Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35235

    Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &A=\frac{1}{3}\left(\frac{5}{7}-\frac{7}{5}\right)-\left[\frac{1}{2}-\left(-\frac{2}{7}-\frac{1}{10}\right)\right] \end{aligned}\) là:

    • A. \(\frac{-2}{35}\)
    • B. \(\frac{-11}{35}\)
    • C.1
    • D. \(\frac{-39}{35}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35236

    Tìm x biết \(\begin{array}{r} \frac{3}{7}-\frac{4}{7}:(x-1)=\frac{5}{7} \end{array}\)

    • A.x=-1
    • B.x=-1
    • C.x=2
    • D.x=0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35237

    Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} C=& \frac{12^{4} \cdot(-10)^{2}}{3^{4} \cdot 4^{5} \cdot 5^{2}} \end{aligned}\) là:

    • A.1
    • B.1
    • C. \(-12\over 5\)
    • D. \(-2\over 5\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35238

    Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = 1\frac{1}{3} + 2\frac{2}{5} - 0,4 - \left[ {\frac{{11}}{3}:\left( {\frac{5}{6} \cdot \frac{{66}}{{10}}} \right)} \right] \end{array}\) là:

    • A. \(A=\frac{1}{3}\)
    • B. \(A=\frac{5}{3}\)
    • C. \(A=\frac{2}{3}\)
    • D. \(A=\frac{8}{3}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35240

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)

    • A.  \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
    • B. \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
    • C. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
    • D. x=-1 hoặc x=1.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35242

    Giá trị của \(\begin{array}{l} {\rm{C}} = {9.3^2} \cdot \frac{1}{{81}} \cdot 27 \end{array}\) là:

    • A.12
    • B.21
    • C.27
    • D.31
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35244

    Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{{( - 2)}^n}}}{{16}} = - 32 \end{array}\)

    • A.n = 1
    • B.n = 2
    • C.n = 7
    • D.n = 9
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35246

    Giá trị của biểu thức \(12 \cdot 2^{6}-\left[31-(26-17)^{2}\right]\) là:

    • A.212
    • B.818
    • C.31
    • D.5463
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35248

    Tìm x  biết \(\begin{array}{l} 4x - \frac{1}{3} + \frac{5}{2}x + \frac{1}{2} = \frac{5}{4} \end{array}\)

    • A. \(x = \frac{7}{6}\)
    • B. \(x = \frac{5}{6}\)
    • C. \(x = \frac{-1}{6}\)
    • D. \(x = \frac{1}{6}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35250

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} x - 8:4 - (46 - 23.2 + 6.3) = 0\end{array}\)

    • A.x=5
    • B.x=10
    • C.x=15
    • D.x=20
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35252

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} 3\frac{1}{4} - x + \frac{5}{6} = \frac{2}{5} + \frac{4}{3} \end{array}\)

    • A. \(x = \frac{{47}}{{20}}\)
    • B. \(x = \frac{{17}}{{20}}\)
    • C. \(x = \frac{{37}}{{20}}\)
    • D. \(x = \frac{{7}}{{20}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35254

    Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau

    Số các giá trị khác nhau là?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35256

    Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).

    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?

    • A.12 và 9
    • B.12 và 8
    • C.11 và 7
    • D.12 và 10
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35258

    Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.

    • A.n=33,5        
    • B.n=34,5   
    • C.n=35               
    • D.n=34
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35260

    Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm, đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất 150 kg đồng bạch?

    • A.22,5 kg
    • B.30 kg
    • C.97,5 kg
    • D.95,5 kg
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35262

    Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).

    • A.\(y = 5x\)
    • B.\(y = 25x\)
    • C.\(y = 15x\)
    • D.\(y = 35x\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35263

    Hãy chia 72 cuốn tập mà ba bạn 10, 12, 14 tuổi sao cho số tập của mỗi bạn nhận được tỉ lệ với số tuổi của mình.

    • A.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 23 cuốn, 28 cuốn.
    • B.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
    • C.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 20 cuốn, 24 cuốn, 29 cuốn.
    • D.Số tập ba bạn 10; 12; 14 tuổi nhận được lần lượt là: 21 cuốn, 24 cuốn, 28 cuốn.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35265

    Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n? 

    • A.n=99
    • B.n=100
    • C.n=1000
    • D.n=101
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35268

    Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? 

    • A.2019.2018 .2
    • B.2019.1009 .2
    • C.2019.20184
    • D.2019
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35270

    Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

    • A. \(\widehat {AEF};\widehat {ADC}\) là hai góc đồng vị
    • B. \(\widehat {AFE};\widehat {BAC}\) là hai góc trong cùng phía
    • C. \(\widehat {DAC};\widehat {AFE}\) là hai góc so le trong
    • D. \(\widehat {BAC};\widehat {DCA}\) là hai góc đồng vị
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35272

    Cho hàm số xác định bởi \(y = f(x ) = - 4x - 2020\). Với giá trị nào của x  thì f( x ) =  - 2040? 

    • A.50
    • B.5
    • C.1015
    • D.80
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35273

    Cho hàm số giá trị tuyết đối \( y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\). Tính \( f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\)

    • A.0
    • B.2
    • C. \( \frac{3}{2}\)
    • D. \( \frac{3}{4}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35275

    Cho hàm số \( y = f(x) = \frac{{15}}{{2x - 3}}\). Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa

    • A.x≠2
    • B.x=3
    • C.x=3/2
    • D.x≠3/2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35277

    Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ? 

    • A.C(−2;12)
    • B.C(1;12)
    • C.C(2;12)
    • D.C(12;−86)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35279

    Đồ thị hàm số y = 2,5x  nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

    • A.(I);(II)         
    • B.(II);(IV)
    • C.(I);(III)
    • D.(III);(IV)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35281

    Cho hàm số y = (2m + 1)x  Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(- 1;1)

    • A.1
    • B.-1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35283

    Đồ thị hàm số \(y=\frac{-3}{2}x\) là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:

    • A.Đường thẳng d1
    • B.Đường thẳng d2
    • C.Đường thẳng d3
    • D.Đáp án khác
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35285

    Biết một cặp góc so le trong \( \widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {35^0}\) . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.

    • A.115        
    • B.550
    • C.1350
    • D.1450
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35287

    Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

    • A.Hai góc trong cùng phía bằng nhau
    • B.Hai góc đồng vị bằng nhau 
    • C.Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35289

    Cho hình vẽ sau, biết AB//DE, tính góc BCE

    • A.400
    • B.700
    • C.300
    • D.800
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35291

    Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a//b và b//c . Chọn kết luận đúng:

    • A.a//c 
    • B.a⊥c   
    • C.a cắt c
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35293

    Cho biết đâu là đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1.?

    • A.\(9x^3y\)
    • B.\(9xy^2\)
    • C.\(9x^2y\)
    • D.\(-9x^2y\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35295

    Tính hợp lý \( \frac{{ - 4}}{{13}}.\frac{5}{{17}} + \frac{{ - 12}}{{13}}.\frac{4}{{17}} + \frac{4}{{13}}\) ta được kết quả là:

    • A.1
    • B.-1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35298

    Hãy tìm A biết \(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {A - \left( {ab + {b^2}a} \right) = 3ab - {b^2}a}&{\rm{ }} \end{array}\\ \end{array}\)

    • A. \(A=4ab-2a^2b\)
    • B. \(A=4ab\)
    • C. \(A=4ab-2a^2b+1\)
    • D. \(A=4ab+2a^2b\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35299

    Tìm nghiệm của đa thức sau Q(x) = y+ 2?

    • A.x=2, x=-2
    • B.x=1, x=-1
    • C.x=0, x=2, x=-2x
    • D.đa thức vô nghiệm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35301

    Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:

    • A. \(x(x+2)\)
    • B. \(x-2\)
    • C. \(x^{2}-2\)
    • D. \(x+2\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35303

    Cho tam giác ABC  có AB = 15cm,BC = 8cm.  Tính độ dài cạnh AC  biết độ dài này (theo đơn vị cm) là một số nguyên tố lớn hơn bình phương của 4.

    • A.17cm
    • B.19cm          
    • C.20cm
    • D.17cm hoặc 19cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35305

    Cho tam giác MNP  cân ở M, trung tuyến MA,  trọng tâm G.Biết MN = 13cm;NA = 12cm.  Khi đó độ dài MG  là:

    • A. \(10cm\)
    • B. \( \frac{{5}}{3}{\mkern 1mu} cm\)
    • C. \(5cm\)
    • D. \( \frac{{10}}{3}{\mkern 1mu} cm\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35307

    Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm và EF = 10cm. Chu vi tam giác DEF là

    • A.24cm 
    • B.20cm   
    • C.18cm 
    • D.30cm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35310

    Cho tam giác ABC  có M  là trung điểm của BC  và AM  là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABC  là tam giác gì?

    • A.ΔBAC cân tại B
    • B.ΔBAC cân tại C.
    • C.ΔBAC đều.
    • D.ΔBAC cân tại A.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?