔBAC cân tại A.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?